Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẫu đại cương
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thanh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẫu đại cương
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: GV Nguyễn Thanh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 7 là một trong những dạng đề thi được sử dụng phổ biến trong các kỳ kiểm tra môn Giải phẫu đại cương tại nhiều trường đại học có chuyên ngành y khoa. Đề thi này thường được thiết kế để kiểm tra kiến thức về cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ thể con người, từ hệ xương, hệ cơ, cho đến các cơ quan nội tạng.

Thầy Nguyễn Thanh Tuấn, giảng viên bộ môn Giải phẫu học tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM, là một trong những giảng viên nổi tiếng đã tham gia biên soạn các đề thi này. Đề trắc nghiệm này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm nhất và năm hai, đặc biệt là các bạn theo học ngành Y đa khoa, Điều dưỡng, và Kỹ thuật Y học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Kiểm tra trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 7

Câu 1: Xác định đúng các ngành bên của động mạch trụ ở cánh tay:
A. Thân động mạch gian cốt
B. Nhánh nuôi cơ
C. Nhánh gan cổ tay
D. Tất cả các nhánh trên

Câu 2: Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương ngoại trừ:
A. Xương nguyệt
B. Xương tháp
C. Xương đậu
D. Xương thang

Câu 3: Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:
A. Gân cơ gan tay dài
B. Gân cơ nhị đầu cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay

Câu 4: Xương thang tiếp khớp với:
A. Xương thê
B. Xương đậu
C. Xương quay
D. Xương móc

Câu 5: Xác định đúng cơ tạo nên thành sau của nách:
A. Cơ trám
B. Cơ răng to
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ ngực lớn

Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:
A. Sáu nhánh
B. Năm nhánh
C. Năm khu chi phối
D. Tám nhánh

Câu 7: Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
A. Động mạch thượng vi
B. Động mạch cánh tay
C. Động mạch dưới vai
D. Động mạch gian sườn

Câu 8: Hoạt động và chức năng của cơ lưng rộng:
A. Gấp cánh tay
B. Xoay cánh tay ra ngoài
C. Nâng cánh tay
D. Không có chức năng nào kể trên

Câu 9: Thần kinh trên vai chi phối cho:
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới vai
C. Cơ tròn bé
D. Cơ denta

Câu 10: Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước – sau của xương cánh tay:
A. Chỏm xương cánh tay
B. Rãnh gian củ
C. Củ lớn
D. Ròng rọc

Câu 11: Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:
A. Cơ dưới vai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ trám lớn
D. Cơ tam đầu cánh tay

Câu 12: Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là:
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì ngoài
D. Thần kinh cơ bì

Câu 13: Xác định đúng các đặc điểm của tĩnh mạch đầu:
A. Đi trên khoan gian cốt bàn tay I
B. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay
C. Chọc qua tam giác đenta ngực
D. Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu

Câu 14: Xác định đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cả ba cơ trên

Câu 15: Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị đầu:
A. Động mạch cánh tay
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh giữa
D. Tất cả các thành phần trên

Câu 16: Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ góc
D. Cơ thang

Câu 17: Được chi phối bởi thần kinh nách là:
A. Cơ gan tay lớn
B. Cơ gan tay bé
C. Cơ sấp tròn
D. Cơ tròn lớn

Câu 18: Chỉ ra các nhánh của động mạch quay ỏ cổ tay:
A. Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay
B. Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay
C. Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay
D. Cả ba nhánh kể trên

Câu 19: Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch nền:
A. Xuất phát từ mu tay
B. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay
C. Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách
D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 20: Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:
A. Tĩnh mạch đầu
B. Tĩnh mạch nền
C. Tĩnh mạch dươí đòn
D. Tất cả các tĩnh mạch trên

Câu 21: Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
A. Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay
B. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1
C. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay
D. Có cả ba đặc điểm trên

Câu 22: Xác định ý đúng về thần kinh giữa:
A. Chi phối cơ của vùng cánh tay
B. Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
C. Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 23: Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:
A. Bao khớp
B. Ngoại cốt mạc
C. Gân cơ
D. Tất cả các câu trên

Câu 24: Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết từ:
A. Các ngón tay phía trụ
B. Mu tay
C. Ngón cái
D. Mặt gan tay của các ngón tay

Câu 25: Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhất ở chi trên:
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương đòn
D. Xương cánh tay

Câu 26: Phần thắt ở dưới các mấu độngcủa xương cánh tay gọi là:
A. Cổ giải phẫu
B. Cổ giải phẫu
C. Thân xương cánh tay
D. Vòng thắt

Câu 27: Các cơ bám vào mấu động tocủa xương cánh tay gồm có:
A. Cơ tròn to
B. Cơ tròn bé
C. Cơ dưới vai
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 28: Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là:
A. Cổ phẫu thuật
B. Mấu động lớn
C. Ròng rọc
D. Các tên trên đều đúng

Câu 29: Xương đòn:
A. Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó
B. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 30: Mạc ngực:
A. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé
B. Tiếp theo mạc cơ tròn to
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 31: Các ngành bên ở đoạn 3 của động mạch nách là:
A. Nhánh mũ cánh tay trước
B. Nhánh vú ngoài
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 32: Thần kinh vai sau:
A. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai
B. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.

Câu 33: Cơ dưới vai:
A. Bám kín mặt sau xương bả vai
B. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 34: Cơ quạ cánh tay:
A. Bám vào đỉnh mỏm quạ
B. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 35: Gân cơ nhị đầu:
A. Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ
B. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 36: Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là:
A. Cơ cánh tay trước
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 37: Thần kinh giữa:
A. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong
B. Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 38: Động mạch cánh tay:
A. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay
B. Chạy từ sâu ra nông
C. Chạy từ sâu ra nông
D. Cả hai đều sai

Câu 39: Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:
A. Mỏm cùng vai của xương bả vai
B. Mỏm quạ của xương bả vai
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 40: Rãnh giữa mấu động lớn và bé của xương cánh tay là nơi đi qua:
A. Của động mạch nách
B. Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)