Trắc nghiệm Công nghệ phần mềm – Đề 3 là một đề thi kiểm tra kiến thức chung của môn Công nghệ phần mềm, được tổng hợp vào năm 2023 tại các trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin. Bài tập này thường được xây dựng bởi các giảng viên bộ môn Công nghệ phần mềm từ các trường đại học. Để trả lời được những câu hỏi trong bài tập, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, mô hình phần mềm, kỹ thuật lập trình, và kiểm thử phần mềm. Bài thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc ngành Công nghệ Thông tin.
Đề trắc nghiệm công nghệ phần mềm online – Đề 3
Câu 1: Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm:
a) Điều khiển
b) Dữ liệu
c) Thủ tục
d) Tất cả mục trên
Câu 2: Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm:
a) Dữ liệu
b) Động
c) Xử lý
d) Cấu trúc
Câu 3: Cấp bậc điều khiển thể hiện:
a) Thứ tự quyết định
b) Việc tổ chức của các module
c) Sự lặp lại của những hoạt động
d) Sự tuần tự của các tiến trình
Câu 4: Thủ tục phần mềm tập trung vào:
a) Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn
b) Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt
c) Xử lý chi tiết của mỗi tập module
d) Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục
Câu 5: Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:
a) Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không
b) Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn
c) Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện
d) Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thiết kế thành phần phải theo
Câu 6: Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm:
a) Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế
b) Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế
c) Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu
d) Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu
Câu 7: Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm:
a) Chi tiết giải thuật
b) Cơ sở dữ liệu
c) Thiết kế dữ liệu
d) Cấu trúc chương trình
Câu 8: Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng:
a) Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn
b) Thông tin đúng và hợp thời
c) Tích hợp và không thường thay đổi
d) Tất cả những mục trên
Câu 9: Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần:
a) Ràng buộc
b) Tập hợp những thành phần
c) Mô hình ngữ nghĩa
d) Tất cả những mục
Câu 10: Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá:
a) Giải thuật phức tạp
b) Đặc trưng và ràng buộc
c) Điều khiển và dữ liệu
d) Những mẫu thiết kế
Câu 11: Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào:
a) Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống
b) Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
c) Tính chức năng của hệ thống
d) Những chi tiết thực thi của hệ thống
Câu 12: Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn:
a) Dòng dữ liệu
b) Module
c) Tiến trình
d) Tất cả các mục trên
Câu 13: Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những đường thẳng sẽ thể hiện:
a) Liên kết thấp
b) Module hóa tốt
c) Luồng giao dịch (transaction)
d) Luồng biến đổi (transform)
Câu 14: Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện:
a) Liên kết thấp
b) Module hóa tốt
c) Luồng giao dịch (transaction)
d) Luồng biến đổi (transform)
Câu 15: Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là:
a) Sơ đồ quan hệ – thực thể
b) Từ điển dữ liệu
c) Mô tả việc xử lý cho mỗi module
d) Những Test-case cho mỗi module
Câu 16: Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính:
a) Cho phép được gián đoạn
b) Cho phép tương tác có thể undo
c) Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường
d) Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
Câu 17: Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ:
a) Xác định những shortcut trực quan
b) Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến
c) Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa
d) Tất cả những mục trên
Câu 18: Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định:
a) Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng
b) Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt
c) Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh
d) Câu a và b
Câu 19: Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính:
a) Mô hình thiết kế
b) Mô hình người dùng
c) Mô hình của người dùng
d) Mô hình nhận thức hệ thống
Câu 20: Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối:
a) Mô hình thiết kế
b) Mô hình người dùng
c) Hình ảnh hệ thống
d) Mô hình nhận thức hệ thống
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.