Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Năm
Hình thức thi: Trắc nghiệp
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Năm
Hình thức thi: Trắc nghiệp
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp đề 1 là một trong những đề thi môn kế toán doanh nghiệp của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Năm, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về hạch toán, phân tích báo cáo tài chính, và quản lý chi phí. Đề thi được thiết kế cho sinh viên năm ba, thuộc ngành kế toán. Hãy cùng khám phá chi tiết đề thi này và thử sức ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng

Câu 2: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo nguồn hình thành
D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu

Câu 3: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế
B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
D. Tất cả các tiêu thức nói trên

Câu 4: Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ

Câu 5: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán
B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ
C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ

Câu 6: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Tất cả các tiêu thức nói trên

Câu 7: Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
B. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế
C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hóa

Câu 8: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hóa
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển

Câu 9: Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hóa
D. Tất cả các tiêu thức nói trên

Câu 10: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được đánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí liên quan trực tiếp khác

Câu 11: Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí liên quan trực tiếp khác
D. Tất cả các chi phí nói trên

Câu 12: Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ
C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ
D. Tất cả các thời điểm nói trên

Câu 13: Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm tính giá thành
C. Thời điểm xuất kho
D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ

Câu 14: Việc đánh giá vật tư, hàng hoá được tiến hành vào thời điểm nào:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm xuất kho
C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ
D. Tất cả các thời điểm nói trên

Câu 15: Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào:
A. Giá mua
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua
D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán

Câu 16: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào:
A. Giá mua
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi
D. Tất cả các yếu tố nói trên

Câu 17: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gốc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công
B. Các khoản thuế không được hoàn lại
C. Chi phí thuê ngoài gia công
D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp

Câu 18: Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công:
A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công
B. Chi phí tự gia công chế biến
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
D. Tất cả các chi phí nói trên

Câu 19: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:
A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
D. Tất cả các yếu tố nói trên

Câu 20: Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phí mua phân bổ cho hàng xuất kho
C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và chi phí mua phân bổ cho hàng xuất kho
D. Chỉ bao gồm yếu tố trị giá mua thực tế của hàng xuất kho

Câu 21: Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho, để tính trị giá mua thực tế của hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:
A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp giá hạch toán
D. Phương pháp tính theo giá đích danh

Câu 22: Tại thời điểm được xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:
A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phí mua
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán

Câu 23: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK133
C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112

Câu 24: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

Câu 25: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)