Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Hệ điều hành Linux đề 4 là bài kiểm tra nằm trong môn Hệ điều hành do giảng viên từ Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn. Đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên năm 2 ngành Công nghệ thông tin, nhằm đánh giá kiến thức về các khái niệm cơ bản và kỹ năng thực hành trong môi trường Linux, bao gồm quản lý hệ thống tập tin, quản lý tiến trình, và sử dụng các lệnh Linux thông dụng. Đề thi năm 2023 này giúp sinh viên củng cố khả năng làm việc với Linux, một hệ điều hành quan trọng trong lĩnh vực công nghệ.

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Run level nào là shutdown và halt hệ thống:
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 5
D. Level 3

Câu 2: Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0

Câu 3: Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào

Câu 4: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword

Câu 5: Emacs là một chương trình:
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên

Câu 6: Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-
C. ESC-
D. ESC-

Câu 7: Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây:
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 8: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID

Câu 9: Tham số PID dùng để chỉ:

A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng

Câu 10: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt

Câu 11: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 12: Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi

Câu 13: Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 14: Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 15: Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng

Câu 16: Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào:
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh performance
D. Không thể biết

Câu 17: Dịch vụ SSH trong Linux là gì?
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả

Câu 18: Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab

Câu 20: Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. ls ?
B. ls
?
C. ls [?]
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”:
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm — -abc
D. rm \ -abc

Câu 24: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng

Câu 25: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”:
A. chown salesmyfile
B. chgroup salesmyfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile

Câu 26: Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng

Câu 27: Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig –list crond
D. chkconfig crond

Câu 28: Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng

Câu 29: Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5

Câu 30: Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi

Câu 31: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:
A. ls *.!x | .!w
B. ls .[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]

Câu 32: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc

Câu 33: Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa

Câu 34: Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 35: Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

Câu 36: Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 37: Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu “x”. Ý nghĩa của ký tự này là gì?
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 38: Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

A. userdel –r dung
B. userdel –u dung
C. userdel –l dung
D. userdel –m dung

Câu 39: Những user name nào sau đây không đúng:
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.

Câu 40: Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf.
D. var/named.conf

Câu 41: Tập tin cấu hình chính của Sendmail là gì?
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/sendmail.cf
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 42: Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?
A. newaliases
B. makemap
C. m4
D. cp

Câu 43: Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu (alias) cho 1 lệnh?
A. unaliases
B. ualiases
C. aliasclr
D. unset

Câu 44: Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?
A. set
B. write
C. export
D. alias

Câu 45: Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin (ip forward)?
A. /etc/sysctl.conf
B. /etc/sysconfig/ipforward
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. Tất cả đều sai.

Câu 46: Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào không được phép sử dụng:
A. SOA
B. NS
C. CNAME
D. PTR

Câu 47: Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?
A. /etc/mail/access
B. /etc/mail/sendmail.cf
C. /etc/aliase
D. /etc/config/sendmail.

Câu 48: Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:

A. /usr/sbin/httpd -t
B. /usr/sbin/http -check
C. /etc/httpd -t
D. /etc/httpd -check

Câu 49: Lệnh nào được dùng biên dịch (tạo CSDL) cho tập tin aliases?
A. newaliases
B. aliases
C. alias
D. setalias

Câu 50: Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:
A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
C. Thư mục thực thi lỗi
D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)