Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy Tính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bảy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán máy của các trường đại học có đào tạo ngành Kế toán. Môn học này yêu cầu sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin kế toán, cách sử dụng phần mềm kế toán để xử lý và quản lý dữ liệu tài chính. Bài tập trắc nghiệm này thường được giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), như ThS. Nguyễn Văn Bảy, thiết kế nhằm đánh giá khả năng áp dụng phần mềm kế toán của sinh viên năm thứ ba ngành Kế toán.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5

1. Phím ctrl + E trong cập nhật chứng từ thuộc chức năng nào?
B. Sửa
A. Bỏ ghi
C. Thêm
D. Hoãn

2. Trong quá trình đang cập nhật cần trợ giúp thì sử dụng phím tắt nào?
D. F1
A. Ctrl+ S
B. Ctrl + I
C. Ctrl+ F1

3. Để lên được bàng kê mẫu số 01-1/GTGT ta thực hiện đường dẫn nào?
A. Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ Bán hàng/ thuế đầu ra, thuế / Thuế đầu ra, nghiệp vụ/ thuế/ thuế đầu ra
B. Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra
C. Nghiệp vụ/ bán hàng/ thuế đầu ra
D. Nghiệp vụ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ mua hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra, Nghiệp vụ/ Thuế/ Thuế đầu ra

4. Khi sử dụng phím tắt trong DMTĐ ta kích vào nút sửa theo em có thể sửa được những mục nào sau đây?
A. Sửa được tất cả
B. Mã số thuế, địa chỉ
C. Địa chỉ, mã
D. Mã

5. Cho nghiệp vụ sau:
Ngày 06/01, xuất bán cho khách hàng ABC chưa thanh toán tiền hàng. Thuế VAT 10%. Hàng hóa HH1: Số lượng 30, đơn giá 650.000đ. Hàng hóa HH2: Số lượng 100, đơn giá 100.000đ. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản thanh toán: Cho nợ tối đa 30 ngày, được chiết khấu thanh toán 2% (trên doanh thu bán hàng) nếu thanh toán trước 10 ngày. Ngày 15/01, khách hàng ABC thanh toán hết tiền mua hàng của ngày 06/01, bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy cho biết tổng tiền thanh toán của khách hàng ABC là bao nhiêu và đường dẫn cập nhật nghiệp vụ trên
B. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
A. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ đối trừ chứng từ
C. 32,450,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn
D. 31,860,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng

6. Nghiệp vụ bán 10.000 USD theo em cập nhật vào chứng từ nào?
A. Phiếu chi USD
B. Phiếu thu VNĐ
C. Phiếu chi VNĐ
D. Phiếu thu USD

7. Nút xóa trong màn hình cập nhật chứng từ có tác dụng gì?
B. Xóa chứng từ đang cập nhật
A. Tìm kiếm một chứng từ đã cập nhật
C. Xóa tất cả các chứng từ đã cập nhật
D. Xóa một chứng từ đã cập nhật

8. Chức năng xóa không có trong màn hình nào dưới đây:
D. Sổ chi tiết bán hàng
A. Hệ thống tài khoản
B. Danh mục từ điển
C. Cập nhật chứng từ

9. Nút duyệt có trong màn hình Danh mục từ điển:
B. Danh mục từ điển
A. Kết chuyển Lỗ Lãi
C. Cập nhật chứng từ
D. Báo cáo

10. Nút duyệt có tác dụng gì trong màn hình cập nhật chứng từ:
A. Cất chứng từ đang cập nhật
B. In
C. Danh sách hóa đơn bán hàng
D. Sắp xếp các chứng từ

11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về Hạch toán?
B. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
A. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra tiền theo giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
C. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo giá thực tế và không áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ở tài khoản tiền mặt phải tính ra USD theo giá thực tế và có áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng đối với vàng, bạc:
A. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
B. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Tất cả đều sai

13. Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

14. Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập

15. Đường dẫn nào sau đây dùng để cập nhật các thông tin về mức lương tối thiểu, mức lương tối đa đóng BH, Tỷ lệ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào chi phí của DN và trừ vào lương CNV?
D. Tất cả đáp án trên
A. Hệ thống\ Tùy chọn \ Tiền lương
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Công ty
C. Nghiệp vụ\ Tiền lương

16. Quy định hạch toán nào đúng?
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. Cả 3 đáp án đều đúng

17. Quy định nào sau đây là sai?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. A và B

18. Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, hạch toán vốn bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau:
D. Tất cả các quy định trên
A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
B. Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

19. Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?
A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413
B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413
C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng

20. Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

21. Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2?
A. 3
B. Không có tài khoản cấp 2
C. Có 1 tài khoản cấp 2
D. Có 2 tài khoản cấp 2 (111, 1112)

22. Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập định dạng Font Chữ của Báo cáo?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
B. Hệ thống\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
C. Nghiệp vụ\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ Ngôn ngữ
D. Danh mục\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ

23. Đường dẫn để làm công việc vào chọn báo cáo: Tiếng Việt, thao tác như sau?
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Ngôn ngữ báo cáo: Tiếng Việt
A. Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt
C. Danh mục\ Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt
D. Nghiệp vụ Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt

24. Để thiết lập Ký tự ngăn cách: “Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.) ta thực hiện thao tác sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Định dạng số\ Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.)
B. Báo cáo/ Định dạng số
C. Hệ thống\ Tùy chọn\ Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.)
D. Không đáp án nào đúng

25. Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 5

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: