Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Hương Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán doanh nghiệp
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Hương Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán doanh nghiệp

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp đề 8 là một bài thi thuộc môn Kế toán doanh nghiệp, được thiết kế để kiểm tra và đánh giá khả năng áp dụng kiến thức kế toán trong thực tiễn doanh nghiệp. Đề thi này được sử dụng tại trường đại học uy tín như Đại học Thương mại (TMU), nơi có chương trình đào tạo chuyên sâu về kế toán. Dưới sự giảng dạy của các giảng viên kỳ cựu như PGS.TS Nguyễn Thị Hương Lan, đề thi tập trung vào các chủ đề như kế toán tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và báo cáo tài chính doanh nghiệp. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành kế toán doanh nghiệp. Hãy cùng khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ

Câu 2:
Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:
A. Khách hàng mua với khối lượng lớn
B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng
C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên
D. Tất cả các trường hợp

Câu 3: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
D. Tất cả các yếu tố

Câu 4: Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521 / Có TK 511
B. Nợ TK 521 / Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511 / Có TK 521

Câu 5: Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 521
B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112
C. Nợ TK 511 / Có TK 531
D. Nợ TK 511 / Có TK 521

Câu 6: Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 331
C. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
D. Nợ TK 155, 156 / Có TK 111, 112

Câu 7: Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156 / Có TK 632
C. Nợ TK 611, 631 / Có TK 131
D. Nợ TK 611, 631 / Có TK 632

Câu 8: Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331

Câu 9: Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thanh toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 331 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112

Câu 10: Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131 / Có TK 531
B. Nợ TK 131 / Có TK 531
C. Nợ TK 511 / Có TK 531
D. Nợ TK 531 / Có TK 511

Câu 11: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532 / Có TK 131
B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
C. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

Câu 12: Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532 / Có TK 131
B. Nợ TK 531 / Có TK 331
C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532 / Có TK 111, 112, 131

Câu 13: Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511 / Có TK 531
B. Nợ TK 532 / Có TK 511
C. Nợ TK 511 / Có TK 532
D. Nợ TK 511 / Có TK 521

Câu 14: Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản phẩm bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố

Câu 15: Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
A. Giá mua của hàng hoá bán ra
B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố: Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra

Câu 16: Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 155
B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154 (631)
C. Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)
D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331

Câu 17: Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 155, 156; Có TK 3331
C. Nợ TK 632 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632 / Có TK 154 (631)

Câu 18: Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 331
B. Nợ TK 631 / Có TK 131
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131

Câu 19: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 911
B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
D. Nợ TK 911 / Có TK 632

Câu 20: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ
D. Tiêu chuẩn phân bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ

Câu 21: Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ
C. Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố

Câu 22: Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, 338 / Có TK 111
B. Nợ TK 334, 338 / Có TK 622
C. Nợ TK 622 / Có TK 334, 388
D. Nợ TK 641 / Có TK 334, 338

Câu 23: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
B. Nợ TK 642 / Có TK 152
C. Nợ TK 641 / Có TK 152
D. Nợ TK 641 / Có TK 153

Câu 24: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641 / Có TK 142
B. Nợ TK 641 / Có TK 152
C. Nợ TK 641 / Có TK 153
D. Nợ TK 641 / Có TK 242

Câu 25: Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641 / Có TK 153
B. Nợ TK 641 / Có TK 152
C. Nợ TK 142, 242 / Có TK 641
D. Nợ TK 641 / Có TK 142, 242

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: