Trắc Nghiệm Hóa Tổng Hợp Ở Vi Sinh Vật là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Bách Khoa Hà Nội hoặc Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG TP.HCM. Đề thi này do TS. Lê Thị Thanh Tâm, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực vi sinh vật học, trực tiếp biên soạn. Đề thi tập trung vào các kiến thức về quá trình tổng hợp các hợp chất hóa học trong vi sinh vật, bao gồm tổng hợp protein, axit nucleic, lipid, và các chất chuyển hóa khác. Đối tượng của bài thi này là sinh viên năm thứ ba và thứ tư thuộc ngành Công nghệ Sinh học hoặc Sinh học. Sinh viên cần nắm vững các cơ chế sinh học và hóa học trong vi sinh vật để làm tốt bài thi này.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Hóa Tổng Hợp Ở Vi Sinh Vật (Có Đáp Án)
1. Đâu không phải là vai trò của gôm?
A. Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô
B. Ngăn cản sự tiếp xúc với virus
C. Dự trữ carbon và năng lượng
D. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
2. Điều nào sau đây không phải là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật?
A. Sản xuất sinh khối
B. Dự trữ năng lượng
C. Sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm
D. Tăng độ ngon ngọt cho món ăn
3. Quá trình phân giải carbohydrate được ứng dụng trong sản xuất sữa chua gọi là:
A. Lên men lactic đồng hình
B. Lên men lactic dị hình
C. Lên men ethanol
D. Hô hấp hiếu khí
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của vi sinh vật?1.Là mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn của hệ sinh thái2.Làm sạch môi trường3.Làm đất nghèo chất dinh dưỡng4.Sản xuất thuốc trừ sâu hóa học 5.Xạ khuẩn và nấm mốc được ứng dụng trong sản xuất kháng sinh
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
5. Tùy vào tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau, người ta chia vi sinh vật thành:
A. 2 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm
6. Đâu không phải là ứng dụng của quá trình phân giải polysaccharide?
A. Phân giải xác thực vật thành phân bón hữu cơ
B. Sản xuất ethanol sinh học
C. Muối chua rau, củ, quả, thịt,…
D. Sản xuất nước tương, nước mắm
7. Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết:
A. Glycerol và acid béo
B. Glycerol và protein
C. rRNA và protein
D. Glycogen và acid béo
8. Quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là quá trình:
A. Quá trình giải phóng năng lượng ở vi sinh vật
B. Hình thành hợp chất để xây dựng cơ thể vi sinh vật
C. Cung cấp nguyên liệu cho hoạt động sống
D. Được thực hiện bằng cách tiết các enzyme ngoại bào như protease, amylase,…
9. Có bao nhiêu phát biểu sau đây không chính xác khi nói về quá trình phân giải ở vi sinh vật?1.Vi sinh vật sinh tổng hợp protease để phân giải protein 2.Vi sinh vật dùng amino acid để tổng hợp protein mới 3.Vi sinh vật phân giải amino acid thành năng lượng 4.Vi sinh vật khử amino acid thành chất vô cơ thải ra môi trường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10. Kháng sinh penicillin là ứng dụng của nhóm vi sinh vật:
A. Nấm mốc Penicillium chrysogenum
B. Vi khuẩn Bacillus cereus
C. Nấm men S. cerevisiae
D. Vi tảo
11. Đâu không phải là vai trò của gôm?
A. Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô
B. Ngăn cản sự tiếp xúc với virus
C. Dự trữ carbon và năng lượng
D. Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
12. Điều nào sau đây không phải là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật?
A. Sản xuất sinh khối
B. Dự trữ năng lượng
C. Sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm
D. Tăng độ ngon ngọt cho món ăn
13. Quá trình phân giải carbohydrate được ứng dụng trong sản xuất sữa chua gọi là:
A. Lên men lactic đồng hình
B. Lên men lactic dị hình
C. Lên men ethanol
D. Hô hấp hiếu khí
14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của vi sinh vật?
1.Là mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn của hệ sinh thái 2.Làm sạch môi trường3 .Làm đất nghèo chất dinh dưỡng 4.Sản xuất thuốc trừ sâu hóa học 5.Xạ khuẩn và nấm mốc được ứng dụng trong sản xuất kháng sinh
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
15. Tùy vào tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau, người ta chia vi sinh vật thành:
A. 2 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm
16. Đâu không phải là ứng dụng của quá trình phân giải polysaccharide?
A. Phân giải xác thực vật thành phân bón hữu cơ
B. Sản xuất ethanol sinh học
C. Muối chua rau, củ, quả, thịt,…
D. Sản xuất nước tương, nước mắm
17. Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết:
A. Glycerol và acid béo
B. Glycerol và protein
C. rRNA và protein
D. Glycogen và acid béo
18. Quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là quá trình:
A. Quá trình giải phóng năng lượng ở vi sinh vật
B. Hình thành hợp chất để xây dựng cơ thể vi sinh vật
C. Cung cấp nguyên liệu cho hoạt động sống
D. Được thực hiện bằng cách tiết các enzyme ngoại bào như protease, amylase,…
19. Có bao nhiêu phát biểu sau đây không chính xác khi nói về quá trình phân giải ở vi sinh vật?
1.Vi sinh vật sinh tổng hợp protease để phân giải protein 2.Vi sinh vật dùng amino acid để tổng hợp protein mới 3.Vi sinh vật phân giải amino acid thành năng lượng 4.Vi sinh vật khử amino acid thành chất vô cơ thải ra môi trường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
20. Kháng sinh penicillin là ứng dụng của nhóm vi sinh vật:
A. Nấm mốc Penicillium chrysogenum
B. Vi khuẩn Bacillus cereus
C. Nấm men S. cerevisiae
D. Vi tảo
21. Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng của vi sinh vật:(1) Bia(2) Thuốc lá(3) Rượu(4) Mì chính(5) Chocolate(6) Đường trắng(7) Muối
A. Gây bệnh cho sinh vật
B. Kí sinh trong sinh vật
C. Thúc đẩy sự phát triển và an toàn cho sức khỏe sinh vật
D. Kìm hãm sự phát triển của sinh vật
22. Vi sinh vật nào sau đây không tham gia sản xuất chất kháng sinh?
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn Bacillus
D. Nấm Penicillium
23. Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình sản xuất tương:(1) Chuẩn bị đậu tương(2) Tạo chế phẩm enzyme từ nấm mốc(3) Ủ tương
A. 1 -> 2 -> 3
B. 3 -> 2 -> 1
C. 2 -> 1 -> 3
D. 2 -> 3 -> 1
24. Phát biểu không đúng khi nói về ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn là?
A. Quá trình xử lí nước thải trải qua 3 cấp
B. Chất kháng sinh chủ yếu được tạo ra do xạ khuẩn, nấm Penicillin
C. Thuốc trừ sâu vi sinh vật có phổ tác động rất rộng
D. Vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất tương là nấm mốc hoa cau
25. Vi sinh vật nào sau đây không tham gia sản xuất chất kháng sinh?
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn Bacillus
D. Nấm Penicillium
26. Sắp xếp thứ tự các bước trong quy trình sản xuất tương:(1) Chuẩn bị đậu tương(2) Tạo chế phẩm enzyme từ nấm mốc(3) Ủ tương
A. 1 -> 2 -> 3
B. 3 -> 2 -> 1
C. 2 -> 1 -> 3
D. 2 -> 3 -> 1
27. Phát biểu không đúng khi nói về ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn là?
A. Quá trình xử lí nước thải trải qua 3 cấp
B. Chất kháng sinh chủ yếu được tạo ra do xạ khuẩn, nấm Penicillin
C. Thuốc trừ sâu vi sinh vật có phổ tác động rất rộng
D. Vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất tương là nấm mốc hoa cau
28. Vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình lên men lactic?
A. Lactobacillus
B. Streptococcus
C. Saccharomyces
D. Leuconostoc
29. Quá trình lên men nào sau đây tạo ra ethanol?
A. Lên men rượu
B. Lên men lactic
C. Lên men acetic
D. Lên men butyric
30. Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định đạm?
A. Rhizobium
B. Azotobacter
C. Clostridium
D. Tất cả các đáp án trên
