Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – DTU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế vi mô, một học phần nền tảng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Duy Tân (DTU). Môn học giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về hành vi tiêu dùng, sản xuất, cung – cầu, chi phí, lợi nhuận và các mô hình thị trường. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, giảng viên Khoa Kinh tế – Trường Đại học Duy Tân, với nội dung trắc nghiệm ở đại học bám sát chương trình giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế.
Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô – Đại Học Duy Tân là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên Đại học Duy Tân học tập chủ động và đạt kết quả cao trong học phần Kinh tế vi mô.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu ngay bộ câu hỏi này và thử sức với bài kiểm tra để nâng cao kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại Học Duy Tân DTU
Câu 1: Trong học thuyết giá trị lao động của C.Mác, giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Tư bản và lao động kết hợp trong chu trình sản xuất
B. Sự khan hiếm của hàng hóa trên thị trường
C. Nhu cầu tiêu dùng của người mua đối với hàng hóa đó
D. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
Câu 2: Theo kinh tế chính trị Mác – Lênin, hàng hóa có hai thuộc tính cơ bản là:
A. Giá trị sử dụng và khan hiếm tương đối
B. Giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị và giá thị trường
D. Giá trị trao đổi và khả năng sinh lợi
Câu 3: Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa là:
A. Mọi loại lao động trong nền kinh tế
B. Lao động xã hội cần thiết trong điều kiện sản xuất trung bình
C. Lao động có kỹ năng và trình độ cao
D. Lao động được đo bằng tiền lương thực tế
Câu 4: Theo học thuyết giá trị, quy luật giá trị có chức năng nào sau đây?
A. Tái phân phối thu nhập trong xã hội tư bản
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Tạo điều kiện cho cạnh tranh độc quyền phát triển
D. Xác định tiền công của lao động làm thuê
Câu 5: Tiền ra đời từ hình thức phát triển nào của hàng hóa?
A. Sự gia tăng nhu cầu xã hội về phương tiện trao đổi
B. Sự phát triển của trao đổi hàng đổi hàng phức tạp
C. Sự tách biệt giữa giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Sự xuất hiện của tín dụng trong nền kinh tế
Câu 6: Trong nền kinh tế thị trường, chức năng chủ yếu của tiền là:
A. Phương tiện trao đổi và thước đo giá trị
B. Phương tiện thanh toán và dự trữ
C. Phương tiện tiết kiệm và đầu tư
D. Đơn vị kế toán và phân phối lợi nhuận
Câu 7: Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa, tư bản khả biến là:
A. Phần tư bản dùng để mua máy móc và nguyên liệu
B. Phần giá trị của tư bản tạo ra tư liệu sản xuất
C. Phần tư bản dùng để mua sức lao động
D. Phần lợi nhuận thu được sau khi bán hàng hóa
Câu 8: Tư bản cố định trong sản xuất gồm:
A. Máy móc, thiết bị và nhà xưởng sử dụng nhiều chu kỳ sản xuất
B. Tiền lương, nguyên liệu và chi phí khấu hao hàng năm
C. Giá trị hàng hóa tiêu dùng lâu bền cho công nhân
D. Vốn đầu tư vào thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Câu 9: Theo Mác, giá trị thặng dư là phần:
A. Phần giá trị do doanh nghiệp đầu tư cho nghiên cứu phát triển
B. Giá trị lao động do công nhân tạo ra vượt quá giá trị sức lao động
C. Giá trị tăng thêm từ hoạt động thương mại độc quyền
D. Giá trị hàng hóa sau khi trừ đi chi phí sản xuất
Câu 10: Tốc độ chu chuyển của tư bản được hiểu là:
A. Thời gian tạo ra hàng hóa ngắn hơn thời gian tiêu thụ
B. Khả năng mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp
C. Số vòng chu chuyển tư bản trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng tư bản cố định dùng để tái đầu tư
Câu 11: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, nguyên nhân trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư là:
A. Lao động không được trả công đầy đủ của người lao động làm thuê
B. Tư bản đầu tư vào công nghệ hiện đại
C. Quá trình tích lũy tư bản theo chiều sâu
D. Sự xuất hiện của các tập đoàn tư bản lớn
Câu 12: Mục tiêu tối cao của sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Tạo ra nhiều hàng hóa phục vụ nhu cầu
B. Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất
C. Tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Đảm bảo lợi ích hài hòa giữa các giai cấp
Câu 13: Quy luật giá trị trong kinh tế hàng hóa yêu cầu:
A. Sản xuất hàng hóa phải đảm bảo chi phí thấp nhất
B. Giá cả hàng hóa phải được định bởi nhà nước
C. Hàng hóa phải có tính cạnh tranh cao về mẫu mã
D. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 14: Hệ thống lợi ích kinh tế trong chủ nghĩa xã hội bao gồm:
A. Lợi ích chính trị – xã hội
B. Lợi ích tập thể và lợi ích nhà nước
C. Lợi ích cá nhân, tập thể và toàn xã hội
D. Lợi ích cộng đồng và lợi ích quốc gia
Câu 15: Nguồn gốc ra đời của tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Sự chuyển hóa của giá trị sức lao động thành giá cả
B. Giá trị sử dụng của sản phẩm lao động
C. Phần chia lợi nhuận từ doanh thu sản phẩm
D. Giá trị được chia đều theo thỏa thuận thị trường
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Biểu hiện bằng giá cả của sức lao động, không phải giá trị toàn bộ lao động
B. Là phần chia lợi nhuận ròng cho người lao động
C. Tương ứng hoàn toàn với số lượng sản phẩm làm ra
D. Không bị ảnh hưởng bởi quy luật cung – cầu
Câu 17: Quy luật tích lũy tư bản phản ánh:
A. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản mới
B. Việc tăng thuế và chi tiêu công của nhà nước
C. Tái đầu tư vào phúc lợi xã hội
D. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp nhỏ
Câu 18: Sự khác nhau giữa tích lũy tư bản theo chiều sâu và chiều rộng là:
A. Theo chiều sâu gắn với đổi mới công nghệ, chiều rộng tăng vốn đầu tư
B. Theo chiều sâu là tăng sản lượng, chiều rộng là tăng quy mô tiêu dùng
C. Theo chiều sâu sử dụng nhiều lao động, chiều rộng ít máy móc hơn
D. Theo chiều sâu là tiết kiệm chi phí, chiều rộng là tăng sản phẩm
Câu 19: Thực chất của tích tụ tư bản là:
A. Tăng quy mô của tư bản cá biệt vượt mức ban đầu
B. Giảm giá trị sản phẩm tiêu dùng cá nhân
C. Phân phối lại ngân sách nhà nước theo hướng công bằng
D. Mở rộng hợp tác kinh tế giữa các nước
Câu 20: Khái niệm “tập trung tư bản” được hiểu là:
A. Tăng chi phí để thu hút lao động tay nghề cao
B. Hợp nhất nhiều tư bản cá biệt thành một tư bản lớn hơn
C. Phân phối thu nhập theo nguyên tắc công bằng
D. Đầu tư vốn vào khu vực nông nghiệp truyền thống
Câu 21: Nguyên nhân làm xuất hiện cạnh tranh tư bản chủ nghĩa là:
A. Do sự đối lập về lợi ích và mục tiêu lợi nhuận
B. Sự không đồng đều trong phân phối lao động
C. Tư hữu hóa các nguồn lực sản xuất
D. Nhà nước can thiệp vào thị trường tự do
Câu 22: Vai trò của quy luật cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Thúc đẩy đổi mới công nghệ và hiệu quả kinh tế
B. Hạn chế phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C. Tạo ra giá cả phù hợp với nhu cầu tiêu dùng
D. Ổn định thị trường lao động và sản xuất
Câu 23: Độc quyền tư bản chủ nghĩa hình thành từ:
A. Nhà nước nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp
