Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: ThS. Vũ Trọng Thiên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: ThS. Vũ Trọng Thiên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính

Mục Lục

Trắc nghiệm kiến trúc máy tính đề 12 là một phần quan trọng trong việc đánh giá và kiểm tra kiến thức của sinh viên về lĩnh vực kiến trúc máy tính. Đề 12 là một trong những đề thi được sử dụng phổ biến, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản như kiến trúc Von Neumann, tổ chức bộ nhớ, cách thức hoạt động của CPU, phương thức truyền dữ liệu và các thành phần chính của máy tính.

Để giải quyết thành công bài tập trắc nghiệm này, sinh viên cần phải nắm vững lý thuyết cơ bản, đồng thời hiểu rõ các nguyên lý hoạt động và tương tác giữa các thành phần khác nhau trong một hệ thống máy tính. Việc làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm cũng rất quan trọng, giúp sinh viên luyện tập kỹ năng phân tích, lựa chọn đáp án chính xác. Hãy cùng khám phá và làm các câu hỏi này ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm kiến trúc máy tính – Đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc của hệ thống quản lý trang gồm các phần:
A. Thư mục trang, bảng trang và trang
B. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang và trang
C. Lối vào thư mục trang PDE, lối vào bảng trang PTE và trang
D. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang

Câu 2: Địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang với CPU 32 bit được xác định
A. Từ địa chỉ nền của trang và địa chỉ offset
B. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và 12 bit thấp là địa chỉ offset
C. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và các bits A11-A0 của địa chỉ tuyến tính
D. Từ thông tin lối vào bảng trang PTE và địa chỉ tuyến tính

Câu 3: Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ tách
A. 4 bit địa chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. Các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập

Câu 4: Mục đích tổ chức bộ nhớ phân cấp là
A. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ
B. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ
C. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trình truy xuất bộ nhớ
D. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ

Câu 5: Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phân cấp là
A. Tại một thời điểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
B. Trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước nhỏ
C. CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trong vùng nhớ có kích thước nhỏ khi thực hiện lệnh trong chương trình
D. Kỹ thuật điện tử bán dẫn và công nghệ chế tạo bộ nhớ phát triển

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào Cache
B. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so với truy nhập vào các thanh ghi của CPU
C. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAM là như nhau
D. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp

Câu 7: Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất
B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất
D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau

Câu 8: Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện của bộ nhớ cache với mục đích chính là:
A. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ
B. Tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
C. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ
D. Giảm tải cho bộ nhớ DRAM

Câu 9: Bộ nhớ cache được sử dụng để
A. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu thường được sử dụng nhiều trong quá trình thực hiện chương trình
B. Lưu trữ những chương trình có tần suất sử dụng cao
C. Lưu trữ những chương trình quan trọng của hệ điều hành
D. Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAM khi cần thiết

Câu 10: Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là:
A. 100%
B. Nhỏ hơn 50%
C. Rất cao
D. Rất thấp

Câu 11: Về mặt logic một khối trong bộ nhớ cache
A. Chỉ chứa dữ liệu
B. Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu
C. Chứa khối dữ liệu và bit cờ
D. Chứa địa chỉ của các ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng

Câu 12: Trong máy tính PC bộ nhớ cache
A. Được cấu tạo từ bán dẫn
B. Có dung lượng nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính
C. Có vị trí trung gian giữa CPU và bộ nhớ chính
D. Có tốc độ truy xuất nhanh hơn

Câu 13: Bit cờ F trong khối Cache
A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật ghi xuyên
B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật sao lưu
C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache
D. Có giá trị bằng 1 khi có sự thay đổi dữ liệu trong Cache

Câu 14: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập là
A. 567A8123h
B. 56788541h
C. 95415678h
D. 56789541h

Câu 15: Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
A. 4 bit để xác định vị trí khối cache
B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache
C. 3 bit để xác định vị trí khối cache
D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache

Câu 16: Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyên trong thao tác ghi bộ nhớ thì
A. Thời gian ghi bộ nhớ giảm
B. Thời gian ghi bộ nhớ tăng
C. Cần phải sử dụng bit cờ trong khối cache
D. Nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi

Câu 17: Bộ nhớ thứ cấp chiếm
A. Toàn bộ dung lượng ổ đĩa cứng vật lý
B. Toàn bộ dung lượng phân vùng có cài đặt hệ điều hành
C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành
D. Một phần (nhỏ) dung lượng ổ đĩa cứng vật lý

Câu 18: Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là cao hay thấp tuỳ thuộc vào
A. Dung lượng của cache
B. Tỷ lệ dung lượng của cache so với dung lượng của DRAM
C. Thuật toán nạp dữ liệu vào cache của hệ điều hành
D. Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổng dung lượng các thanh ghi

Câu 19: Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân trang để xác định được địa chỉ vật lý của ô nhớ cần dựa vào
A. Địa chỉ tuyến tính của ô nhớ
B. Địa chỉ logic của ô nhớ
C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị trí trang
D. Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3

Câu 20: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012

Câu 21: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 100011100000000100100011010001002
B. 100011110000000100100011010001012
C. 100011100000000110100011010001012
D. 100011100000000100110011010001012

Câu 22: Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
B. 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
D. 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập

Câu 23: Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu thẻ trong 1 khối cache là:
A. 24 bits
B. 27 bits
C. 3 bits
D. 21 bits

Câu 24: Trong máy vi tính PIC 8259 có chức năng
A. Gửi tín hiệu yêu cầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trả lời INTA
B. Nhận tối đa 8 yêu cầu ngắt từ các thiết bị
C. Thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được
D. Nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưu tiên, cung cấp số hiệu ngắt cho CPU và cho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng

Câu 25: Hệ thống ngắt cứng trong máy vi tính
A. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nối với chân IRQi của PIC chủ
B. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủ được nối với chân IRQi của PIC thợ
C. Có thể nhận được tối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi
D. Gửi các tín hiệu yêu cầu ngắt tới CPU

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)