Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán máy của các trường đại học có đào tạo ngành Kế toán. Môn học này yêu cầu sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, cách sử dụng phần mềm kế toán để xử lý và quản lý dữ liệu tài chính. Bài tập trắc nghiệm này thường được giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), như ThS. Nguyễn Văn Bảy, thiết kế nhằm đánh giá khả năng áp dụng phần mềm kế toán của sinh viên năm thứ ba ngành Kế toán.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1

Câu hỏi 1: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng

Câu hỏi 2: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản

Câu hỏi 3: Đường dẫn nào sau đây dùng để tạo nhóm khách hàng, nhà cung cấp?
A. Danh mục\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
B. Hệ thống\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu hỏi 4: Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 5: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

Câu hỏi 6: Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, hạch toán vốn bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau:
A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
B. Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Tất cả các quy định trên

Câu hỏi 7: Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?
A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413
B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413
C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 8: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Câu hỏi 9: Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2?
A. 3
B. Không có tài khoản cấp 2
C. Có 1 tài khoản cấp 2
D. Có 2 tài khoản cấp 2 (1111, 1112)

Câu hỏi 10: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.
B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng
C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng

Câu hỏi 11: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ, chọn định khoản đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

Câu hỏi 12: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng. Có TK 1111: Tiền VN
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 331: Phải thu khách hàng
D. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng

Câu hỏi 13: Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiết lập các chức năng, quyền hạn
B. Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiết lập quyền cho vai trò
C. Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiết lập quyền cho vai trò
D. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiết lập quyền cho vai trò

Câu hỏi 14: Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Soạn thảo\ Người dùng
B. Hệ thống\ Người dùng
C. Tệp\ Quản lý người dùng
D. Hệ thống\ Quản lý người dùng

Câu hỏi 15: Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

Câu hỏi 16: Để thiết lập chế độ ghi sổ “cất đồng thời ghi sổ”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
D. Không đáp án đúng.

Câu hỏi 17: Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ” ta thực hiện theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
C. Tệp\ tích chọn “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”

Câu hỏi 18: Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung

Câu hỏi 19: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 20: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng

Câu hỏi 21: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản

Câu hỏi 23: Đường dẫn nào sau đây dùng để tạo nhóm khách hàng, nhà cung cấp?
A. Danh mục\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
B. Hệ thống\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu hỏi 24: Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 25: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

Câu hỏi 26: Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập

Câu hỏi 27: Đường dẫn nào sau đây dùng để cập nhật các thông tin về mức lương tối thiểu, mức lương tối đa đóng BH, Tỷ lệ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào chi phí của DN và trừ vào lương CNV?
A. Hệ thống\ Tùy chọn \ Tiền lương
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Công ty
C. Nghiệp vụ\ Tiền lương
D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 28: Doanh nghiệp bạn không làm thêm vào các ngày thứ 7 và chủ nhật, do đó bạn muốn trên bảng chấm công không xuất hiện ngày thứ 7 và chủ nhật. Hãy chọn thao tác thực hiện đúng?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương \ tích chọn “Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương\“Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công” (bỏ tích)
C. Đáp án b đúng
D. Không đáp án đúng

Câu hỏi 29: Phần mềm kế toán Misa sme.net 2012 lựa chọn “nhóm hàng hóa dịch vụ mua vào ngầm định” là:
A. “Nhóm 1: Hàng hóa dịch vụ, dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và được sử dụng cho các hoạt động cung cấp HH, DV không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế”
B. “Nhóm 2: Hàng hóa, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ”
C. “Nhóm 3”
D. Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 30: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập định dạng Font Chữ của Báo cáo?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
B. Hệ thống\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
C. Nghiệp vụ\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ Ngôn ngữ
D. Danh mục\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: