Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Quang Vinh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính
Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Quang Vinh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề 6 là một phần trong môn Đại số tuyến tính, được biên soạn dành cho sinh viên thuộc các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ. Đề thi này bao gồm các kiến thức cốt lõi về không gian vector, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, và các phép biến đổi tuyến tính, giúp sinh viên củng cố khả năng tính toán và phân tích toán học trong lĩnh vực này.

Đề thi do PGS. TS. Trần Quang Vinh, giảng viên khoa Toán tại Đại học Bách Khoa Hà Nội, biên soạn cho kỳ thi năm 2023. Đề thi hướng đến sinh viên năm 1 và năm 2, giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho các ứng dụng của đại số tuyến tính trong các môn học liên quan đến khoa học và kỹ thuật. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Cho hai định thức A=∣21−51−30−62−1214−76∣A = \begin{vmatrix} 2 & 1 & -5 \\ 1 & -3 & 0 \\ -6 & 2 & -12 \\ 14 & -7 & 6 \end{vmatrix}B=∣4202−3−4−50−1−71−6∣B = \begin{vmatrix} 4 & 2 & 0 \\ 2 & -3 & -4 \\ -5 & 0 & -1 \\ -7 & 1 & -6 \end{vmatrix}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B=AB = A
B. B=−2AB = -2A
C. B=2AB = 2A
D. Ba câu kia đều sai

Câu 2: Biết phương trình ∣1xx2124aaa22∣=0\begin{vmatrix} 1 & x & x \\ 2 & 1 & 2 \\ 4 & a & a \\ a & 2 & 2 \end{vmatrix} = 0 có vô số nghiệm. Khẳng định nào đúng?
A. Các câu kia đều sai
B. ∀a\forall a
C. a=2a = 2
D. a≠2a \neq 2

Câu 3: Tìm mm để det⁡(A)=0\det(A) = 0 với A=[111−11−32156−1230m]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ -1 & 1 & -3 \\ 2 & 1 & 5 \\ 6 & -1 & 2 \\ 3 & 0 & m \end{bmatrix}
A. m=4m = 4
B. m=3m = 3
C. m=−4m = -4
D. m=−3m = -3

Câu 4: Tìm bậc của f(x)f(x), biết f(x)=∣21−25x42x6−231∣f(x) = \begin{vmatrix} 2 & 1 & -2 \\ 5 & x & 4 \\ 2 & x & 6 \\ -2 & 3 & 1 \end{vmatrix}
A. Bậc 3
B. Các câu kia đều sai
C. Bậc 4
D. Bậc 5

Câu 5: Cho A=[11−1234342m14539]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & -1 \\ 2 & 3 & 4 \\ 3 & 4 & 2 \\ m & 1 & 4 \\ 5 & 3 & 9 \end{bmatrix}. Tìm mm để det⁡(PA)=0\det(PA) = 0
A. Ba câu kia đều sai
B. m=0m = 0
C. m=26m = 26
D. m=20m = 20

Câu 6: Cho A=[−100210431]A = \begin{bmatrix} -1 & 0 & 0 \\ 2 & 1 & 0 \\ 4 & 3 & 1 \end{bmatrix}. Tính det⁡(A2011)\det(A^{2011})
A. Ba câu kia đều sai
B. 2011
C. 1
D. -1

Câu 7: Cho A=[3−20140011]A = \begin{bmatrix} 3 & -2 & 0 \\ 1 & 4 & 0 \\ 0 & 1 & 1 \end{bmatrix}B=[00−1−1022−7−1]B = \begin{bmatrix} 0 & 0 & -1 \\ -1 & 0 & 2 \\ 2 & -7 & -1 \end{bmatrix}. Tính det⁡(2AB)\det(2AB)
A. 12
B. -48
C. Ba câu kia đều sai
D. -72

Câu 8: Cho A∈M3[R]A \in M_3[\mathbb{R}], biết det⁡(A)=−3\det(A) = -3. Tính h⋅det⁡(2A−1)h \cdot \det(2A^{-1})
A. -24
B. -12
C. -8
D. -2

