Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 9: Bài 6 – Công nghiệp là một nội dung quan trọng thuộc Chương 2 – Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam trong chương trình Địa lí 9.

Bài học này giúp học sinh hiểu rõ về vai trò, đặc điểm, cơ cấu và sự phân bố của ngành công nghiệp ở Việt Nam. Các nội dung trọng tâm cần nắm gồm:

  • Vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
  • Cơ cấu ngành công nghiệp: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • Sự phân bố công nghiệp: Các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng…
  • Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố kiến thức và kiểm tra khả năng của mình ngay bây giờ!

Trắc nghiệm Địa lí 9: Bài 6 – Công nghiệp

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu?
A. Nhiệt điện
B. Than
C. Hoá dầu
D. Thuỷ điện

Câu 2: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp thực phẩm
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp điện tử
D. Công nghiệp hoá chất

Câu 3: Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm nước ta?
A. Sinh vật
B. Đất đai
C. Nguồn nước
D. Khí hậu

Câu 4: Cơ sở để nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió không phải là
A. Sông hồ dày đặc
B. Số giờ nắng cao
C. Lượng bức xạ lớn
D. Gió quanh năm

Câu 5: Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta?
A. Khoáng sản
B. Sinh vật
C. Khí hậu
D. Đất đai

Câu 6: Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim
B. Hoá chất
C. Năng lượng
D. Thực phẩm

Câu 7: Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?
A. Than, dầu khí
B. Mangan, crôm
C. A-pa-tit, đồng
D. Crôm, pirit

Câu 8: Khoáng sản năng lượng (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng, hoá chất
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu
D. Công nghiệp hoá chất, thực phẩm

Câu 9: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên
B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất
C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính
D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm

Câu 10: Công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do
A. Nhiều tài nguyên có giá trị cao
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng
C. Nhiều tài nguyên trữ lượng lớn
D. Tài nguyên phân bố ở nhiều nơi

Câu 11: Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Lâm nghiệp

Câu 12: Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành đa dạng
B. Phân bố rất đồng đều
C. Sử dụng công nghệ ít
D. Cơ sở hạ tầng yếu kém

Câu 13: Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ

Câu 14: Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín
B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần
C. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển
D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây

Câu 15: Nhân tố kinh tế – xã hội tác động đến ngành công nghiệp của nước ta không phải là
A. Chính sách, thị trường
B. Dân cư và lao động
C. Cơ sở hạ tầng, vật chất
D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 16: Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh?
A. Thủy triều
B. Điện gió
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện

Câu 17: Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Thuỷ điện
B. Điện gió
C. Nhiệt điện
D. Thủy triều

Câu 18: Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và sản xuất đồ uống có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu sản phẩm ngày càng đa dạng
B. Phân bố chủ yếu khu vực miền núi
C. Sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu
D. Ngành công nghiệp còn non trẻ

Câu 19: Vị trí địa lý tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta
A. Giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu
B. Có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
C. Xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp
D. Sản xuất các mặt hàng chất lượng cao

Câu 20: Sông chảy qua địa hình dốc tạo điều kiện phát triển
A. Thuỷ điện
B. Điện khí
C. Điện gió
D. Điện mặt trời

Câu 21: Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng

Câu 22: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là
A. Cà Mau
B. Phả Lại
C. Phú Mĩ
D. Uông Bí

Câu 23: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công suất dưới 1000MW?
A. Phả Lại
B. Uông Bí
C. Phú Mĩ
D. Cà Mau

Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là
A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại
B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La
C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau

Câu 25: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho công nghiệp nước ta
A. Tăng chi phí làm mát, bảo quản máy móc
B. Có tính mùa vụ trong hoạt động sản xuất
C. Phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng
D. Có sự phân hóa theo chiều bắc – nam

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: