Trắc nghiệm Đấu thầu – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Đấu thầu
Trường: Đại học Giao thông vận tải
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thành Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đấu thầu
Trường: Đại học Giao thông vận tải
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thành Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Đấu thầu – Đề 6 là một trong những đề thi môn Đấu thầu được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức chuyên sâu của sinh viên về các quy trình, quy định và phương pháp thực hiện đấu thầu trong các dự án kinh tế và xây dựng. Đề thi này thường được giảng dạy trong các trường đại học có chuyên ngành về quản lý dự án, kinh tế xây dựng hoặc quản trị kinh doanh. Một trong những giảng viên tiêu biểu của môn học này là ThS. Nguyễn Thành Công từ trường Đại học Giao thông Vận tải, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về đấu thầu.

Sinh viên khi tham gia bài trắc nghiệm cần nắm rõ các kiến thức về quy trình đấu thầu, các loại hình đấu thầu, vai trò của các bên liên quan, và các quy định pháp lý hiện hành. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, đặc biệt là những bạn theo học chuyên ngành quản lý dự án, kinh tế xây dựng hoặc kinh tế vận tải. Năm thi dự kiến cho đề thi này là 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài kiểm tra trắc nghiệm Đấu thầu online – Đề 6

Câu 1: Trường hợp sau đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, có nhiều nhà thầu được đánh giá đạt yêu cầu thì việc lựa chọn nhà thầu đưa vào danh sách ngắn được quy định như thế nào?
A. Lựa chọn 5 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
B. Lựa chọn 6 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
C. Lựa chọn 7 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn
D. Lựa chọn 10 nhà thầu xếp hạng cao nhất đưa vào danh sách ngắn

Câu 2: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn có giá trị?
A. Không quá 200 triệu đồng
B. Không quá 300 triệu đồng
C. Không quá 500 triệu đồng
D. Không quá 700 triệu đồng

Câu 3: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hoá có giá trị?
A. Không quá 1 tỷ đồng
B. Không quá 2 tỷ đồng
C. Không quá 3 tỷ đồng
D. Không quá 5 tỷ đồng

Câu 4: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn được áp dụng đối với gói thầu mua sắm thường xuyên có giá trị?
A. Không quá 100 triệu đồng
B. Không quá 200 triệu đồng
C. Không quá 300 triệu đồng
D. Không quá 500 triệu đồng

Câu 5: Đối với hình thức chào hàng cạnh tranh, thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được quy định như thế nào?
A. Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
B. Tối đa 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
C. Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định
D. Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định

Câu 6: Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu khi áp dụng hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh được quy định như thế nào?
A. Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
B. Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
C. Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
D. Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định

Câu 7: Trong trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà thầu với gói thầu có quy mô nhỏ, thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày mở thầu?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày

Câu 8: Giá trị bảo đảm dự thầu đối với gói thầu có quy mô nhỏ?
A. Từ 1-1,5% giá gói thầu
B. Từ 1-3% giá gói thầu
C. Từ 3-5% giá gói thầu
D. Từ 5-10% giá gói thầu

Câu 9: Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với gói thầu có quy mô nhỏ?
A. Từ 2-3% giá hợp đồng
B. Từ 5-7% giá hợp đồng
C. Từ 3-5% giá hợp đồng
D. Từ 5-10% giá hợp đồng

Câu 10: Trường hợp bên mời thầu thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi trên mạng đấu thầu quốc gia, đến thời điểm mở thầu chỉ có duy nhất 01 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu thì việc mở thầu sẽ được xử lý như thế nào?
A. Bên mời thầu không được thực hiện mở thầu
B. Bên mời thầu mở thầu ngay mà không phải gia hạn thời điểm đóng thầu.
C. Thực hiện huỷ thầu
D. Gia hạn thời điểm đóng thầu

Câu 11: Việc chuyển nhượng thầu trái phép cho nhà thầu khác trên 10% giá trị phải thực hiện (sau khi trừ đi phần công việc thuộc trách nhiệm nhà thầu phụ) thì bị xử lý như thế nào?
A. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm
B. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
C. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
D. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 05 năm đến 07 năm

Câu 12: Các hình thức xử lý vi phạm trong đấu thầu bao gồm?
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền
C. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu
D. Tất cả các phương án trên

