Trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề 9 là một trong những đề thi môn Đại số tuyến tính được tổng hợp dành cho sinh viên các trường đại học có chuyên ngành liên quan đến Toán học và Khoa học máy tính. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh những chủ đề quan trọng như không gian vector, ma trận, hệ phương trình tuyến tính, trị riêng và vector riêng. Đây là những kiến thức cốt lõi cần thiết cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm hoặc Toán ứng dụng, đặc biệt là sinh viên năm 1 và năm 2 tại các trường đại học như Đại học Bách Khoa TP.HCM.
Đề thi được biên soạn bởi giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy môn Đại số tuyến tính, giúp sinh viên không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn rèn luyện khả năng giải quyết các bài toán thực tiễn. Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 9 (có đáp án)
Câu 1: Cho A=(11112343444m+4mm+7)A = \begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 1 & 2 & 3 \\ 4 & 3 & 4 \\ 4 & 4 & m+4 \\ m & m+7 \end{pmatrix}A=1144m1234m+7134m+4. Với giá trị nào của mmm thì r(A)=3r(A) = 3r(A)=3?
A. m=1m = 1m=1
B. m≠1m \neq 1m=1
C. m=3m = 3m=3
D. Với mọi mmm
Câu 2: Cho A∈M3(R)A \in M_3(\mathbb{R})A∈M3(R), det(A)≠0\det(A) \neq 0det(A)=0. Giải phương trình ma trận AX=BAX = BAX=B.
A. X=A−1BX = A^{-1}BX=A−1B
B. X=B/AX = B/AX=B/A
C. B−1AB−1AB^{-1}A B^{-1}AB−1AB−1A
D. Cả 3 câu kia đều sai
Câu 3: Với giá trị nào của kkk thì r(A)=1r(A) = 1r(A)=1 với A=(k111k111k)A = \begin{pmatrix} k & 1 & 1 \\ 1 & k & 1 \\ 1 & 1 & k \end{pmatrix}A=k111k111k?
A. k=1k = 1k=1
B. k=1,k=12k = 1, k = \frac{1}{2}k=1,k=21
C. k=1,k=12k = 1, k = \frac{1}{2}k=1,k=21
D. k=12k = \frac{1}{2}k=21
Câu 4: Cho A,B∈M4(R)A, B \in M_4(\mathbb{R})A,B∈M4(R), AAA và BBB khả nghịch. Khẳng định nào đúng?
A. r((2AB)−1)=4r((2AB)^{-1}) = 4r((2AB)−1)=4
B. r((AB)−1)<4r((AB)^{-1}) < 4r((AB)−1)<4
C. r((AB)−1)<r((2AB)−1)r((AB)^{-1}) < r((2AB)^{-1})r((AB)−1)<r((2AB)−1)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 5: Cho A∈Ms(R)A \in M_s(\mathbb{R})A∈Ms(R). Biết r(A)=3r(A) = 3r(A)=3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. det(A)=3\det(A) = 3det(A)=3
B. det(A)=0\det(A) = 0det(A)=0
C. det(2A)=6\det(2A) = 6det(2A)=6
D. det(2A)=23⋅det(A)\det(2A) = 2^3 \cdot \det(A)det(2A)=23⋅det(A)
Câu 6: Cho VVV là không gian vectơ có chiều bằng 5. Khẳng định nào là đủ?
A. Mọi tập có 1 phần tử là ĐLTT
B. Mọi tập có 5 phần tử là tập sinh
C. Mọi tập có 6 phần tử là tập sinh
D. Các câu khác đều sai
Câu 7: Tìm tọa độ của vectơ P(x)=x2+2x−2P(x) = x^2 + 2x – 2P(x)=x2+2x−2 trong cơ sở E {x2+x+1,x,1}E = \{ x^2 + x + 1, x, 1 \}E={x2+x+1,x,1}?
A. (1, 1, -3)
B. (1, 1, 3)
C. (-3, 1, 1)
D. Các câu khác đều sai
Câu 8: Cho M={(1,1,1,1),(−1,0,2,−3),(3,3,1,0)}M = \{(1,1,1,1), (-1,0,2,-3), (3,3,1,0)\}M={(1,1,1,1),(−1,0,2,−3),(3,3,1,0)} N={(−2,4,1,1),(0,0,0,0),(3,1,7,3)}N = \{(-2,4,1,1), (0,0,0,0), (3,1,7,3)\}N={(−2,4,1,1)(0,0,0,0),(3,1,7,3)} P={(1,1,1,1),(2,2,2,2),(3,2,0,1)}P = \{(1,1,1,1), (2,2,2,2), (3,2,0,1)\}P={(1,1,1,1),(2,2,2,2),(3,2,0,1)} Có thể bổ sung vào hệ nào để được cơ sở của R4\mathbb{R}^4R4?
A. Chỉ có hệ M
B. Có 3 hệ M, N, P
C. Cả 2 hệ M, N
D. Cả 2 hệ M, P
Câu 9: Trong R2\mathbb{R}^2R2, có 2 cơ sở E={(1,1),(2,3)}E = \{ (1,1) , (2,3)\}E={(1,1),(2,3)} và F={(1,−1),(1,0)}F = \{(1,-1) , (1,0)\}F={(1,−1),(1,0)}. Biết rằng tọa độ của xxx trong cơ sở EEE là (-1,2). Tìm tọa độ của xxx trong cơ sở FFF?
A. (-5,8)
B. (8,-5)
C. (-2,1)
D. (1,2)
Câu 10: Cho không gian vectơ VVV có chiều bằng 3, biết {x,y}\{x, y\}{x,y} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = \text{span}{x, y, z}
B. Tập {x,y,0}\{x, y, 0\}{x,y,0} độc lập tuyến tính
C. V = \text{span}{x, y, 0} \
D. {x,y,x−y}\{x, y, x – y\}{x,y,x−y} sinh ra không gian 2 chiều
Câu 11: Trong không gian vectơ VVV cho họ M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\}M={x,y,z,t} có hạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. MMM sinh ra không gian 3 chiều.
B. {2x}\{2x\}{2x} không là THTT của {x,y}\{x, y\}{x,y}
C. {x,y}\{x, y\}{x,y} ĐLTT.
D. {x,y,x+z}\{x, y, x + z\}{x,y,x+z} PTTT.
Câu 12: Trong R3\mathbb{R}^3R3 cho họ M={(1,1,1),(2,3,5),(3,4,m)}M = \{(1,1,1),(2,3,5),(3,4,m)\}M={(1,1,1),(2,3,5),(3,4,m)}. Với giá trị nào của mmm thì MMM sinh ra không gian có chiều là 3?
A. ∀m\forall m∀m
B. m=6m = 6m=6
C. m≠4m \neq 4m=4
D. m≠6m \neq 6m=6
Câu 13: Cho ba vectơ {x,y,z}\{x, y, z\}{x,y,z} là cơ sở của không gian vectơ VVV. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x,y,2y}\{x, y, 2y\}{x,y,2y} sinh ra VVV.
B. {x,2y,z}\{x, 2y, z\}{x,2y,z} phụ thuộc tuyến tính
C. Hạng của họ {x,x+y,x−2y}\{x, x + y, x – 2y\}{x,x+y,x−2y} bằng 2.
D. {x,y,x+y+z}\{x, y, x + y + z\}{x,y,x+y+z} không sinh ra VVV
Câu 14: Cho M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\}M={x,y,z,t} là tập sinh của không gian vectơ VVV, biết {x,y,z}\{x, y, z\}{x,y,z} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hạng của họ {x,y,z,2x+y−z}\{x, y, z, 2x + y – z\}{x,y,z,2x+y−z} bằng 4.
B. \text{Dim}(V) = 3
C. Các câu kia đều sai
D. ttt là tổ hợp tuyến tính của {x,y,z}\{x, y, z\}{x,y,z}
Câu 15: Cho V=⟨(1,1,1),(2,−1,3),(1,0,1)⟩V = \langle (1,1,1), (2,-1,3), (1,0,1) \rangleV=⟨(1,1,1),(2,−1,3),(1,0,1)⟩. Với giá trị nào của mmm thì x=(2,1,m)∈Vx = (2,1,m) \in Vx=(2,1,m)∈V?
A. m=2m = 2m=2
B. m≠0m \neq 0m=0
C. ∀m\forall m∀m
D. ∃m\exists m∃m
Câu 16: Với giá trị nào của mmm thì M={(1,1,1),(1,2,3),(0,1,2),(0,2,k)}M = \{(1,1,1), (1,2,3), (0,1,2), (0,2,k)\}M={(1,1,1),(1,2,3),(0,1,2),(0,2,k)} SINH ra R3\mathbb{R}^3R3?
A. k=4k = 4k=4
B. k≠4k \neq 4k=4
C. k≠2k \neq 2k=2
D. Không tồn tại kkk
Câu 17: Cho V=⟨x,y,z,t⟩V = \langle x, y, z, t \rangleV=⟨x,y,z,t⟩. Giả sử ttt là tổ hợp tuyến tính của x,y,zx, y, zx,y,z. Khẳng định nào luôn đúng?
A. 2x+y+3t2x + y + 3t2x+y+3t không là vectơ của VVV
B. Cả 3 câu kia đều sai
C. {x,y,t}\{x, y, t\}{x,y,t} độc lập tuyến tính
D. {x, y, z} là tập sinh của V
Câu 18: Cho không gian vectơ VVV sinh ra bởi 4 vectơ v1,v2,v3,v4v_1, v_2, v_3, v_4v1,v2,v3,v4. Giả sử v1,v3v_1, v_3v1,v3 là hệ độc lập tuyến tính cực đại của hệ v1,v2,v3,v4v_1, v_2, v_3, v_4v1,v2,v3,v4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. v1,v2,v3v_1, v_2, v_3v1,v2,v3 không sinh ra VVV
B. v2v_2v2 là tổ hợp tuyến tính của v1,v3,v4v_1, v_3, v_4v1,v3,v4
C. v1,v3v_1, v_3v1,v3 không sinh ra VVV
D. Cả 3 câu kia đều sai
Câu 19: Cho không gian vectơ V=⟨(1,1,−1),(2,3,5),(3,m,m+4)⟩V = \langle (1,1,-1), (2,3,5), (3,m,m+4) \rangleV=⟨(1,1,−1),(2,3,5),(3,m,m+4)⟩. Với giá trị nào của mmm thì VVV có chiều lớn nhất?
A. m≠143m \neq \frac{14}{3}m=314
B. ∀m\forall m∀m
C. m≠3m \neq 3m=3
D. m=5m = 5m=5
Câu 20: Với giá trị nào của kkk thì M={(1,1,1),(1,2,3),(3,4,5),(1,1,k)}M = \{(1,1,1), (1,2,3), (3,4,5), (1,1,k)\}M={(1,1,1),(1,2,3),(3,4,5),(1,1,k)} không sinh ra R3\mathbb{R}^3R3?
A. Không có giá trị nào của kkk
B. k≠1k \neq 1k=1
C. k=1k = 1k=1
D. Các câu kia đều sai
Câu 21: Trong không gian vectơ thực VVV cho họ M={x,y,z}M = \{x, y, z\}M={x,y,z} phụ thuộc tuyến tính. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. xxx là tổ hợp tuyến tính của y,zy, zy,z
B. Hạng của MMM bằng 2.
C. MMM không sinh ra VVV.
D. 2x2x2x là tổ hợp tuyến tính của MMM
Câu 22: Trong R3\mathbb{R}^3R3 cho các ba vectơ x1=(1,1,1)x_1 = (1,1,1)x1=(1,1,1), x2=(0,1,1)x_2 = (0,1,1)x2=(0,1,1), x3=(0,1,m)x_3 = (0,1,m)x3=(0,1,m). Với giá trị nào của mmm thì x3x_3x3 là tổ hợp tuyến tính của x1x_1x1 và x2x_2x2?
A. m≠−1m \neq -1m=−1
B. m=−1m = -1m=−1
C. m≠1m \neq 1m=1
D. m=1m = 1m=1
Câu 23: Tìm tất cả mmm để M={(1,1,1,1),(2,1,3,4),(3,2,1,m),(1,0,2,3)}M = \{(1,1,1,1), (2,1,3,4), (3,2,1,m), (1,0,2,3)\}M={(1,1,1,1),(2,1,3,4),(3,2,1,m),(1,0,2,3)} sinh ra không gian 4 chiều?
A. ∃m\exists m∃m
B. m≠5m \neq 5m=5
C. m≠0m \neq 0m=0
D. ∀m\forall m∀m
Câu 24: Cho M={x,y,z}M = \{x, y, z\}M={x,y,z} là tập cơ sở của không gian vectơ VVV. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x,y,x+z}\{x, y, x + z\}{x,y,x+z} là cơ sở của VVV
B. Dim (V)=2(V) = 2(V)=2
C. {x,y,x+y+z}\{x, y, x + y + z\}{x,y,x+y+z} phụ thuộc tuyến tính
D. {x,y,2x+y}\{x, y, 2x + y\}{x,y,2x+y} sinh ra VVV
Câu 25: Cho M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\}M={x,y,z,t} là tập sinh của không gian vectơ VVV. Giả sử {x,y}\{x, y\}{x,y} là tập độc lập tuyến tính cực đại của MMM. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x,2y,z}\{x,2y, z\}{x,2y,z} sinh ra VVV
B. {x,z,t}\{x, z, t\}{x,z,t} độc lập tuyến tính
C. {2x,3y}\{2x, 3y\}{2x,3y} không là cơ sở của VVV
D. Hạng của họ {x+y,x,z,t}\{x + y, x, z, t\}{x+y,x,z,t} bằng 3
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.