Trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Công nghệ phần mềm – Đề 7 là một đề thi kiểm tra kiến thức chung của môn Công nghệ phần mềm, được tổng hợp vào năm 2023 tại các trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin. Bài tập này thường được xây dựng bởi các giảng viên bộ môn Công nghệ phần mềm từ các trường đại học. Để trả lời được những câu hỏi trong bài tập, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, mô hình phần mềm, kỹ thuật lập trình, và kiểm thử phần mềm. Bài thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc ngành Công nghệ Thông tin.

Đề trắc nghiệm công nghệ phần mềm online – Đề 7

Câu 1: Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi:
a) Khả thi về kinh tế
b) Khả thi về thực hiện
c) Khả thi vể kỹ thuật
d) Khả thi về chất lượng

Câu 2: Tính chất cần có của dữ liệu trong phân tích yêu cầu:
a) Có định hướng thời gian
b) Có giá trị pháp lý
c) Tính mô tả trừu tượng
d) Có thể mô tả bằng toán học

Câu 3: Câu hỏi nào có liên quan đến phân tích thiết kế?
a) Thời gian hoàn thành dự án có đủ không?
b) Làm thế nào chuyển thiết kế dữ liệu logic sang thiết kế dữ liệu vật lý?
c) Các xử lý nào được tiến hành và các thông tin chi tiết liên quan?
d) Đâu là phạm vi của hệ thống phần mềm?

Câu 4: Tính chất nào không cần thiết cho phân tích dữ liệu ?
a) Cấu trúc dữ liệu
b) Đầy đủ
c) Bảo mật
d) Độ lớn

Câu 5: Khi phần mềm bị lỗi, một trong những cách để khắc phục là “dùng miếng vá khẩn cấp (patching)”. Biện pháp này có tác dụng phụ gì?
a) Tăng độ phức tạp của chương trình
b) Tạo hiệu quả “ripple effect”
c) Tăng độ bảo mật cho chương trình
d) Tất cả các chọn lựa

Câu 6: Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?
a) Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu
b) Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu
c) Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu
d) Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu

Câu 7: Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Làm cho hệ thống tốt hơn, nhanh hơn, nhỏ hơn, tài liệu đầy đủ hơn”:
a) Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
b) Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
c) Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
d) Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 8: Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Phát hiện sớm và sửa sai các khuyết điểm vừa mới phát hiện trước khi chúng trở thành các khuyết điểm chính”:
a) Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
b) Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
c) Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
d) Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 9: Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là:
a) Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ
b) Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức
c) Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức
d) Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?

Câu 10: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen:
a) Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
b) Phân tích giá trị biên (boundary value analysis)
c) Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing)
d) Đoán lỗi (Error Guessing)

Câu 11: Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?
a) Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%
b) Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu nghiệp vụ
c) Cảnh báo ngày hệ thống bị sai
d) Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc

Câu 12: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp trắng:
a) Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
b) Kiểm thử dòng dữ liệu (Data flow testing)
c) Kiểm thử vòng lặp (Loop testing)
d) Phân hoạch lớp tương đương (equivalent class partition)

Câu 13: Kỹ thuật gì nên dùng cho kiểm thử đơn vị:
a) Kỹ thuật hộp trắng
b) Kỹ thuật hộp đen
c) Cả hai kỹ thuật hộp đen và trắng
d) Kỹ thuật hồi quy (regression)

Câu 14: SRS là viết tắt của:
a) Software Requirement Specification
b) System Requirement Specification
c) Studying Requirement Specification
d) Solve Requirement Specification

Câu 15: Nguyên tắc kiểm thử nào sau đây là sai:
a) Phải lên kế hoạch kiểm thử sớm ngay trong giai đoạn phân tích hệ thống
b) Có thể thực hiện kiểm thử được toàn bộ mọi trường hợp có thể có của hệ thống
c) Để hiệu quả, kiểm thử nên được thực hiện bởi một đội kiểm thử
d) Tuân theo nguyên tắc Pareto

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:
a) Yêu cầu rất khó phát hiện
b) Yêu cầu rất dễ bị thay đổi
c) Yêu cầu phải luôn thống nhất
d) Yêu cầu luôn được biết một cách chính xác

Câu 17: Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?
a) “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case cơ bản
b) “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được khởi động từ use case “In tóm tắt chiến dịch”
c) “In tóm tắt chiến dịch” là use case cơ bản
d) Tất cả đều sai

Câu 18: Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?
a) Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB
b) Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể
c) Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng
d) Tất cả các Câu đều đúng

Câu 19: Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:
a) Bảng ước tính chi phí dự án
b) Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm
c) Lược đồ ngữ cảnh
d) Lược đồ Use case và các được đồ khác

Câu 20: Ví dụ nào sau đây không phải là yêu cầu phi chức năng?
a) Phân chia ổ đĩa dữ liệu
b) Các yêu cầu xử lý
c) Nội dung của các báo cáo in ra theo yêu cầu của hệ thống
d) Tất cả các mục

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)