Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại Học Ngân Hàng

Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH)
Người ra đề: ThS. Trần Ngọc Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi kết thúc học phần
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị
Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH)
Người ra đề: ThS. Trần Ngọc Thúy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi kết thúc học phần
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – Đại Học Ngân Hàng là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn học Kinh tế vi mô, một học phần nền tảng bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH). Môn học giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và nguyên lý cơ bản về hành vi tiêu dùng, lý thuyết sản xuất – chi phí, cung cầu thị trường, cân bằng thị trường, cùng các mô hình thị trường như cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền, độc quyền nhóm và cạnh tranh độc quyền. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Trần Ngọc Thúy, giảng viên Khoa Kinh tế học – BUH, bám sát chương trình đào tạo và cấu trúc đề thi thực tế tại trường.

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – Đại Học Ngân Hàngtài liệu trắc nghiệm đại học luyện tập lý tưởng, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, nâng cao khả năng giải quyết vấn đề và làm quen với dạng câu hỏi trắc nghiệm đặc thù của môn học. Bộ đề được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là công cụ học tập thiết thực hỗ trợ sinh viên BUH ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu ngay bộ câu hỏi này và thử sức với bài kiểm tra để nâng cao kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại Học Ngân Hàng

Câu 1: Trong kinh tế học, chi phí cơ hội của một lựa chọn phản ánh điều gì?
A. Giá trị thị trường của lựa chọn đó trong dài hạn
B. Giá trị tốt nhất bị bỏ lỡ khi lựa chọn phương án này
C. Lợi nhuận dự kiến từ phương án thay thế gần nhất
D. Tổng chi phí trực tiếp phát sinh từ quyết định kinh tế

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Hai hàng hóa khi sử dụng tối đa nguồn lực sẵn có
B. Tốc độ thay đổi giá của hai loại hàng hóa trong ngắn hạn
C. Chi phí bình quân và năng suất trung bình của nền kinh tế
D. Nguồn cung và nhu cầu thị trường của một mặt hàng

Câu 3: Một trong các giả định chính khi xây dựng PPF là:
A. Nền kinh tế có thể thay đổi công nghệ linh hoạt liên tục
B. Cung và cầu đều thay đổi đồng thời trong mọi điều kiện
C. Tất cả các nguồn lực được sử dụng hiệu quả và đầy đủ
D. Chính phủ luôn can thiệp để điều tiết hoạt động sản xuất

Câu 4: Khi sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa làm giảm sản xuất hàng hóa khác, hiện tượng này thể hiện:
A. Sự chuyên môn hóa tuyệt đối của nền sản xuất
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần trong thực tiễn
C. Đường tổng chi phí dốc lên từ trái sang phải
D. Lợi thế so sánh không còn tồn tại trong dài hạn

Câu 5: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp quyết định giá bán như thế nào?
A. Chấp nhận mức giá do thị trường quy định
B. Tự do lựa chọn giá phù hợp với chi phí sản xuất
C. Đàm phán mức giá với từng nhóm khách hàng
D. Cạnh tranh bằng cách nâng giá để tăng lợi nhuận

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường cạnh tranh độc quyền?
A. Mỗi doanh nghiệp bán sản phẩm giống hệt nhau
B. Giá cả do chính phủ quyết định trong mọi trường hợp
C. Không có rào cản gia nhập thị trường cho doanh nghiệp mới
D. Sản phẩm có tính khác biệt nhưng vẫn thay thế được

Câu 7: Trong mô hình độc quyền nhóm, doanh nghiệp thường:
A. Cạnh tranh thông qua quảng cáo và sự đổi mới sản phẩm
B. Đặt giá thấp hơn chi phí biên để loại bỏ đối thủ cạnh tranh
C. Cùng đưa ra một mức giá thống nhất trong toàn ngành
D. Chỉ sản xuất khi đạt đến quy mô kinh tế tối thiểu

Câu 8: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, đường cầu của doanh nghiệp:
A. Thẳng đứng vì người tiêu dùng không có sự lựa chọn
B. Dốc xuống từ trái sang phải do ảnh hưởng của giá
C. Trùng với đường cung do không có cạnh tranh
D. Là đường nằm ngang vì doanh nghiệp kiểm soát giá

Câu 9: Nếu chi phí biên thấp hơn doanh thu biên, doanh nghiệp nên:
A. Ngừng sản xuất để tránh lỗ
B. Tăng sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
C. Giữ nguyên sản lượng để duy trì cân bằng
D. Giảm giá để thu hút nhiều người tiêu dùng hơn

Câu 10: Khi giá của hàng hóa X tăng và lượng cầu của hàng hóa Y cũng tăng, điều này cho thấy:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
B. X là hàng hóa thiết yếu còn Y là hàng xa xỉ
C. X và Y là hàng hóa thay thế cho nhau
D. Y không có mối liên hệ nào với biến động giá của X

Câu 11: Khi chính phủ áp dụng thuế tiêu dùng, đường cung thị trường sẽ:
A. Dịch chuyển lên trên một khoảng bằng mức thuế
B. Không thay đổi do thuế không ảnh hưởng đến chi phí
C. Dịch chuyển xuống dưới vì giảm sản lượng cung ứng
D. Không xác định được do phụ thuộc vào đường cầu

Câu 12: Mức giá cân bằng trong thị trường được xác định bởi:
A. Giá do chính phủ đặt để điều tiết cung – cầu
B. Giao điểm của đường cung và đường cầu
C. Mức giá trung bình theo thống kê của doanh nghiệp
D. Sự thương lượng giữa doanh nghiệp và khách hàng

Câu 13: Khi cầu co giãn theo giá lớn hơn 1, nếu giảm giá hàng hóa sẽ:
A. Làm giảm tổng doanh thu vì lượng cầu tăng chậm
B. Làm tăng tổng doanh thu vì lượng cầu tăng mạnh
C. Không thay đổi doanh thu vì lượng cầu không đổi
D. Làm tổng doanh thu giảm mạnh theo cấp số nhân

Câu 14: Tại mức sản lượng tối ưu, chi phí biên phải:
A. Nhỏ hơn doanh thu biên để tăng sản xuất
B. Lớn hơn chi phí trung bình để ngừng sản xuất
C. Bằng doanh thu biên để tối đa hóa lợi nhuận
D. Bằng chi phí trung bình để duy trì hoạt động

Câu 15: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, lợi nhuận kinh tế dài hạn bằng:
A. Bằng 0 vì doanh nghiệp chỉ thu hồi chi phí cơ hội
B. Lớn hơn 0 do không có rào cản cạnh tranh
C. Nhỏ hơn 0 nếu doanh nghiệp không đổi mới
D. Tăng dần vì doanh nghiệp kiểm soát chi phí

Câu 16: Trong mô hình độc quyền nhóm, khi doanh nghiệp tăng giá, các doanh nghiệp khác sẽ:
A. Tăng giá theo vì cạnh tranh không cần thiết
B. Tăng giá gấp đôi để bù phần lợi nhuận
C. Giảm sản lượng để tạo khan hiếm hàng hóa
D. Không tăng giá theo để giữ thị phần

Câu 17: Chi phí biến đổi trung bình được tính bằng công thức:
A. Tổng chi phí biến đổi chia cho sản lượng
B. Tổng chi phí chia cho số lao động sử dụng
C. Chi phí biên nhân với tổng sản lượng sản xuất
D. Tổng doanh thu trừ chi phí cố định

Câu 18: Một sản phẩm có cầu không co giãn nếu hệ số co giãn:
A. Bằng 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 1
D. Âm vô cùng

Câu 19: Khi đường tổng chi phí trung bình (ATC) cắt đường chi phí biên (MC), điểm giao đó là:
A. Điểm tối thiểu của MC
B. Điểm tối đa hóa doanh thu
C. Điểm tối thiểu của ATC
D. Điểm tối đa hóa lợi nhuận

Câu 20: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sẽ ngừng sản xuất ngắn hạn nếu:
A. Giá nhỏ hơn ATC
B. Giá nhỏ hơn AVC
C. Giá bằng với AFC
D. Giá vượt quá chi phí biên

Câu 21: Trong dài hạn, nếu doanh nghiệp hoạt động ở quy mô hiệu quả thì:
A. Chi phí trung bình dài hạn đạt mức thấp nhất
B. Lợi nhuận đạt giá trị âm
C. Doanh thu bằng chi phí biến đổi
D. Không có lợi nhuận kinh tế

Câu 22: Khi sản lượng tăng, chi phí biên giảm phản ánh:
A. Quy luật lợi suất tăng theo quy mô
B. Đường chi phí trung bình dịch chuyển lên
C. Cầu thị trường co giãn theo giá
D. Năng suất lao động giảm

Câu 23: Nếu doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên, doanh nghiệp nên:
A. Giảm sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
B. Tăng sản lượng để tăng doanh thu
C. Giữ nguyên sản lượng hiện tại
D. Hạ giá để tăng doanh số

Câu 24: Khi giá tăng 10% làm lượng cầu giảm 5%, hệ số co giãn là:
A. 0.1
B. 0.5
C. 1.5
D. 2.0

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Doanh nghiệp có quyền định giá
B. Có nhiều doanh nghiệp và sản phẩm đồng nhất
C. Không có đường cung xác định rõ ràng
D. Rào cản gia nhập cao

Câu 26: Trong ngắn hạn, chi phí cố định trung bình luôn:
A. Tăng theo mức sản lượng
B. Không thay đổi theo quy mô sản xuất
C. Giảm dần khi sản lượng tăng
D. Bằng chi phí biến đổi trung bình

Câu 27: Nếu MRSxy = Px/Py thì người tiêu dùng đang:
A. Tối đa hóa lợi ích tiêu dùng với ngân sách hiện có
B. Mua ít hơn mức tiêu dùng hợp lý
C. Vượt quá khả năng chi tiêu cho phép
D. Ưu tiên mua sản phẩm rẻ hơn

Câu 28: Đường đẳng ích không thể cắt nhau vì:
A. Hàng hóa không đồng nhất
B. Hữu dụng tổng thay đổi theo mức thu nhập
C. Mỗi đường thể hiện một mức hữu dụng khác nhau
D. Sản phẩm có tính chất bổ sung lẫn nhau

Câu 29: Khi tổng doanh thu cực đại, doanh nghiệp có MR:
A. Bằng 0
B. Bằng MC
C. Lớn hơn ATC
D. Nhỏ hơn AVC

Câu 30: Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi yếu tố sản xuất nào?
A. Chỉ yếu tố lao động
B. Tất cả các yếu tố sản xuất
C. Chỉ yếu tố vốn
D. Không thay đổi được yếu tố nào

Câu 31: Khi đường chi phí biên nằm dưới chi phí trung bình, thì:
A. Chi phí trung bình đang giảm dần
B. Tổng doanh thu đang giảm
C. Lợi nhuận âm
D. Cầu không co giãn

Câu 32: Nếu sản phẩm có hệ số co giãn thu nhập âm, đó là:
A. Hàng hóa xa xỉ
B. Hàng hóa cấp thấp
C. Hàng hóa thay thế
D. Hàng hóa bổ sung

Câu 33: Khi doanh nghiệp hoạt động tại điểm hòa vốn, điều đúng là:
A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B. Chi phí biên bằng chi phí cố định
C. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
D. Lợi nhuận bằng chi phí biến đổi

Câu 34: Đường cung thị trường là:
A. Tổng các chi phí trung bình của doanh nghiệp
B. Tổng hợp đường cầu của tất cả người tiêu dùng
C. Tổng hợp các đường cung cá nhân theo chiều ngang
D. Đường chi phí biên cộng với giá

Câu 35: Chi phí cơ hội phản ánh:
A. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
B. Tổng chi phí cố định trong sản xuất
C. Tác động của lạm phát đến hành vi tiêu dùng
D. Sự chênh lệch giá trên thị trường

Câu 36: Quy luật năng suất biên giảm dần xảy ra khi:
A. Sử dụng thêm một yếu tố làm năng suất tăng chậm
B. Giảm giá để kích cầu
C. Tăng sản lượng dẫn đến chi phí giảm
D. Nâng chi phí cố định để mở rộng

Câu 37: Tại mức sản lượng hiệu quả dài hạn, doanh nghiệp:
A. Lỗ nhẹ nhưng vẫn tồn tại
B. Tối thiểu hóa chi phí trên mỗi đơn vị sản phẩm
C. Chấp nhận lãi suất cố định
D. Không thể mở rộng sản xuất

Câu 38: Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
A. Trong ngắn hạn ít nhất một yếu tố sản xuất là cố định
B. Trong dài hạn không có chi phí cố định
C. Trong dài hạn sản lượng giảm
D. Ngắn hạn không có co giãn cung

Câu 39: Tăng chi phí cố định sẽ ảnh hưởng đến:
A. Chi phí biên
B. Chi phí trung bình
C. Giá thị trường
D. Nhu cầu thị trường

Câu 40: Doanh nghiệp độc quyền có thể thu lợi nhuận siêu ngạch vì:
A. Không có đối thủ cạnh tranh trong thị trường
B. Chi phí sản xuất thấp hơn giá bán
C. Chính phủ trợ cấp hoạt động
D. Cầu thị trường co giãn mạnh

Câu 41: Tăng quy mô sản xuất nhưng chi phí bình quân không đổi cho thấy:
A. Quy mô hiệu quả tối thiểu
B. Chi phí cận biên âm
C. Hiệu suất theo quy mô không đổi
D. Hàng hóa không có tính thay thế

Câu 42: Nếu sản lượng tăng nhưng chi phí trung bình giảm, đó là:
A. Quy mô sản xuất có lợi
B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Thị trường thiếu hụt sản phẩm
D. Chính sách giá trần

Câu 43: Nếu MC > ATC thì:
A. ATC đang giảm
B. ATC đang tăng
C. ATC không đổi
D. Lợi nhuận cực đại

Câu 44: Khi tổng chi phí bằng tổng doanh thu, doanh nghiệp:
A. Đang lỗ nhẹ
B. Có lợi nhuận siêu ngạch
C. Đạt điểm hòa vốn
D. Phải giảm giá bán

Câu 45: Chi phí biên được tính bằng:
A. Thay đổi chi phí chia cho thay đổi sản lượng
B. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
C. Chi phí cố định nhân với sản lượng
D. Doanh thu chia cho chi phí

Câu 46: Đường đẳng lượng có dạng cong lồi về gốc tọa độ vì:
A. Năng suất lao động tăng
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giảm dần
C. Cầu thị trường không đổi
D. Hữu dụng tối đa không đổi

Câu 47: Trong sản xuất, đường tổng sản lượng dốc lên khi:
A. Sử dụng thêm lao động làm tăng sản lượng
B. Lợi nhuận giảm
C. Chi phí cố định tăng
D. Cầu thị trường giảm

Câu 48: Nếu giá của hàng hóa tăng nhưng doanh thu không đổi thì:
A. Cầu co giãn đơn vị
B. Cầu co giãn nhiều
C. Cầu không co giãn
D. Cầu hoàn toàn co giãn

Câu 49: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi:
A. Vốn và quy mô nhà xưởng
B. Mức giá thị trường
C. Lao động, nguyên vật liệu
D. Thuế suất chính phủ

Câu 50: Đường đẳng lượng là:
A. Tập hợp các phối hợp đầu vào cho cùng mức sản lượng
B. Tập hợp điểm tối ưu lợi nhuận
C. Tập hợp giá trị chi phí cố định
D. Tập hợp số lượng hàng hóa tối thiểu

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: