Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ

Năm thi: 2023
Môn học: Hóa đại cương
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: TS Võ Thị Ngọc Mỹ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 31câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hóa đại cương
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: TS Võ Thị Ngọc Mỹ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 31câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ là một bài tập quan trọng trong quá trình học tập và ôn luyện môn Hóa đại cương tại các trường đại học có chương trình đào tạo khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bài tập này được biên soạn bởi giảng viên có chuyên môn sâu của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về cấu trúc nguyên tử, định luật tuần hoàn, và các loại phản ứng hóa học vô cơ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bài tập này ngay dưới đây nhé!

Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ online

Câu 1: Tủa AgCl tan trong dung dịch Na2S2O3 tạo thành phức
a) Na[Ag(S2O3)2]Cl2
b) Na2[Ag(S2O3)2]Cl
c) [Ag(S2O3)2]Na3
d) Na3[Ag(S2O3)2]

Câu 2: Chọn phát biểu sai về nước cường toan
a) Có tính oxi hóa mạnh do HNO3 oxh HCl tạo Cl nguyên tử
b) Nước cường toan hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2H2
c) Là hỗn hợp thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
d) Phản ứng xảy ra trong nước cường toan là: HNO3 + 3HCl → NO + 3Cl + 2H2O

Câu 3: Tính chất hóa học của kim loại kiềm là đơn giản hơn hết so với các nhóm nguyên tố khác vì:
a) Chúng có tính khử mạnh
b) Vì chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
c) Chúng rất hoạt động về mặt hóa học
d) Chúng chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất

Câu 4: Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, nguyên nhân chính là do:
a) Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
b) Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
c) Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn
d) Phân tử N2 không phân cực

Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
a) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
b) HNO3 không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
c) HNO3 tinh khiết là chất khí không màu, bốc khói mạnh trong không khí
d) HNO3 là acid mạnh nhất hiện nay

Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
a) CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxit dễ tan trong nước
b) CaO2 là peoxit bền nhất trong số các peoxit của kim loại kiềm thổ
c) MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO phản ứng trực tiếp với O2
d) BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về Natri peoxit:
a) Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
b) Ở điều kiện thường dễ phân hủy thành oxit và oxi
c) Chỉ thể hiện tính khử mạnh
d) Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại Natri trong oxi

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
a) Cr(OH)3 là hidroxit bazo
b) Cr(OH)3 không phản ứng với NaOH
c) Cr(OH)3 tác dụng với NaOH tạo phức [Cr(OH)6]3-
d) Cr(OH)3 tác dụng với HCl tạo muối CrCl2 và Cl2

Câu 9: Chọn phát biểu đúng
a) Liti được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa
b) Các kim loại kiềm tự bốc cháy trong brom loãng tạo các bromua
c) Khi đun nóng, các kim loại kiềm phản ứng với H2 tạo nên hidrua ion
d) Các kim loại kiềm phản ứng với oxi tạo các oxit

Câu 10: Một số dạng thù hình của Phospho là:
a) Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
b) Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
c) Phospho trắng, phospho đen, phospho vàng
d) Phospho đen, phospho tím, phospho đỏ

Câu 11: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
a) Na2CO3
b) CaSO4
c) H2SO4
d) KNO3

Câu 12: Chọn câu đúng nhất: Hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb2+ phản ứng với thuốc thử KI là tạo thành kết tủa màu:
a) Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng lấp lánh
b) Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
c) Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng óng ánh
d) Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại

Câu 13: Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm:
a) Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
b) Thế điện cực tiêu chuẩn của Li+/Li là nhỏ nhất nên Li có tính khử mạnh nhất
c) Để bên ngoài không khí, các kim loại kiềm đều không thể giữ được màu sắc và ánh kim
d) Do liên kết yếu trong mạng lưới tinh thể nên các kim loại kiềm mềm, có thể cắt bằng kéo

Câu 14: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, vai trò của Cl2 là
a) Chất oxi hóa
b) Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
c) Chất khử
d) Không phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử

Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
a) Clo có số oxh -1 trong mọi hợp chất
b) Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
c) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
d) Cr2O72- + Fe3+ + H2O

Câu 16: Chất nào sau đây không bị thủy phân:
a) K2CO3
b) CH3COONa
c) NH4Cl
d) KCl

Câu 17: Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là:
a) CaSO4.0,5H2O
b) CaSO4 khan
c) CaSO4.2H2O
d) MgSO4.7H2O

Câu 18: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R là:
a) X2R2, YR3
b) X2R2, Y2R3
c) XR3, Y2R3
d) X2R, Y2R3

Câu 19: Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm thổ (M):
a) Các kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa +2
b) Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
c) Ca, Sr, Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
d) Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị

Câu 20: Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau là:
a) Bán kính nguyên tử
b) Số lớp electron
c) Điện tích hạt nhân của nguyên tử
d) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Ở nhiệt độ thường, nitơ có thể
a) Tác dụng với bột nhôm theo phản ứng: N2 + 2Al → 2AlN
b) Tác dụng với Li theo phản ứng: 6Li + N2 → 2LiN
c) Tác dụng với flo theo phản ứng: N2 + 3F2 → 2NF3
d) Tác dụng với Hidro theo phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3

Câu 22: Để định tính ion Fe³⁺ dùng thuốc thử KSCN tạo phức
a) Không màu
b) Xanh Berlin
c) Đỏ máu
d) Vàng

Câu 23: Cho biết sản phẩm phản ứng KMnO₄ + Na₂S₂O₃ + H₂SO₄ → … và vai trò chất Na₂S₂O₃ trong phản ứng:
a) Na₂MnO₄ + Na₂S₄O₆ + KOH; chất oxy hóa
b) Na₂SO₄ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O; chất khử
c) Na₂MnO₄ + Na₂S₄O₆ + KOH; chất khử
d) K₂SO₄ + 2KOH + MnO₂ + Na₂SO₄; chất khử

Câu 24: Nguyên tố IA được gọi là kim loại kiềm vì
a) Các kim loại này có tính khử mạnh
b) Các kim loại này có tính kiềm
c) Các kim loại này phản ứng mãnh liệt với nước
d) Hydroxide của các kim loại này là chất kiềm mạnh

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm
a) Là kim loại có độ dẫn điện cao nhất
b) Các kim loại kiềm đều nhẹ, Li và Na nổi trên dầu hỏa
c) Khi đốt muối dễ bay hơi cho ngọn lửa có màu đặc trưng
d) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, giảm dần từ xesi (Cs) đến liti (Li)

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của hydro halogenua
a) 8HI + H₂SO₄ đặc → 4I₂ + H₂S + 4H₂O
b) SiO₂ + 4HF → 2H₂O + SiF₄
c) 2HBr + H₂SO₄ đặc → Br₂ + SO₂ + 2H₂O
d) 2KMnO₄ + 16HCl đặc → 2MnCl₂ + Cl₂ + KCl + 8H₂O

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Biết tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y là
a) Zx = 11, Zy = 18
b) Zx = 12, Zy = 17
c) Zx = 17, Zy = 12
d) Zx = 18, Zy = 11

Câu 28: Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận cơ thể
a) N₂O
b) N₂
c) NO
d) NO₂

Câu 29: Tổng số hạt ion X²⁻ là 50. Biết số hạt mang điện gấp 2,125 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tố X là
a) [Ne]3s²3p⁴
b) [Ar]4s²
c) [Ne]3s²3p⁵
d) [Ne]3s²3p⁶

Câu 30: Đọc tên phức chất sau: [Co(NH₃)₄BrCl]Cl
a) Tetraamin bromo cloro cobaltat (III) clorua
b) Tetraamin bromo cloro cobalt (III) clorua
c) Tetraamin bromo cloro cobaltat (II) clorua
d) Tetraamin bromo cloro cobalt (III) cloro

Câu 31: Chọn phát biểu sai: Khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước thì:
a) Li không phản ứng
b) Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy
c) K bốc cháy ngay
d) Rb và Cs gây nổ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)