Trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Công nghệ phần mềm – Đề 2 là một đề thi kiểm tra kiến thức chung của môn Công nghệ phần mềm, được tổng hợp vào năm 2023 tại các trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin. Bài tập này thường được xây dựng bởi các giảng viên bộ môn Công nghệ phần mềm từ các trường đại học. Để trả lời được những câu hỏi trong bài tập, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, mô hình phần mềm, kỹ thuật lập trình, và kiểm thử phần mềm. Bài thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc ngành Công nghệ Thông tin.

Đề trắc nghiệm công nghệ phần mềm online – Đề 2

Câu 1: Use-cases là một kịch bản mà mô tả:
a) Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
b) Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
c) Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
d) Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 2: Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà:
a) Cần thiết để trình bày tất cả output
b) Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi
c) Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống
d) Được biến đổi bởi phần mềm

Câu 3: Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:
a) Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác
b) Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống
c) Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng
d) Không có mục nào

Câu 4: Cấu trúc thông tin biểu diễn tổ chức nội của:
a) Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu
b) Mô hình bố trí nhân viên dự án
c) Mô hình truyền thông dự án
d) Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Câu 5: Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:
a) Chức năng và hành vi
b) Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
c) Kiến trúc và cấu trúc
d) Tính tin cậy và tính sử dụng

Câu 6: Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là:
a) bottom-up và top-down
b) horizontal and vertical
c) subordinate và superordinate
d) Không có mục nào

Câu 7: Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tích yêu cầu phần mềm:
a) actor view
b) data view
c) essential view
d) implementation view

Câu 8: Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì:
a) Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu
b) Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng
c) Dễ dàng thực hiện nhanh
d) Nhiều tin cậy hơn

Câu 9: Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu:
a) Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng
b) Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung
c) Những biểu diễn phải có thể xem xét lại
d) Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Câu 10: Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích:
a) Xác định một tập những yêu cầu phần mềm
b) Mô tả yêu cầu khách hàng
c) Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề
d) Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Câu 11: Sơ đồ luồng dữ liệu:
a) Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
b) Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
c) Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
d) Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Câu 12: Biểu đồ quan hệ thực thể:
a) Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
b) Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
c) Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện
d) Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Câu 13: Biểu đồ dịch chuyển trạng thái:
a) Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu
b) Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu
c) Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống
d) Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Câu 14: Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra:
a) Từ điển dữ liệu
b) Biểu đồ dòng dữ liệu
c) Biểu đồ quan hệ thực thể
d) Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Câu 15: Biểu đồ dòng điều khiển:
a) Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện
b) Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống
c) Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu
d) Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Câu 16: Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:
a) Mục cấu hình phần mềm
b) Đối tượng dữ liệu phần mềm
c) Biểu đồ phần mềm
d) Hệ thống ký hiệu phần mềm

Câu 17: Mô hình thiết kế không quan tâm tới:
a) Kiến trúc
b) Dữ liệu
c) Giao diện
d) Phạm vi dự án

Câu 18: Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn:
a) Accuracy
b) Complexity
c) Efficiency
d) Quality

Câu 19: Một đặc trưng của thiết kế tốt là:
a) Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module
b) Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích
c) Bao gồm những test case cho tất cả thành phần
d) Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Câu 20: Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế:
a) Quản lý cấu hình
b) Ký hiệu thành phần chức năng
c) Nguyên tắc đánh giá chất lượng
d) Heuristic tinh chế

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)