Trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Giáo dục nghề nghiệp
Trường: Đại học Sư phạm TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giáo dục nghề nghiệp
Trường: Đại học Sư phạm TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp – Đề 4 là một trong những đề thi ôn tập môn Giáo dục nghề nghiệp được tổng hợp nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên trong lĩnh vực này. Đề thi này thường được áp dụng tại các trường cao đẳng và đại học, điển hình là tại Trường Đại học Sư phạm TP.HCM. Đây là một đề thi dành cho sinh viên các ngành sư phạm và giáo dục nghề nghiệp, thường tập trung vào các kiến thức về phương pháp đào tạo nghề, quản lý giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng nghề nghiệp. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề ôn tập trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp – Đề 4

Câu 1: Có mấy đối tượng được giảm học phí:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Học sinh, sinh viên đến đâu để khai báo tạm trú:
A. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
B. Phòng Đào tạo
C. Phòng Tổ chức Hành chính
D. Cả 3 câu trên

Câu 3: Khi thay đổi nơi tạm trú, học sinh-sinh viên phải khai báo với nhà trường trong thời hạn:
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 4: Nếu nghỉ học nhiều hơn 3 ngày thì học sinh, sinh viên phải xin phép:
A. Ban Chủ nhiệm Khoa
B. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
C. Ban Giám hiệu
D. Phòng CTCT-HSSV nhận đơn trình BGH giải quyết

Câu 5: Trường hợp mất thẻ, học sinh-sinh viên phải liên hệ với Phòng chức năng nào để làm lại thẻ:
A. Trung tâm Thư viện
B. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
C. Phòng Đào tạo
D. Khoa mà học sinh, sinh viên học

Câu 6: Điểm rèn luyện đạt từ 30 điểm đến 49 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào:
A. Trung bình khá
B. Trung bình
C. Yếu
D. Kém

Câu 7: Điểm rèn luyện đạt từ 70 điểm đến 79 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào:
A. Xuất sắc
B. Tốt
C. Khá
D. Trung bình

Câu 8: Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị khiển trách và trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm

Câu 9: Học sinh, sinh viên đăng ký môn học trễ sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 6 điểm
B. 16 điểm
C. 26 điểm
D. 36 điểm

Câu 10: Học sinh, sinh viên hút thuốc lá trong Trường sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 16 điểm
C. 26 điểm
D. 30 điểm

Câu 11: Học sinh, sinh viên có hành vi trộm cắp, lưu hành văn hóa phẩm có nội dung xấu, vi phạm tệ nạn xã hội sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm

Câu 12: Học sinh, sinh viên không kê khai hoặc kê khai không trung thực nơi tạm trú sẽ bị trừ đi số điểm rèn luyện là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm

Câu 13: Học sinh, sinh viên gây gổ đánh nhau, mang hung khí trong người, cờ bạc, uống rượu bia gây mất trật tự sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 10 điểm
B. 15 điểm
C. 20 điểm
D. 25 điểm

Câu 14: Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 6 điểm
B. 10 điểm
C. 16 điểm
D. 20 điểm

Câu 15: Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực đoạt thành tích và có giải thưởng sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm

Câu 16: Trường hợp đi trễ, nghỉ học không phép, quá phép, bỏ tiết giáo viên giảng dạy sẽ mời ra khỏi lớp, lúc ấy học sinh, sinh viên (HSSV) phải:
A. HSSV đến Phòng Đào tạo nhận giấy phép trình giáo viên mới được vào lớp
B. HSSV đến Khoa nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp
C. HSSV đến Phòng CTCT-HSSV giải quyết và nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp
D. Cả 3 câu trên

Câu 17: Có mấy bậc phân loại điểm rèn luyện:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 18: Kết quả phân loại rèn luyện từng học kỳ là cơ sở để:
A. Phân loại rèn luyện cả năm học
B. Tiêu chuẩn để xét học tiếp, ngừng học
C. Tiêu chuẩn xét thi đua khen thưởng
D. Cả 3 câu trên

Câu 19: Kết quả điểm rèn luyện của từng học sinh, sinh viên là một trong những tiêu chuẩn để:
A. Xét tốt nghiệp
B. Xét lên lớp
C. Xét khen thưởng
D. Cả 3 câu trên

Câu 20: Những hành vi nào sau đây góp phần phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS một cách hiệu quả?
A. Cách ly toàn bộ người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng
B. Luôn sử dụng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục, sử dụng bơm kim tiêm riêng trong mọi trường hợp
C. Tiêm chích chung với người đàng hoàng
D. Tiêm chích chung với người nhiễm HIV/AIDS

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)