B. Sự tích tụ và tập trung tư bản trong sản xuất
C. Các chính sách trợ giá của chính phủ
D. Nhu cầu hội nhập quốc tế ngày càng tăng
Câu 24: Hình thức phổ biến nhất của độc quyền tư bản hiện nay là:
A. Các tập đoàn xuyên quốc gia hoạt động toàn cầu
B. Các doanh nghiệp nhỏ độc lập hợp tác tạm thời
C. Các công ty quốc doanh độc lập với thị trường
D. Các nhóm người tiêu dùng chi phối giá cả
Câu 25: Mục tiêu cơ bản của kinh tế hàng hóa xã hội chủ nghĩa là:
A. Đảm bảo sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế
B. Hướng đến lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
C. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân
D. Phát triển thị trường chứng khoán và ngoại hối
Câu 26: Vai trò của Nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Định hướng, điều tiết và quản lý phát triển kinh tế vì lợi ích công cộng
B. Trực tiếp can thiệp vào tất cả hoạt động kinh doanh
C. Giới hạn quyền tự chủ của các doanh nghiệp tư nhân
D. Loại bỏ hoàn toàn sự cạnh tranh trên thị trường
Câu 27: Cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa khác với cơ chế thị trường tự do ở chỗ:
A. Cung cầu không còn là yếu tố quyết định giá cả
B. Có sự quản lý vĩ mô của Nhà nước vì mục tiêu công bằng
C. Doanh nghiệp không cần tối đa hóa lợi nhuận
D. Sản xuất không còn theo tín hiệu thị trường
Câu 28: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Mô hình phát triển kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước và vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
B. Mô hình tương tự thị trường tự do phương Tây
C. Mô hình bao cấp dựa trên kế hoạch hóa
D. Mô hình chỉ bao gồm các thành phần kinh tế tư nhân
Câu 29: Đặc điểm nổi bật của thị trường lao động trong kinh tế thị trường là:
A. Sức lao động trở thành hàng hóa
B. Lao động không bị điều tiết bởi cung – cầu
C. Nhà nước trả lương cho mọi loại lao động
D. Lao động không còn chịu áp lực cạnh tranh
Câu 30: Giá cả thị trường là biểu hiện cụ thể của:
A. Quan hệ cung – cầu hàng hóa trên thị trường
B. Quan hệ giữa doanh nghiệp và chính phủ
C. Chi phí sản xuất do Nhà nước ấn định
D. Thu nhập của người tiêu dùng trung bình
Câu 31: Quy luật cung – cầu phản ánh:
A. Cách Nhà nước định giá các mặt hàng thiết yếu
B. Sự phát triển bền vững của kinh tế thị trường
C. Cơ chế kiểm soát độc quyền của chính phủ
D. Mối quan hệ giữa lượng hàng hóa và mức giá thị trường
Câu 32: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Tổng sản phẩm quốc dân, lạm phát và thất nghiệp
B. Giá cả của từng mặt hàng riêng lẻ
C. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp cụ thể
D. Sự lựa chọn tiêu dùng cá nhân
Câu 33: Một trong những chức năng cơ bản của thị trường là:
A. Ổn định việc làm và chính sách phúc lợi
B. Định giá tiền công cho mọi ngành nghề
C. Phân bổ các nguồn lực khan hiếm một cách hiệu quả
D. Cung cấp tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ
Câu 34: Phân phối thu nhập theo lao động là nguyên tắc của:
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Kinh tế thị trường tự do
D. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Câu 35: Đặc trưng của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Có sự chi phối của các tập đoàn lớn
B. Do người lao động trực tiếp sản xuất và làm chủ tư liệu sản xuất
C. Không có sự phân công lao động xã hội
D. Không có hình thức trao đổi qua thị trường
Câu 36: Vai trò của doanh nghiệp nhà nước trong kinh tế thị trường Việt Nam là:
A. Giữ vai trò chủ đạo trong những lĩnh vực then chốt
B. Chi phối toàn bộ nền kinh tế quốc dân
C. Được quyền ưu đãi cao hơn doanh nghiệp tư nhân
D. Không bị chi phối bởi các quy luật thị trường
Câu 37: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế:
A. Trực thu đánh vào lợi nhuận doanh nghiệp
B. Thuế đầu tư đánh vào sản xuất công nghiệp
C. Gián thu đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa
D. Thuế thu nhập đánh vào tiền lương cá nhân
Câu 38: Trong nền kinh tế thị trường, thị trường tiền tệ có vai trò:
A. Điều tiết lưu thông vốn và lãi suất
B. Tăng giá trị sản phẩm tiêu dùng
C. Phân phối trợ cấp xã hội
D. Cân bằng giá cả các mặt hàng thiết yếu
Câu 39: Khái niệm “bàn tay vô hình” trong kinh tế học phản ánh:
A. Sự tự điều tiết của thị trường thông qua cung – cầu
B. Vai trò của nhà nước trong kiểm soát giá
C. Cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp
D. Sự can thiệp của ngân hàng trung ương
Câu 40: Nền sản xuất hàng hóa phát triển nhất trong lịch sử là:
A. Phong kiến
B. Nô lệ
C. Cộng sản nguyên thủy
D. Chủ nghĩa tư bản
Câu 41: Mối quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa là mối quan hệ:
A. Dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Giữa chủ và nô lệ
C. Giữa nhà nước và người tiêu dùng
D. Giữa tư bản và lao động tự do
Câu 42: Chủ thể giữ vai trò điều tiết nền kinh tế vĩ mô là:
A. Doanh nghiệp
B. Ngân hàng
C. Công đoàn
D. Nhà nước
Câu 43: Vai trò của ngân sách nhà nước trong nền kinh tế là:
A. Chi trả lương cho toàn bộ hệ thống doanh nghiệp
B. Xác định mức giá cho từng loại hàng hóa
C. Tái phân phối thu nhập và điều tiết kinh tế
D. Cung cấp miễn phí sản phẩm thiết yếu
Câu 44: Tư duy kinh tế chính trị Mác – Lênin giúp sinh viên:
A. Nhận thức đúng bản chất các hiện tượng kinh tế – xã hội
B. Trở thành chuyên gia tài chính ngân hàng
C. Kinh doanh thành công trên thị trường quốc tế
D. Tối ưu hóa quy trình sản xuất doanh nghiệp
Câu 45: Lạm phát là hiện tượng:
A. Giá trị đồng tiền tăng nhanh so với vàng
B. Sản lượng hàng hóa vượt quá nhu cầu
C. Thị trường thiếu hụt hàng hóa tiêu dùng
D. Mức giá chung tăng lên một cách liên tục trong thời gian dài
Câu 46: Một trong các giải pháp chống lạm phát là:
A. Giảm chi tiêu công và kiểm soát cung tiền
B. Tăng chi tiêu ngân sách và lãi suất
C. Hạ giá hàng hóa thiết yếu một cách hành chính
D. Trợ giá toàn bộ cho các doanh nghiệp
Câu 47: Cơ cấu kinh tế hợp lý là cơ cấu:
A. Có tỷ trọng nông nghiệp cao hơn công nghiệp
B. Dựa hoàn toàn vào thị trường tự do
C. Phù hợp với trình độ phát triển và nguồn lực của quốc gia
D. Ưu tiên ngành dịch vụ trong mọi hoàn cảnh
Câu 48: Vai trò của hộ gia đình trong nền kinh tế là:
A. Đơn vị tiêu dùng và cung cấp sức lao động
B. Cơ sở điều hành các chính sách tài khóa
C. Nhà sản xuất chủ yếu trong nền kinh tế
D. Trung tâm định hướng phát triển thị trường
Câu 49: Cạnh tranh không lành mạnh có thể dẫn đến:
A. Tăng trưởng GDP vượt mức kỳ vọng
B. Phá sản hàng loạt và mất cân bằng thị trường
C. Sự ra đời của các mô hình kinh doanh mới
D. Khuyến khích sáng tạo công nghệ toàn diện
Câu 50: Kinh tế chính trị Mác – Lênin là công cụ:
A. Nhận thức và cải tạo thực tiễn kinh tế xã hội
B. Tổ chức hoạt động tài chính cho doanh nghiệp
C. Dự báo sự thay đổi giá trị ngoại tệ
D. Tính toán hiệu quả sản xuất vi mô

CT Kim là chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục và biên soạn nội dung trắc nghiệm dành cho học sinh, sinh viên các cấp từ THPT đến đại học. Với nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu và phát triển hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chuẩn hóa, CT Kim hiện đang là cộng tác viên chính tại website dethitracnghiem.vn, nơi cung cấp ngân hàng đề thi lớn và chất lượng nhất hiện nay.