Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp đề 8 là một bài thi thuộc môn Kế toán doanh nghiệp, được thiết kế để kiểm tra và đánh giá khả năng áp dụng kiến thức kế toán trong thực tiễn doanh nghiệp. Đề thi này được sử dụng tại trường đại học uy tín như Đại học Thương mại (TMU), nơi có chương trình đào tạo chuyên sâu về kế toán. Dưới sự giảng dạy của các giảng viên kỳ cựu như PGS.TS Nguyễn Thị Hương Lan, đề thi tập trung vào các chủ đề như kế toán tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và báo cáo tài chính doanh nghiệp. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành kế toán doanh nghiệp. Hãy cùng khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!
Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 8 (có đáp án)
Câu 1: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ
Câu 2:
Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:
A. Khách hàng mua với khối lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Tất cả các trường hợp
Câu 3: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 4: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521 / Có TK 511
B. Nợ TK 521 / Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511 / Có TK 521
Câu 5: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 521
B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112
C. Nợ TK 511 / Có TK 531
D. Nợ TK 511 / Có TK 521
Câu 6: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 331
C. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
D. Nợ TK 155, 156 / Có TK 111, 112
Câu 7: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
C. Nợ TK 611, 631 / Có TK 131
D. Nợ TK 611, 631 / Có TK 632
Câu 8: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
Câu 9: Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 331 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112
Câu 10: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 531
B. Nợ TK 131 / Có TK 531
C. Nợ TK 511 / Có TK 531
D. Nợ TK 531 / Có TK 511
Câu 11: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532 / Có TK 131
B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
C. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
Câu 12: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532 / Có TK 131
B. Nợ TK 531 / Có TK 331
C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131
Câu 13: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511 / Có TK 531
B. Nợ TK 532 / Có TK 511
C. Nợ TK 511 / Có TK 532
D. Nợ TK 511 / Có TK 521
Câu 14: Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản phẩm bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố
Câu 15: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
A. Giá mua của hàng hoá bán ra
B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố: Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
Câu 16: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 155
B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154 (631)
C. Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)
D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
Câu 17: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 155, 156; Có TK 3331
C. Nợ TK 632 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)
Câu 18: Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 331
B. Nợ TK 631 / Có TK 131
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
Câu 19: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 911
B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
D. Nợ TK 911 / Có TK 632
Câu 20: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ
D. Tiêu chuẩn phân bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
Câu 21: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ
C. Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 22: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, 338 / Có TK 111
B. Nợ TK 334, 338 / Có TK 622
C. Nợ TK 622 / Có TK 334, 388
D. Nợ TK 641 / Có TK 334, 338
Câu 23: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
B. Nợ TK 642 / Có TK 152
C. Nợ TK 641 / Có TK 152
D. Nợ TK 641 / Có TK 153
Câu 24: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641 / Có TK 142
B. Nợ TK 641 / Có TK 152
C. Nợ TK 641 / Có TK 153
D. Nợ TK 641 / Có TK 242
Câu 25: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641 / Có TK 153
B. Nợ TK 641 / Có TK 152
C. Nợ TK 142, 242 / Có TK 641
D. Nợ TK 641 / Có TK 142, 242
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.