Câu 9: Cho A=[100512401]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 5 & 1 & 2 \\ 4 & 0 & 1 \end{bmatrix}B=[−120100001]B = \begin{bmatrix} -1 & 2 & 0 \\ 1 & 0 & 0 \\ 0 & 0 & 1 \end{bmatrix}. Tính det⁡(2AB)\det(2AB)
A. -16
B. -4
C. 5
D. 18

Câu 10: Tính định thức: ∣A∣=∣i12ii1−1−1−i−1−i4+2i∣\left| A \right| = \begin{vmatrix} i & 1 & 2 \\ i & i & 1 \\ -1 & -1 & -i \\ -1 & -i & 4 + 2i \end{vmatrix} với i2=−1i^2 = -1.
A. ∣A∣=4+i\left| A \right| = 4 + i
B. Ba câu kia đều sai
C. ∣A∣=12−14i\left| A \right| = 12 – 14i
D. ∣A∣=1+4i\left| A \right| = 1 + 4i

Câu 11: Tính định thức của ma trận: A=[213−1−3−27−2−15−34−3]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 & 3 \\ -1 & -3 & -2 \\ 7 & -2 & -15 \\ -3 & 4 & -3 \end{bmatrix}
A. Ba câu kia đều sai
B. 0
C. 1
D. -2

Câu 12: Cho hai ma trận A=[111123155]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 1 & 2 & 3 \\ 1 & 5 & 5 \end{bmatrix}B=[34−12−10010]B = \begin{bmatrix} 3 & 4 & -1 \\ 2 & -1 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \end{bmatrix}. Tính det⁡(A−1B2n+1)\det(A^{-1}B^{2n+1})
A. 13
B. −13(n+1)-13(n+1)
C. −13-13
D. Ba câu kia đều sai

Câu 13: Tìm bậc của f(x)f(x), biết f(x)=∣4−1251x2x310x∣f(x) = \begin{vmatrix} 4 & -1 & 2 \\ 5 & 1 & x \\ 2 & x & 3 \\ 1 & 0 & x \end{vmatrix}
A. Ba câu kia đều sai
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 5

Câu 14: Cho ma trận A=[11101000−1]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \\ 0 & 0 & -1 \end{bmatrix}f(x)=2×2+4x−3f(x) = 2x^2 + 4x – 3. Tính định thức của ma trận f(A)f(A)
A. -45
B. Các câu kia đều sai
C. 20
D. 15

Câu 15: Tìm tất cả mm để hai hệ phương trình sau tương đương {x+2y+5z=0x+3y+7z=0x+4y+9z=0\begin{cases} x + 2y + 5z = 0 \\ x + 3y + 7z = 0 \\ x + 4y + 9z = 0 \end{cases}A. ∀m\forall m
B. m=23m = \frac{2}{3}
C. ∃m\exists m
D. m=1m = 1

Câu 16: Cho ma trận A∈M4,5(R)A \in M_{4,5}(\mathbb{R}), X∈M5,1(R)X \in M_{5,1}(\mathbb{R}). Khẳng định nào đúng?
A. Ba câu kia đều sai
B. Hệ AX=0AX = 0 có nghiệm khác không
C. Hệ AX=0AX = 0 vô nghiệm
D. Hệ AX=0AX = 0 có nghiệm duy nhất

Câu 17: Tìm tất cả mm để hệ phương trình sau vô nghiệm: {x+3y+z=−1−2x−6y+(m−1)z=44x+12y+(3+m2)z=m−3\begin{cases} x + 3y + z = -1 \\ -2x – 6y + (m – 1)z = 4 \\ 4x + 12y + \left( 3 + \frac{m}{2} \right)z = m – 3 \end{cases}A. m≠−1m \neq -1
B. m=3m = 3
C. m≠3m \neq 3
D. m=−1m = -1

