Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán máy của các trường đại học có đào tạo ngành Kế toán. Môn học này yêu cầu sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, cách sử dụng phần mềm kế toán để xử lý và quản lý dữ liệu tài chính. Bài tập trắc nghiệm này thường được giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), như ThS. Nguyễn Văn Bảy, thiết kế nhằm đánh giá khả năng áp dụng phần mềm kế toán của sinh viên năm thứ ba ngành Kế toán.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2

1. Cuối kỳ, tổng phát sinh bên Có của tài khoản 511 là 32 triệu. Hãy xác định bút toán kết chuyển doanh thu xác định kết quả kinh doanh?
A. Ghi Nợ 511, Có 911 số tiền 32 triệu
B. Ghi Có 511, Nợ 911 số tiền 32 triệu
C. Ghi Có 511, Nợ 421 số tiền 32 triệu
D. Ghi Nợ 511, Có 421 số tiền 32 triệu

2. Tài khoản 334 được sử dụng để theo dõi tiền lương phải trả người lao động. Hãy xác định cách sử dụng tài khoản 334?
A. Khi tính lương ghi Có 642, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả
B. Khi tính lương ghi Có 511, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả
C. Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 111 số tiền thực trả
D. Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 642 số tiền thực trả

3. Ngày 3/4/2010 công ty Trường Xuân trả lương khối dịch vụ 10 triệu đồng. Hãy xác định bút toán chính xác?
A. Ghi Nợ 111, Có 334 số tiền 10 triệu đồng
B. Ghi Nợ 111, Có 334 số tiền 10 triệu đồng
C. Ghi Có 111, Nợ 642 số tiền 10 triệu đồng
D. Ghi Có 111, Nợ 334 số tiền 10 triệu đồng

4. Sau khi nhận được bảng lương từ phòng nhân sự với tổng tiền 12 triệu. Kế toán công ty Trường Xuân ghi nhận lương phải trả người lao động trên sổ cái tài khoản 334. Số tiền 12 triệu đã được chép vào cột Có trên sổ cái tài khoản. Hãy xác định tài khoản đối ứng cần ghi chép?
A. 511
B. 331
C. 111
D. 642

5. Để theo dõi công nợ phải trả cho người bán (nhà cung cấp). Kế toán công ty Trường Xuân cần sử dụng tài khoản nào?
A. 131
B. 331
C. 911
D. 411

6. Để xem báo cáo tổng hợp lương cán bộ công nhân viên trong kỳ anh (chị) chọn đường dẫn nào sau đây?
A. Bước 1: Nghiệp vụ/ Tiền lương/Lập bảng lương và hạch toán chi phí lương. Bước 2: Nghiệp vụ/Tiền lương/Trả lương
B. Bước 1: Nghiệp vụ/Tiền lương/Hạch toán chi phí lương. Bước 2: Nghiệp vụ/Tiền lương/Trả Lương
C. Bước 1: Danh mục/Tiền lương/Lập bảng lương. Bước 2: Danh mục/Tiền lương/Trả Lương
D. Bước 1: Nghiệp vụ/Tiền lương/Lập bảng lương. Bước 2: Nghiệp vụ/Tiền lương/Tính lương

7. Tháng 3 công ty TX nhập hàng trả tiền ngay. Tháng 4 công ty TX nhập hàng trả chậm. Ngày 18/3 TX nhập một đợt hàng trị giá 5 triệu, ngày 20/4 TX nhập hàng trị giá 7 triệu. Kế toán công ty TX phải hạch toán 2 giao dịch này như thế nào?
A. 18/3: ghi Nợ 156, Có 331 số tiền 5 triệu; 20/4: ghi Nợ 156 Có 331 số tiền 7 triệu
B. 18/3: ghi Có 156, Nợ 111 số tiền 5 triệu; 20/4: ghi Có 156 Nợ 111 số tiền 7 triệu
C. 18/3: ghi Nợ 156, Có 111 số tiền 5 triệu; 20/4: ghi Nợ 156 Có 111 số tiền 7 triệu
D. 18/3: ghi Nợ 156, Có 111 số tiền 5 triệu; 20/4: ghi Nợ 156 Có 331 số tiền 7 triệu

8. Ngày 28/4, công ty Trường Xuân thanh toán tiền hàng đợt 2 cho nhà cung cấp Trần Anh 3 triệu. Kế toán công ty TX đã chép khoản tiền 3 triệu vào cột Nợ trên sổ cái TK 331. Hãy xác định tài khoản cho cột Tài khoản đối ứng?
A. 156
B. 131
C. 642
D. 111

9. Kế toán công ty bảo trì máy tính Trường Xuân hạch toán Nợ 642 Có 331 trong giao dịch với công ty quảng cáo GoldSun (GS). Hãy giải nghĩa giao dịch trên?
A. Trường Xuân thuê dịch vụ quảng cáo của GS trả tiền sau
B. Trường Xuân bảo trì máy tính cho GS thu tiền sau
C. Trường Xuân bảo trì máy tính cho GS trả tiền sau
D. Trường Xuân làm dịch vụ quảng cáo cho GS

10. Anh Minh, một cổ đông của doanh nghiệp muốn rút vốn để ra định cư ở nước ngoài. Tiền vốn anh Minh đã góp vào công ty 20 triệu. Kế toán cần hạch toán giao dịch rút vốn của anh Minh như thế nào?
A. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 111
B. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 331
C. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 111
D. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 331

11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về Hạch toán?
A. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
B. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
C. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nhgiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng đối với vàng, bạc:
A. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
B. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
D. Tất cả đều sai

13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Người ta nói rằng…
A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
B. Hạch toán vốn bằng tiền có thể sử dụng cả hai đơn vị tiền tệ là VNĐ và USD
C. Hạch toán vốn bằng tiền không nên sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
D. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là USD

14. Quy định hạch toán nào đúng?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. Cả 3 đáp án đều đúng

15. Quy định nào sau đây là sai?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. A và B

16. Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, hạch toán vốn bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau:
A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
B. Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Tất cả các quy định trên

17. Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?
A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413
B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413
C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng

19. Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung

20. Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng

21. Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng

22. Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản

23. Đường dẫn nào sau đây dùng để tạo nhóm khách hàng, nhà cung cấp?
A. Danh mục\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
B. Hệ thống\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đề đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai

24. Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên

25. Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 6
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 7

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)