Câu 13: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đến 01 năm?
A. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu.
B. Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
C. Nhà thầu sử dụng tên, chữ ký, con dấu của mình nhằm hợp pháp hoá hồ sơ dự thầu của mình tham gia đấu thầu hình thức nhằm phục vụ cho một nhà thầu khác trúng thầu
D. Lợi dụng việc kiến nghị trong đấu thầu để cản trở quá trình đấu thầu và ký kết hợp đồng, cản trở các nhà thầu khác tham gia đấu thầu

Câu 14: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm?
A. Nhà thầu cố ý cung cấp thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết, thực hiện hợp đồng
B. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
C. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
D. Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu

Câu 15: Nhà thầu có các hành vi vi phạm nào dưới đây thì bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm?
A. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hoá cụ thể trong hồ sơ mời thầu
B. Tổ chức, cá nhân vừa tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu vừa thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu với cùng một gói thầu
C. Tham gia đấu thầu với tư cách là nhà thầu do mình làm bên mời thầu (trừ trường hợp tự thực hiện)
D. Dàn xếp, thông đồng giữa hai hay nhiều nhà thầu để nhà thầu trúng thầu trong cùng một gói thầu, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện, giữa nhà thầu thực hiện gói thầu và cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ nghiệm thu kết quả thực hiện

Câu 16: Đối với nhà thầu là tổ chức, nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá về tư cách hợp lệ của nhà thầu?
A. Có tên trong danh sách sách mua hồ sơ mời thầu
B. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
C. Hạch toán tài chính độc lập
D. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu

Câu 17: Việc đánh giá nhà thầu đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu thuộc nội dung đánh giá về:
A. Kỹ thuật
B. Tài chính
C. Tư cách hợp lệ
D. Năng lực, kinh nghiệm

Câu 18: Công ty A là công ty con của Tổng công ty B và là đơn vị hạch toán độc lập. Hỏi Tổng công ty B có thể giao cho Công ty A thực hiện gói thầu theo hình thức tự thực hiện hay không?
A. Không
B. Có
C. Còn phải căn cứ cụ thể mối quan hệ giữa Công ty A và Tổng công ty B

Câu 19: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
A. Không có bản gốc đơn dự thầu
B. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu cao hơn dự toán được duyệt
C. Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu được đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
A. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ ĐXKT không được đóng dấu của nhà thầu;
B. Nhà thầu không nộp bảo đảm dự thầu.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 21: Khi đánh giá HSDT, nếu nhà thầu đã có tên trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia nhưng nhà thầu này chưa nộp phí duy trì hệ thống thì HSDT được xem xét như thế nào?
A. Được đánh giá hợp lệ
B. Bị đánh giá không hợp lệ
C. Xử lý tình huống trong đấu thầu trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dự thầu.

Câu 22: Quy định nhà thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia mới bảo đảm tư cách hợp lệ khi tham dự thầu có hiệu lực thi hành từ khi nào?
A. 01/01/2016
B. 01/7/2016
C. 01/10/2016
D. Không bắt buộc phải đăng ký

Câu 23: Tổng công ty B dự kiến chỉ định thầu cho Công ty C (là công ty con, do Tổng công ty A nắm giữ 90% vốn điều lệ) thực hiện gói thầu xây lắp công trình X thuộc dự án Y mà Tổng công ty A làm chủ đầu tư. Việc chỉ định thầu cho Công ty B thực hiện gói thầu xây lắp công trình X có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu hay không?
A. Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tổng công ty A nên không đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;
B. Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
C. Không vi phạm vì là hình thức tự thực hiện.
D. Không vi phạm.

Câu 24: Nhà thầu với Chủ đầu tư được coi là độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ;
B. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau hoặc không cùng thuộc công ty mẹ;
C. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức ra quyết định thành lập đối với đơn vị sự nghiệp;
D. Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau hoặc không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp;

Câu 25: Nhà thầu đã thực hiện công tác lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho dự án đầu tư xây dựng công trình được phép tham dự thầu gói thầu:
A. Lập hồ sơ mời thầu cho các gói thầu xây lắp thuộc dự án
B. Cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát thi công công trình của dự án
C. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hoá thuộc dự án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)