Câu 18: Tìm tất cả mm để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II): Hệ (I {x+y+2z=02x+3y+4z=05x+7y+10z=0\begin{cases} x + y + 2z = 0 \\ 2x + 3y + 4z = 0 \\ 5x + 7y + 10z = 0 \end{cases}Hệ (II {x+2y+2z=03x+4y+6z=02x+4y+mz=0\begin{cases} x + 2y + 2z = 0 \\ 3x + 4y + 6z = 0 \\ 2x + 4y + mz = 0 \end{cases}A. ∃m\exists m
B. m=4m = 4
C. Ba câu kia đều sai
D. m=1m = 1

Câu 19: Tìm tất cả mm để hệ phương trình sau có vô nghiệm
{x+y+z+t=12x+3y+4z−t=33x+y+2z+5t=24x+6y+3z+mt=1\begin{cases} x + y + z + t = 1 \\ 2x + 3y + 4z – t = 3 \\ 3x + y + 2z + 5t = 2 \\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{cases}A. m=5m = 5
B. m=143m = 143
C. ∃m\exists m
D. m=3m = 3

Câu 20: Giải hệ phương trình: {x+2y−2z=23x+7y−2z=52x+5y+z=3x+3y+3z=1\begin{cases} x + 2y – 2z = 2 \\ 3x + 7y – 2z = 5 \\ 2x + 5y + z = 3 \\ x + 3y + 3z = 1 \end{cases}A. (−8,4,−1)(-8, 4, -1)
B. (16,−6,1)(16, -6, 1)
C. Ba câu kia đều sai
D. (-20, 9, 1)

Câu 21: Tìm tất cả mm để hệ phương trình sau có vô số nghiệm {x+y−2z=12x+3y−3z=53x+my−7z=4\begin{cases} x + y – 2z = 1 \\ 2x + 3y – 3z = 5 \\ 3x + my – 7z = 4 \end{cases}A. m≠2m \neq 2
B. ∃m\exists m
C. Ba câu kia đều sai
D. m=2m = 2

Câu 22: Tìm tất cả mm để hệ phương trình sau có nghiệm khác không {x+2y+2z=0x+3y+2z+2t=0x+2y+z+2t=0x+y+z+mt=0\begin{cases} x + 2y + 2z = 0 \\ x + 3y + 2z + 2t = 0 \\ x + 2y + z + 2t = 0 \\ x + y + z + mt = 0 \end{cases}A. m=2m = 2
B. m≠0m \neq 0
C. m=0m = 0
D. m=−1m = -1

Câu 23: Tìm tất cả mm để hệ phương trình sau vô nghiệm {mx+y+z=1x+my+z=1x+y+mz=m\begin{cases} mx + y + z = 1 \\ x + my + z = 1 \\ x + y + mz = m \end{cases}A. m=−2m = -2
B. ∀m\forall m
C. ∃m\exists m
D. m=1m = 1

Câu 24: Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa {2x+y+z−3t=4x+y+z+t=02x+y+3z+4t=03x+4y+2z+5t=0\begin{cases} 2x + y + z – 3t = 4 \\ x + y + z + t = 0 \\ 2x + y + 3z + 4t = 0 \\ 3x + 4y + 2z + 5t = 0 \end{cases}A. Ba câu kia đều sai
B. (3, -4, 2, 0)
C. (4, -2, -2, 0)
D. (-20, 9, 1)

Câu 25: Giải hệ phương trình: {2x−4y+6z=03x−6y+9z=05x−10y+15z=0\begin{cases} 2x – 4y + 6z = 0 \\ 3x – 6y + 9z = 0 \\ 5x – 10y + 15z = 0 \end{cases}A. x=y=3α,z=α,α∈Cx = y = 3\alpha, z = \alpha, \alpha \in \mathbb{C}
B. x=2α+β,y=α,z=β,α,β∈Cx = 2\alpha + \beta, y = \alpha, z = \beta, \alpha, \beta \in \mathbb{C}
C. x=2α−3β,y=α,z=β,α,β∈Cx = 2\alpha – 3\beta, y = \alpha, z = \beta, \alpha, \beta \in \mathbb{C}
D. x=−α,y=z=α,α∈Cx = -\alpha, y = z = \alpha, \alpha \in \mathbb{C}

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: