Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trần Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trần Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính

Mục Lục

Kiến trúc máy tính là một lĩnh vực quan trọng trong khoa học máy tính, nghiên cứu về cấu trúc và hoạt động của các thành phần, phần cứng cũng như phần mềm trong hệ thống máy tính. Trắc nghiệm kiến trúc máy tính đề 5 này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của chúng ta về các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực này. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của CPU, bộ nhớ, hệ thống bus, và các thiết bị ngoại vi để hoàn thành tốt bài thi.

Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba, nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết sâu về cấu trúc và tổ chức máy tính. Hãy cùng tìm hiểu đề thi và làm bài kiểm tra ngay hôm nay nhé!

Đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính – Đề 5 (có đáp án)

Câu 1: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số – 60 là:
A. 0000 1101
B. 0000 1010
C. 1011 1100
D. 1100 1101

Câu 2: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số – 256 là:
A. 1100 1110
B. 1010 1110
C. 1100 1100
D. Không thể biểu diễn

Câu 3: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010

Câu 4: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số – 29 là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111

Câu 5: Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:
A. 136
B. 30
C. – 30
D. – 136

Câu 6: Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:
A. Không tồn tại
B. – 56
C. 56
D. 200

Câu 7: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)
A. 3 × 9 = 27
B. 15 × 9 = 135
C. -7 × 3 = -21
D. 5 × 27 = 135

Câu 8: Có biểu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. -37
B. 37
C. – 21
D. 21

Câu 9: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)
A. 245 : 3 = 81, dư 2
B. 59 : 15 = 3, dư 14
C. 11 : 3 = 3, dư 2
D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)

Câu 10: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện: A. Phép nhân số nguyên không dấu (ảnh 1)
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu

Câu 11: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)
A. 4 × 19 = 76
B. 11 × 12 = 132
C. -4 × 31 = -124
D. 6 × 22 = 132

Câu 12: Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 156
D. 176

Câu 13: Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b

Câu 14: Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b

Câu 15: Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai

Câu 16: Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng

Câu 17: Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai

Câu 18: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81

Câu 19: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159

Câu 20: Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102

Câu 21: Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
A. X = (-1).S . M . RE
B. X = (-1)S . M . R.E
C. X = (-1)S . M . RE
D. X = (-1)S . M . R.E

Câu 22: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
C. X1 . X2 = (-1)S1 + S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2

Câu 23: Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):
A. X1 / X2 = (-1)S1 / S2 . (M1 / M2) . RE1 – E2
B. X1 / X2 = (-1)S1 S2 . (M1 / M2) . RE1 – E2
C. X1 / X2 = (-1)S1S2 . (M1 / M2) . RE1 + E2
D. X1 / X2 = (-1)S1 / S2 . (M1 / M2) . RE1 + E2

Câu 24: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn
B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2
C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
D. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn

Câu 25: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
A. Single, Double, Real
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)