Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 2 KTTC2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán/ Kiểm toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán/ Kiểm toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 2 là một phần quan trọng trong chương trình học của môn Kế toán tài chính tại các trường đại học, tiêu biểu như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra sự hiểu biết sâu hơn của sinh viên về các chủ đề phức tạp hơn trong kế toán tài chính, bao gồm kế toán các khoản đầu tư, kế toán thu nhập, chi phí, và kế toán các công ty liên kết. Giảng viên như PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh, với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này, thường biên soạn và giảng dạy nội dung của môn học này.

Đối tượng chính của đề thi là sinh viên năm thứ ba hoặc năm thứ tư thuộc ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng. Để làm tốt bài trắc nghiệm này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm nâng cao và có khả năng áp dụng chúng vào việc lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính doanh nghiệp. Đề thi này được cập nhật theo chuẩn mực năm 2023, đảm bảo kiểm tra toàn diện năng lực của sinh viên trong việc xử lý các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 2

1. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi:
A. Nợ TK 344 / Có TK 711.
B. Nợ TK 3386 / Có TK 711.
C. Nợ TK 344, 3386 / Có TK 711.
D. 03 câu đều đúng.

2. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp, vốn cổ phần, vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.

3. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD.
B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.

4. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế, ghi:
A. Nợ TK 4211 / Có TK 431.
B. Nợ TK 4212 / Có TK 431.
C. Nợ TK 431 / Có TK 4211.
D. a, b đều đúng.

5. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 4312 / Có TK 334.
B. Nợ TK 4313 / Có TK 334.
C. Nợ TK 4311 / Có TK 334.
D. Nợ TK 4212 / Có TK 334.

6. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112, 331.
B. Nợ TK 441 / Có TK 411.
C. Nợ TK 214 / Có TK 411.
D. Nợ TK 211 / Có TK 414.

7. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với công ty TNHH, công ty có vốn đầu tư nước ngoài là:
A. 90 ngày.
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.

8. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ:
A. TK 111, 112.
B. TK 111, 112, 113.
C. TK 111, 112, 131.
D. tất cả đều đúng.

9. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:
A. không quá 1 năm.
B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 tháng.
D. không quá 9 tháng.

10. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
A. TK 129.
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.

11. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
A. TK 1381.
B. TK 141.
C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trên.

12. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư Có của:
A. TK 335.
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.

13. Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”.
D. tất cả đều sai.

14. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
A. 2 phần.
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. 5 phần.

15. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên Có của:
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511, 512.
D. TK 511, 521.

16. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Tăng giá vốn hàng bán.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng trị giá hàng mua.

17. Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:
A. Bên tài sản của BCĐKT.
B. Bên nguồn vốn của BCĐKT.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

18. Mệnh giá cổ phần là:
A. Giá bán của một cổ phần.
B. Giá bán của một cổ phiếu.
C. Giá trị danh nghĩa của một cổ phần.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

19. Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:
A. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

20. Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:
A. Doanh thu hoạt động tài chính.
B. Chi phí tài chính.
C. Nguồn vốn chủ sở hữu.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

21. Khi mua lại cổ phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:
A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp.
B. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp.
D. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.

22. Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
A. Bên Có tài khoản 338.8.
B. Bên Có tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

23. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
A. Bên Nợ tài khoản 411.1.
B. Bên Nợ tài khoản 411.2.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

24. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
A. Bên Nợ tài khoản 411.1.
B. Bên Nợ tài khoản 411.2.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

25. Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào:
A. Bên Nợ tài khoản 411.
B. Bên Nợ tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

26. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
A. Bên Có tài khoản 338.8.
B. Bên Có tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

27. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
A. Bên Có tài khoản 338.8.
B. Bên Có tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

28. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
A. Bên Có tài khoản 411.2.
B. Bên Có tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

29. Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:
A. Bên Có tài khoản 411.2.
B. Bên Có tài khoản 419.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

30. Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:
A. Tăng nguồn vốn kinh doanh.
B. Giảm thu nhập của các cổ đông.
C. Đáp án a và b đều sai.
D. Đáp án a và b đều đúng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)