Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ hàn
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ hàn
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ hàn
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ hàn

Mục Lục

Trắc nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 5 là một trong những đề thi thuộc môn Công Nghệ Hàn được biên soạn từ các bài giảng của trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến kỹ thuật hàn hồ quang, hàn khí, vật liệu hàn và tiêu chuẩn an toàn trong quá trình hàn.

Đề thi được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên năm thứ ba, đặc biệt là những sinh viên thuộc ngành Cơ khí chế tạo, Kỹ thuật hàn và Công nghệ kỹ thuật ô tô. ThS. Nguyễn Văn Hòa, giảng viên chuyên về công nghệ hàn, là người chịu trách nhiệm biên soạn đề thi này, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Hãy cùng khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 5 (có đáp án)

Câu 1: Ký hiệu loại điện cực E7018-H4R sử dụng cho hàn hồ quang tay (SMAW) trong đó “R” có nghĩa là:
A. Chống ăn mòn
B. Chống ẩm
C. Chịu áp lực
D. Chịu va đập

Câu 2: Để giảm khuyết tật nứt Hidrogen khi hàn hồ quang tay (SMAW) thì sử dụng điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018
D. E7024

Câu 3: Trong hàn hồ quang tay (SMAW) để tăng tính chịu va đập cho mối hàn khi hàn sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E7010
B. E7014
C. E7018-1
D. E7024

Câu 4: Hàn hồ quang tay vị trí 3G thực hiện phương pháp hàn rơi (từ trên xuống) thì không sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E6010
B. E6011
C. E6013
D. E7018

Câu 5: Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí đứng (3G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 10 ÷ 15%
C. Lớn hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 80 ÷ 90%.

Câu 6: Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí trần (4G) là:
A. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 15 ÷ 20%
B. Nhỏ hơn so với hàn trần từ 40 ÷ 50%
C. Lớn hơn so với hàn bằng từ 50 ÷ 60%
D. Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 55 ÷ 60%

Câu 7: Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 4G:
A. Hàn trần liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu

Câu 8: Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 3G:
A. Hàn leo liên kết đối đầu có vát mép
B. Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
C. Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
D. Hàn góc trần liên kết đối đầu

Câu 9: Tác dụng chính của các nguyên tố feromangan, ferosilic trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Khử oxi
C. Tăng năng suất
D. Giảm bắn toé

Câu 10: Tác dụng chính của các nguyên tố kim loại kiềm như kali, natri, canxi trong vỏ que hàn là:
A. Tạo xỉ dễ bong
B. Ổn định hồ quang
C. Khử oxi
D. Giảm bắn toé

Câu 11: Que hàn có loại vỏ nào sau đây có đặc điểm là tốc độ đông đặc nhanh thích hợp với vị trí hàn đứng và ngữa?
A. Axit
B. Hữu cơ
C. Bazơ
D. Rutin

Câu 12: Chất nào sau đây có trong que hàn tăng năng suất cho hàn hồ quang tay?
A. Feromangan
B. Canxiflorua
C. Bột sắt
D. Xenlulo

Câu 13: Loại khuyết tật nào sau đây thường xảy ra khi hàn thép có hàm lượng carbon cao so với thép có hàm lượng carbon thấp?
A. Rỗ khí và cháy chân
B. Không ngấu và lẫn xỉ
C. Mối hàn quá lồi
D. Nứt kết tinh và giòn mối hàn

Câu 14: Loại que hàn có lõi nào sau đây được sử dụng để hàn thép carbon cao và hợp kim trung bình giảm được các vết nứt kết tinh và nứt lạnh?
A. Lõi thép có hàm lượng Mangan cao
B. Lõi thép có hàm lượng Silic cao
C. Lõi ostenit và ferit
D. Lõi mactenxit và peclit

Câu 15: Loại hợp chất nào sau đây được sử dụng trong que hàn hồ quang tay khi hàn thép hợp kim cao chống nứt kết tinh và nứt lạnh:
A. Lưu huỳnh và phot pho
B. Cac bon và graphit
C. Oxit sắt và oxit đồng
D. Crom và niken

Câu 16: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim chịu nhiệt theo TCVN?
A. Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
B. N50 – 6B
C. N60 – 6B
D. Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B

Câu 17: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Crom và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM

Câu 18: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E7016 – A1
B. E8016 – B1
C. E9016 – C1
D. E8018NM

Câu 19: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Niken theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8016 – C2
B. E8016 – B2L
C. E8016 – B1
D. E8018NM

Câu 20: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Niken và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E8018NM
B. E7016 – A1
C. E9016 – C1
D. E8016 – B1

Câu 21: Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Mangan và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?
A. E9018 – D1
B. E8016 – B2L
C. E7016 – A1
D. E8016NM

Câu 22: Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn thép không rỉ bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.4?
A. E9018 – G
B. E316L – 16
C. E8018NM
D. E7016 – A1

Câu 23: Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn hợp kim niken bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.11?
A. E316L – 16
B. ENiCrFe – 1
C. E8018NM
D. E7016 – A1

Câu 24: Tác dụng của sấy que hàn trước khi hàn hồ quang tay là?
A. Tăng độ bền
B. Giảm hơi ẩm
C. Tăng độ ổn định hồ quang
D. Tăng độ nóng chảy

Câu 25: Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?
A. Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
B. Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
C. Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
D. Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)