Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13

Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13 là bộ đề ôn tập kiến thức nền tảng thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Nguyễn Thị Bích Loan – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Nguyễn Du biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 13: Vai trò của giống thuỷ sản” xoay quanh tầm quan trọng của việc chọn tạo và sử dụng giống tốt trong việc nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ LNTS 12 kết nối tri thức này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững yếu tố then chốt trong sản xuất.

Hệ thống Trắc nghiệm môn Công nghệ 12 trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của công tác giống trong ngành. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các tiêu chí chọn giống và vai trò của chúng đối với năng suất, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu sâu sắc về lí do tại sao giống là yếu tố quyết định thành công. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các Bài tập trắc nghiệm lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức

Bài 13 – Vai trò của giống thuỷ sản

Câu 1: Giống thủy sản là loại động vật, rong, tảo được sử dụng với mục đích chính nào trong nuôi trồng?
A. Cung cấp thức ăn cho thủy sản nuôi.
B. Tạo môi trường sống tối ưu cho cá.
C. Là sản phẩm cuối cùng của vụ nuôi.
D. Để sản xuất ra con giống và sản phẩm.

Câu 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về giống thủy sản theo định nghĩa được nêu trong bài học?
A. Trứng và tinh của loài.
B. Ấu trùng và con giống.
C. Phôi và bào tử.
D. Thức ăn công nghiệp.

Câu 3: Các cá thể thuộc cùng một giống thủy sản thường có sự tương đồng về yếu tố nào?
A. Môi trường sống luôn.
B. Ngoại hình và thể chất.
C. Tốc độ tăng trưởng hàng ngày.
D. Khả năng kháng bệnh.

Câu 4: Để giống thủy sản thương phẩm được phép lưu thông trên thị trường, yêu cầu đầu tiên là gì?
A. Phải có thanh danh.
B. Phải có giá thành thấp.
C. Phải có màu sắc đẹp.
D. Phải có kích thước lớn.

Câu 5: Giống thủy sản thương phẩm cần đáp ứng yêu cầu nào về tiêu chuẩn để được công nhận hợp pháp?
A. Được công bố giá bán sản phẩm.
B. Được chứng nhận xuất xứ nguồn gốc.
C. Được công bố hợp quy theo quy định.
D. Được bảo hiểm về sản xuất.

Câu 6: Chất lượng giống thủy sản thương phẩm cần đảm bảo yếu tố nào để đáp ứng mục đích sử dụng?
A. Tăng trưởng nhanh chóng, vượt trội.
B. Phù hợp tiêu chuẩn đã công bố.
C. Ít tốn kém trong chi phí sản xuất.
D. Có khả năng chống chịu hạn tốt.

Câu 7: Trước khi lưu thông trên thị trường, giống thủy sản thương phẩm cần được kiểm tra điều gì để đảm bảo an toàn?
A. Kiểm tra nguồn gốc nước nuôi.
B. Kiểm tra quy trình nuôi của đơn vị.
C. Kiểm dịch theo quy định của pháp luật.
D. Kiểm tra thức ăn đã được sử dụng.

Câu 8: Trong cùng một điều kiện nuôi, cá rô phi giống cho năng suất 250 gam/con thì cá trê giống sẽ cho năng suất ước tính bao nhiêu?
A. Khoảng 250 gam mỗi con.
B. Khoảng 300 gam mỗi con.
C. Khoảng 200 gam mỗi con.
D. Khoảng 500 gam mỗi con.

Câu 9: Việc lựa chọn giống thủy sản phù hợp có vai trò quan trọng như thế nào đối với năng suất của vụ nuôi?
A. Giúp giảm chi phí thức ăn hiệu quả.
B. Giống tốt luôn có giá cao.
C. Giúp giảm thiểu dịch bệnh.
D. Giống có khả năng sinh trưởng khác.

Câu 10: Giống thủy sản có vai trò quan trọng đối với yếu tố nào của sản phẩm thủy sản khi đưa ra thị trường?
A. Chi phí sản xuất ban đầu.
B. Giá bán ra trên thị trường.
C. Nhu cầu người tiêu dùng.
D. Chất lượng sản phẩm.

Câu 11: Theo bảng 13.1, hàm lượng protein trong 100g phần ăn được của cá chép là bao nhiêu gam?
A. Khoảng 15 gam protein.
B. Khoảng 16 gam protein.
C. Khoảng 18 gam protein.
D. Khoảng 17,83 gam protein.

Câu 12: Theo bảng 13.1, hàm lượng lipid trong 100g phần ăn được của tôm biển là bao nhiêu gam?
A. Khoảng 1,0 gam lipid.
B. Khoảng 1,2 gam lipid.
C. Khoảng 1,4 gam lipid.
D. Khoảng 1,6 gam lipid.

Câu 13: Theo bảng 13.1, hàm lượng Sắt (Fe) trong 100g phần ăn được của loài thủy sản nào cao nhất trong số các lựa chọn dưới đây?
A. Cá chép có hàm lượng Fe.
B. Cá rô phi có hàm lượng Fe.
C. Cá ngừ có hàm lượng Fe.
D. Tôm biển có hàm lượng Fe.

Câu 14: Theo bảng 13.1, hàm lượng Vitamin A (µg RAE) của loài thủy sản nào cao nhất trong số các lựa chọn dưới đây?
A. Cá tra trơn có Vitamin A.
B. Cá rô phi có Vitamin A.
C. Tôm biển có Vitamin A.
D. Cá ngừ có Vitamin A.

Câu 15: Giống thủy sản có vai trò quyết định đến yếu tố nào trong nuôi trồng thủy sản?
A. Chi phí đầu tư cho ao nuôi.
B. Tốc độ thu hoạch sản phẩm.
C. Các loại bệnh truyền nhiễm.
D. Năng suất và chất lượng.

Câu 16: Một loài thủy sản có hàm lượng Protein khoảng 20,8 gam/100g. Đây có thể là loài nào theo bảng 13.1?
A. Cá chép là loài này.
B. Cá tra trơn là loài này.
C. Cá ngừ là loài này.
D. Cá rô phi là loài này.

Câu 17: Loài thủy sản nào có hàm lượng Canxi (Ca) trong 100g phần ăn được là 143 mg theo bảng 13.1?
A. Cá ngừ là loài này.
B. Tôm biển là loài này.
C. Mực là loài này.
D. Cua là loài này.

Câu 18: Đâu là định nghĩa đúng nhất về giống thủy sản được trình bày trong bài học?
A. Cá bố mẹ dùng để sinh sản.
B. Loại động vật dùng sản xuất.
C. Toàn bộ quá trình nuôi.
D. Môi trường nuôi trồng.

Câu 19: Yêu cầu “thanh danh” của con giống thủy sản thương phẩm nghĩa là gì?
A. Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
B. Quy trình nuôi khoa học.
C. Chất lượng sản phẩm vượt trội.
D. Được phép kinh doanh hợp pháp.

Câu 20: Một lô giống thủy sản nhập khẩu bị phát hiện chưa được kiểm dịch đầy đủ. Lô giống này vi phạm yêu cầu nào?
A. Yêu cầu về thanh danh.
B. Yêu cầu về chất lượng.
C. Yêu cầu về công bố tiêu chuẩn.
D. Yêu cầu về kiểm dịch.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận