Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Theo Chương

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Theo Chương là một phần quan trọng trong môn Kế toán tài chính được giảng dạy tại trường Đại học Thương mại (TMU). Đề thi này thường được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Minh, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán tại TMU. Nội dung của trắc nghiệm bao gồm các chương cơ bản của Kế toán tài chính như Hàng tồn kho, Tài sản cố định, Các khoản đầu tư tài chính, và Nợ phải trả. Đề thi này dành cho sinh viên năm ba chuyên ngành Kế toán, giúp họ củng cố và kiểm tra khả năng nắm bắt và áp dụng các nguyên tắc kế toán trong từng chương cụ thể.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Theo Chương

1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
D. Tất cả đều đúng

2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120 triệu được phân bổ theo tiêu thức số lượng sản phẩm. Biết rằng sản phẩm A hoàn thành 1000 sản phẩm, sản phẩm B hoàn thành 500 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phân bổ cho sản phẩm A là:
A. 40 triệu
B. 50 triệu
C. 80 triệu
D. 70 triệu

5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, Có TK 335
B. Nợ TK 622, Có TK 334
C. Nợ TK 334, Có TK 335
D. Nợ TK 335, Có TK 334

6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm nay thực tế phát sinh, ghi:
A. Nợ TK 622, Có TK 335
B. Nợ TK 335, Có TK 622
C. Nợ TK 334, Có TK 335
D. Nợ TK 335, Có TK 334

7. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 627
B. Nợ TK 152, Có TK 154
C. Nợ TK 152, Có TK 632
D. Nợ TK 152, Có TK 811

8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622
B. Nợ TK 627
C. Nợ TK 334
D. Nợ TK 431

9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155, Có TK 154

10. Tại du lịch & vận tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào:
A. Tài khoản 5111
B. Tài khoản 5112
C. 5113
D. Tất cả đều đúng

11. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi:
A. Tài khoản 511
B. Tài khoản 711
C. Tài khoản 3387
D. Tài khoản 515

12. Tại công ty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
A. Tài khoản 511
B. Tài khoản 711
C. Tài khoản 3387
D. Tài khoản 515

13. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý bất động sản đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
A. Tài khoản 811
B. Tài khoản 632
C. Tài khoản 642
D. Tài khoản 635

14. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê bất động sản đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811
B. Nợ TK 3387
C. Nợ TK 531
D. Nợ TK 3387, Nợ TK 531

15. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí khác
D. Giảm doanh thu

16. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55 triệu, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%, kế toán lập định khoản:
A. Nợ 111: 53.35 triệu, Nợ 521: 1.65 triệu, Có 131: 55 triệu
B. Nợ 111: 53.35 triệu, Nợ 635: 1.65 triệu, Có 131: 55 triệu
C. Nợ 111: 53.35 triệu, Nợ 811: 1.65 triệu, Có 131: 55 triệu
D. Nợ 111: 53.35 triệu, Nợ 515: 1.65 triệu, Có 131: 55 triệu

17. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000 sản phẩm, giá chưa thuế 50.000/sản phẩm. GTGT 10%. Doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3% giá chưa thuế, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, Có TK 511, Có TK 3387
C. Nợ TK 111, Có TK 511, Có TK 3331, Có TK 3387
D. Nợ TK 111, Có TK 511, Có TK 3331, Có TK 3387

18. Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:
A. Nợ TK 156, Có TK 641
B. Nợ TK 156, Có TK 3387
C. Nợ TK 156, Có TK 131
D. Nợ TK 003

19. Phản ánh thuế XK, TTĐB phải nộp, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 511, Có TK 3332, 3333
B. Nợ TK 711, Có TK 3332, 3333
C. Nợ TK 3332, 3333, Có TK 642
D. Nợ TK 641, Có TK 3332, 3333

20. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ, doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên, GTGT khấu trừ:
A. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387, Có TK 5113
B. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 333, Nợ TK 3387, Có TK 5117
C. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387, Có TK 5112
D. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387, Có TK 515

21. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ, GTGT khấu trừ:
A. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3331, 3387, Có TK 5117
B. Nợ TK 111, 112, Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387, Có TK 5113
C. Nợ TK 111, 112, Có TK 5117, 5113
D. Nợ TK 111, 112, Có TK 5117

22. Khi mua trái phiếu mà nhận lãi định kỳ, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 112, Có TK 711
B. Nợ TK 111, 112, Có TK 515
C. Nợ TK 121, Có TK 111
D. Nợ TK 331, Có TK 515

23. Khi phát hành trái phiếu mà trả lãi định kỳ, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 635, Có TK 3388
B. Nợ TK 635, Có TK 111
C. Nợ TK 421, Có TK 3388
D. Nợ TK 515, Có TK 3388

24. Doanh nghiệp sản xuất nhập kho thành phẩm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 631, Có TK 154
B. Nợ TK 155, Có TK 154
C. Nợ TK 154, Có TK 155
D. Nợ TK 632, Có TK 154

25. Doanh nghiệp trích quỹ dự phòng tài chính khi có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:
A. Nợ TK 421, Có TK 331
B. Nợ TK 421, Có TK 229
C. Nợ TK 421, Có TK 353
D. Nợ TK 421, Có TK 411

26. Định khoản nào ghi nhận đúng khi chuyển tiền mặt vào ngân hàng:
A. Nợ TK 111, Có TK 112
B. Nợ TK 112, Có TK 111
C. Nợ TK 113, Có TK 112
D. Nợ TK 112, Có TK 113

27. Phản ánh chi phí lãi vay phải trả kỳ này:
A. Nợ TK 635, Có TK 338
B. Nợ TK 635, Có TK 111
C. Nợ TK 421, Có TK 3388
D. Nợ TK 515, Có TK 3388

28. Thuế thu nhập cá nhân khấu trừ vào lương của người lao động, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 622, Có TK 3335
B. Nợ TK 334, Có TK 3335
C. Nợ TK 334, Có TK 4312
D. Nợ TK 622, Có TK 4312

29. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 821, Có TK 3334
B. Nợ TK 821, Có TK 3335
C. Nợ TK 421, Có TK 3334
D. Nợ TK 421, Có TK 3335

30. Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn vào chi phí quản lý doanh nghiệp:
A. Nợ TK 627, Có TK 142, 242
B. Nợ TK 622, Có TK 142, 242
C. Nợ TK 642, Có TK 142, 242
D. Nợ TK 811, Có TK 142, 242

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)