Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kiểm toán căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Thị Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kiểm toán căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Thị Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản – Đề 6 là một trong những đề thi ôn tập của môn Kiểm toán căn bản, môn học được giảng dạy tại nhiều trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn vào năm 2023 bởi giảng viên ThS Nguyễn Thị Lan, người chuyên giảng dạy về lĩnh vực kiểm toán và kế toán tại trường.

Nội dung của đề kiểm tra bao gồm các kiến thức cơ bản về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán quốc tế và các kỹ thuật kiểm toán phổ biến, phù hợp cho sinh viên ngành Kế toán – Kiểm toán, đặc biệt là các bạn sinh viên năm 3. Đề thi này sẽ giúp sinh viên củng cố lại kiến thức nền tảng và nâng cao kỹ năng phân tích trong lĩnh vực kiểm toán. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Thi thử trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online – Đề 6

Câu 1: Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán.
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu.
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu.
D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
A. Khai báo trên BCKT
B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC
C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC

Câu 3: Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị
D. Thư xác nhận của ngân hàng

Câu 4: Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế
B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
C. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng
D. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng

Câu 5: KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
A. Sự ghi chép chính xác
B. Sự đầy đủ
C. Sự phát sinh
D. Trình bày và khai báo

Câu 6: Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì:
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng

Câu 7: Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
A. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
C. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
D. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn

Câu 8: Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Các bên thứ ba
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba

Câu 9: Chuẩn mực kiểm toán là:
A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
D. 3 câu trên đều đúng

Câu 10: Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:
A. Rủi ro tiềm tàng
B. Rủi ro kiểm toán
C. Rủi ro phát hiện
D. 3 câu trên sai

Câu 11: KTV phải chịu trách nhiệm về:
A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
B. Lập các BCTC
C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
D. Các câu trên đều sai

Câu 12: Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến:
A. Làm sai lệch kết quả kinh doanh
B. Làm thay đổi kết quả kinh doanh
C. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của DN
D. Vi phạm khái niệm nhất quán

Câu 13: Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
A. Hoạt động liên tục và nhất quán
B. Dồn tích và thận trọng
C. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu
D. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích

Câu 14: Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
A. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó
C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
D. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng

Câu 15: Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng của một số nhân viên
D. Tất cả những điểm trên

Câu 16: Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán là:
A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV
C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp
D. 3 câu trên đúng

Câu 17: Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì KTV phải:
A. Rút lui không tiếp tục làm KTV
B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ
C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC
D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan

Câu 18: Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm:
A. Nhận được đơn đặt hàng của người mua
B. Gửi hàng hóa cho người mua
C. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán)
D. Tùy từng trường hợp để kết luận

Câu 19: Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:
A. Đạo đức nghề nghiệp
B. Do luật pháp quy định
C. Do hợp đồng kiểm toán quy định
D. 3 câu trên đều đúng

Câu 20: Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi:
A. Bắt đầu kiểm toán
B. Cuối niên độ kiểm toán
C. Sát nhập hay giải thể đơn vị
D. Câu B và C đều đúng

Câu 21: Mục đích của kiểm toán BCTC là để tăng độ tin cậy của BCTC được kiểm toán?
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kém về trình độ của nhân viên kế toán?
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
A. Cơ sở dồn tích
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định
D. Tùy theo quy định của từng quốc gia

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
A. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của đơn vị tiến hành
B. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí
C. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị
D. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết

Câu 25: Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn
B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
C. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý
D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)