Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện lực EPU
Câu 1. Chi phí cơ hội của một quyết định kinh tế được định nghĩa là:
A. Giá trị của phương án tốt thứ hai bị bỏ qua
B. Tổng chi phí thực tế phải trả cho phương án đã chọn
C. Giá trị tiềm năng của doanh thu phương án thay thế
D. Lợi ích thuần thu được sau khi trừ mọi chi phí
Câu 2. Trong mô hình tiêu dùng hai hàng X và Y, nếu thu nhập tăng và giá cả cả hai hàng không đổi, điểm tối ưu người tiêu dùng sẽ:
A. Di chuyển dọc theo đường bàng quan ban đầu mà không đổi tỷ lệ tiêu dùng
B. Dịch song song đường ngân sách ra ngoài và chọn điểm bàng quan cao hơn
C. Mua thêm hàng hóa với cùng tỷ lệ như trước khi thu nhập tăng
D. Giảm chi tiêu cho cả hai mặt hàng trong điều kiện thu nhập tăng
Câu 3. Độ co giãn giá theo cầu (price elasticity of demand) bằng 1,5 (tuyệt đối). Điều này cho biết:
A. Tổng thu không đổi khi giá thay đổi trong vùng co giãn đơn vị
B. Cầu không phản ứng với biến động giá cả trong ngắn hạn
C. Khi giá giảm 1%, lượng cầu tăng 1,5% thể hiện tính co giãn
D. Giá tăng dẫn đến tổng thu tăng do cầu không co giãn
Câu 4. Trong cạnh tranh hoàn hảo ngắn hạn, nếu giá thị trường P nằm dưới chi phí biến đổi trung bình (AVC), doanh nghiệp nên:
A. Tiếp tục sản xuất để bù một phần chi phí cố định
B. Giảm sản lượng nhưng vẫn duy trì sản xuất tạm thời
C. Điều chỉnh sản lượng để MC bằng P trong ngắn hạn
D. Ngừng sản xuất ngay và chịu lỗ chi phí cố định
Câu 5. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = L^0.5 K^0.5. Nếu tăng đồng tỷ lệ L và K lên α lần, sản lượng sẽ tăng α^1 lần. Điều này là:
A. Quy mô sản xuất không đổi, sản lượng tăng đúng α lần
B. Quy mô sản xuất tăng, sản lượng tăng hơn α lần
C. Quy mô sản xuất giảm, sản lượng tăng ít hơn α lần
D. Không thể xác định nếu không biết cấu trúc chi phí
Câu 6. Trong dài hạn, điểm sản lượng hiệu quả của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo thường là:
A. Nơi đường giá cắt đường chi phí biến đổi trung bình
B. Giao điểm giữa MC và AC tại mức AC tối thiểu
C. Nơi doanh thu cận biên bằng 0 trong dài hạn
D. Điểm mà AC bằng AVC trong ngắn hạn
Câu 7. Trong thị trường độc quyền thuần túy, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp căn cứ vào điều kiện:
A. Giá bán bằng MC khi tối ưu hóa lợi nhuận
B. Giá bán được xác định từ chi phí trung bình tối thiểu
C. Doanh thu cận biên MR bằng chi phí cận biên MC
D. Tổng thu tối đa khi Tổng thu = Tổng chi
Câu 8. Xét hai hàng hóa hoàn toàn bổ sung theo tỷ lệ cố định, đường bàng quan có hình:
A. Đường cong lõm hướng về gốc tọa độ
B. Đường cong lồi hướng ra ngoài gốc
C. Đường thẳng âm dốc với độ co giãn không đổi
D. Các đoạn gấp khúc hình chữ L theo tỷ lệ cố định
Câu 9. Khi phân bổ gánh nặng thuế sản lượng trong cạnh tranh hoàn hảo, nếu cầu rất co giãn còn cung ít co giãn, người chịu thuế chủ yếu là:
A. Người sản xuất vì cầu co giãn không chấp nhận giá cao
B. Người tiêu dùng do cung co giãn thấp hạn chế giảm giá
C. Cả hai chia sẻ gánh nặng thuế tương đương nhau
D. Không xác định nếu thiếu thông tin về độ co giãn
Câu 10. Nếu MC < AC tại một mức sản lượng, diễn biến của AC khi tăng sản lượng thêm là:
A. AC tăng dần đến khi bằng MC trong dài hạn
B. AC giảm dần đến khi đạt MC = AC ở điểm tối thiểu
C. AC không thay đổi khi MC < AC
D. Không xác định nếu không biết hàm chi phí đầy đủ
Câu 11. Trong phân tích thuế nhập khẩu, nếu cầu nội địa ít co giãn hơn cung nhập khẩu, ai chịu gánh nặng thuế nhiều hơn?
A. Nhà nhập khẩu chịu thuế chính khi cầu ít co giãn
B. Người tiêu dùng nội địa chịu phần lớn thuế suất
C. Nhà xuất khẩu chịu thuế chính trong trường hợp này
D. Không xác định khi thiếu thông tin bổ sung
Câu 12. Nếu X và Y là hàng bổ sung, giá X tăng sẽ khiến cầu Y:
A. Tăng hay giảm không chắc chắn trong mọi tình huống
B. Không thay đổi nếu hiệu ứng thu nhập không có
C. Tăng lên do người tiêu dùng bù đắp sang Y
D. Giảm đi vì tiêu dùng hàng bổ sung song hành
Câu 13. Trong ngắn hạn nếu P nằm giữa AVC_min và AC_min, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A. Tiếp tục sản xuất để bù một phần chi phí cố định
B. Ngừng sản xuất ngay lập tức để cắt lỗ
C. Tăng sản lượng vô điều kiện để tối đa thu nhập
D. Điều chỉnh giá bán để MC = P
Câu 14. Khi tách hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế do giá thay đổi, chúng ta sử dụng công thức:
A. So sánh trực tiếp lượng cũ và mới để xác định
B. Phương pháp Slutsky hoặc Hicks để tách hai hiệu ứng
C. Quan sát đường bàng quan mới và cũ mà không tách riêng
D. Dựa trên sự di chuyển đường ngân sách mà thôi
Câu 15. Trong độc quyền, giá tối ưu được xác định qua:
A. Giao điểm giữa giá và MC trực tiếp
B. Giao điểm AC tối thiểu rồi tra ngược lên cầu
C. Giao điểm MR = MC rồi tra lên đường cầu xác định giá
D. Trung bình giá bằng trung bình chi phí
Câu 16. Nếu hàm sản xuất có độ đồng nhất bậc k < 1, thì tăng đầu vào α lần làm sản lượng tăng < α lần. Đây là: A. Quy mô không đổi khi độ đồng nhất = 1 B. Quy mô tăng dần khi độ đồng nhất > 1
C. Không xác định nếu thiếu thông tin công nghệ
D. Quy mô giảm dần khi độ đồng nhất nhỏ hơn 1
Câu 17. Trong cạnh tranh hoàn hảo dài hạn, đặc điểm về lợi nhuận kinh tế là:
A. Lợi nhuận kinh tế dài hạn bằng 0 khi vào-đi tự do
B. Lợi nhuận luôn dương để thu hút thêm đầu tư
C. Lợi nhuận luôn âm nếu ngành đã bão hòa
D. Không xác định khi không biết điều kiện thị trường
Câu 18. Độ co giãn chéo cầu giữa X và Y âm cho biết:
A. X và Y là hàng thay thế lẫn nhau
B. X và Y là hàng bổ sung song hành
C. Cầu không phản ứng với giá hàng kia
D. Không đủ thông tin để kết luận chính xác
Câu 19. Với hàm chi phí tổng TC = F + c q + d q^2, MC là:
A. MC = F + 2 d q khi tính toàn bộ
B. MC = c q + 2 d không đúng cấu trúc
C. MC = c + 2 d q theo đạo hàm TC theo q
D. MC = c – 2 d q nếu xét khác thường
Câu 20. Trong phân tích độ co giãn thu nhập, nếu hệ số co giãn thu nhập âm, hàng đó được gọi là:
A. Hàng thông thường với co giãn dương
B. Hàng thiết yếu khi co giãn nhỏ hơn 1
C. Hàng xa xỉ khi co giãn lớn hơn 1
D. Hàng kém phẩm chất, cầu giảm khi thu nhập tăng
Câu 21. Đường cung ngắn hạn hợp lý của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là phần MC:
A. Nằm trên hoặc bằng đường AVC tại mọi mức sản lượng
B. Bao gồm toàn bộ MC kể cả đoạn dưới AVC
C. Chỉ bao gồm đoạn cắt AC tối thiểu
D. Bao gồm đoạn dốc âm nếu có
Câu 22. Trong độc quyền khi có thuế sản lượng trên mỗi đơn vị, so với không thuế, kết quả thường là:
A. Giá giảm kèm sản lượng giảm so với trước
B. Giá tăng kèm sản lượng giảm so với trước
C. Giá tăng nhưng sản lượng cũng tăng ngược lại
D. Giá và sản lượng giữ nguyên như ban đầu
Câu 23. Với đường cầu tuyến tính Q = a − bP và MC = c (hằng số), giá tối ưu P để độc quyền tối đa lợi nhuận là:
A. P* = c khi tối ưu hóa đơn giản
B. P* = (a + c)/b không đúng điều kiện lợi nhuận
C. P* = (a + b c)/(2 b) theo công thức MR = MC
D. P* = a/(b + c) nếu có chi phí biến đổi
Câu 24. Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) trong cạnh tranh hoàn hảo:
A. Là phần lợi nhuận doanh nghiệp thu được
B. Là tổng chi phí sản xuất cộng thuế
C. Không tồn tại trong dài hạn lý thuyết
D. Là phần sẵn sàng trả cao hơn giá thực tế
Câu 25. Nếu đường bàng quan càng xa gốc, điều đó cho thấy:
A. Người tiêu dùng đạt mức tiện ích cao hơn
B. Thu nhập thực tế của người tiêu dùng giảm
C. Giá cả thay đổi ảnh hưởng đến vị trí đường
D. Không có ý nghĩa trong phép đo tiện ích
Câu 26. Trong mô hình Cournot hai doanh nghiệp, hàm phản ứng cho biết:
A. Đối thủ sẽ thay đổi giá bán khi sản lượng thay đổi
B. Sản lượng tối ưu của một doanh nghiệp phụ thuộc sản lượng đối thủ
C. Luôn dẫn tới giá bằng MC trong cạnh tranh
D. Không áp dụng cho thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Câu 27. Trong cạnh tranh độc quyền dài hạn, với chi phí cố định cao cho quảng cáo, đặc điểm là:
A. Doanh nghiệp duy trì lợi nhuận dương dài hạn
B. Giá bán bằng MC để tối ưu hóa lợi nhuận
C. Lợi nhuận kinh tế dài hạn về 0 nhưng khác biệt sản phẩm
D. Sản lượng giữ nguyên bất chấp thay đổi thị trường
Câu 28. Isoquant càng sát gốc tọa độ nghĩa là cùng sản lượng dùng:
A. Chi phí biên đầu vào không đổi theo mức sản lượng
B. Không xác định nếu thiếu thông tin giá đầu vào
C. Cần nhiều đầu vào hơn để sản xuất cùng mức
D. Cần ít đầu vào hơn, hiệu quả hơn khi isoquant gần
Câu 29. Độ co giãn cung theo giá đo:
A. Phản ứng phần trăm của lượng cung khi giá thay đổi 1%
B. Phản ứng cầu khi giá thay đổi 1%
C. Thay đổi chi phí sản xuất theo giá cả
D. Không liên quan trực tiếp đến cung cầu
Câu 30. Điểm tối thiểu của AC dài hạn (LAC) biểu thị:
A. Luôn nằm bên phải điểm AC ngắn hạn tối thiểu
B. Quy mô sản xuất hiệu quả nhất dài hạn cho doanh nghiệp
C. Chỉ tồn tại trong thị trường độc quyền thuần túy
D. Là điểm MC = AC ngắn hạn trong dài hạn
Câu 31. Đường cầu cá nhân trong cạnh tranh hoàn hảo:
A. Dốc âm nếu doanh nghiệp có thị phần lớn
B. Dốc dương khi có hiệu ứng mạng
C. Hoàn toàn ngang, giá chấp nhận không thay đổi với lượng
D. Lồi về gốc trong trường hợp đặc biệt
Câu 32. Trong thị trường độc quyền tự nhiên (chi phí cố định rất lớn, MC thấp), chính phủ thường:
A. Cho phép nhiều doanh nghiệp nhỏ cùng cạnh tranh
B. Không can thiệp để thị trường tự điều chỉnh
C. Đặt giá = MC dù doanh nghiệp có thể lỗ
D. Can thiệp quy định giá hoặc trợ giá bảo vệ xã hội
Câu 33. Nếu hàm sản xuất ngắn hạn Q = f(L) với K cố định, và MPL giảm dần, thì MC = w/MPL sẽ:
A. Giảm dần khi MPL tăng dần theo L
B. Tăng dần khi MPL giảm dần theo L
C. Không đổi bất kể biến động MPL
D. Không xác định nếu không biết w
Câu 34. Nash Equilibrium trong cạnh tranh Cournot có nghĩa:
A. Mỗi doanh nghiệp cố gắng giảm giá bán
B. Không doanh nghiệp nào có thể tăng lợi nhuận đơn phương
C. Giá ổn định bằng MC trong mọi trường hợp
D. Lợi nhuận dương vĩnh viễn mà không thay đổi
Câu 35. Khi đánh thuế sản lượng, thặng dư tiêu dùng và sản xuất so với trước thuế:
A. Không thay đổi nếu cầu co giãn vô tận
B. Tăng lên do có thu nhập thuế bù đắp
C. Giảm và có deadweight loss tùy độ co giãn
D. Chỉ giảm thặng dư sản xuất mà không mất tiêu dùng
Câu 36. Trong cạnh tranh hoàn hảo ngắn hạn khi lỗ nhưng P ≥ AVC, doanh nghiệp:
A. Ngừng sản xuất ngay để cắt lỗ tối đa
B. Tiếp tục sản xuất để bù một phần chi phí cố định
C. Tăng quảng cáo để tăng cầu đột biến
D. Giảm giá xuống dưới AVC để thu hút thêm
Câu 37. Tại điểm tổng thu (TR) cực đại trên đường cầu, độ co giãn giá cầu tuyệt đối bằng:
A. 1 khi TR đạt cực đại theo lý thuyết
B. >1 trong vùng co giãn cao
C. <1 trong vùng kém co giãn
D. 0 khi lượng không đổi với giá
Câu 38. Isoquant lồi về gốc thể hiện:
A. Thay thế biên tăng dần khi di chuyển
B. Thay thế biên giảm dần khi càng dịch chuyển
C. Chỉ có ý nghĩa trong dài hạn
D. Không quan sát được trong thực tế
Câu 39. Mối quan hệ giữa AR và MR trong độc quyền:
A. MR nằm trên AR khi cầu dốc âm
B. MR = AR trong mọi điểm
C. MR nằm dưới AR và cắt trục lượng khi AR = 0
D. MR có thể dốc lên ở một số phần
Câu 40. Trong cân bằng dài hạn cạnh tranh hoàn hảo, điều kiện ổn định là:
A. Giá = MC nhưng lợi nhuận dương trong dài hạn
B. Giá > AC để khuyến khích đầu tư mới
C. Giá < AC để loại doanh nghiệp yếu hơn
D. Giá = MC = AC tối thiểu và lợi nhuận kinh tế = 0
Câu 41. Diện tích thặng dư tiêu dùng khi giá giảm một đơn vị trên đường cầu tuyến tính được biểu diễn bằng hình gì?
A. Tam giác giữa đường cầu và đường giá mới giảm
B. Hình chữ nhật nằm dưới đường cầu cũ
C. Hình thang kết hợp tam giác và hình chữ nhật
D. Không phải hình học cụ thể nào cố định
Câu 42. Với hàm chi phí TC = a q^2 + b q + c (a, b, c > 0), MC = 2 a q + b. Điểm tối thiểu AC khi AC’ = 0 xảy ra tại:
A. q = 0 trong trường hợp đặc biệt
B. q = b/(2 a) theo điều kiện đạo hàm AC bằng 0
C. q = c/b nếu xét khác dạng hàm
D. q = -b/(2 a) không hợp lý về sản lượng
Câu 43. Trong mô hình Cournot hai doanh nghiệp, phản ứng (reaction function) thể hiện:
A. Giá tối ưu phụ thuộc chi phí và cạnh tranh
B. Luôn dẫn đến giá = MC trong mọi cấu trúc
C. Mỗi doanh nghiệp điều chỉnh sản lượng dựa vào sản lượng đối thủ
D. Không áp dụng cho thị trường độc quyền
Câu 44. Khi trợ cấp sản xuất mỗi đơn vị, phúc lợi xã hội:
A. Luôn tăng mà không có lãng phí nếu đúng mức
B. Giảm do doanh nghiệp bán sản phẩm dưới MC
C. Không ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng dù trợ cấp
D. Có thể xuất hiện deadweight loss nếu trợ cấp vượt mức
Câu 45. Trong cạnh tranh hoàn hảo ngắn hạn với chi phí cố định lớn, để giảm thiểu thua lỗ, doanh nghiệp cần:
A. Sản xuất ở mức P ≥ AVC để bù một phần chi phí cố định
B. Ngừng sản xuất ngay lập tức để cắt lỗ
C. Tăng đầu tư bất chấp lỗ hiện tại
D. Giảm giá xuống dưới MC để tăng cầu
Câu 46. Độ co giãn cung dài hạn thường lớn hơn ngắn hạn vì:
A. Doanh nghiệp không thể tăng công suất ngay lập tức
B. Dài hạn có thể thay đổi toàn bộ yếu tố đầu vào và công nghệ
C. Giá dài hạn luôn ổn định và không đổi
D. Cầu dài hạn không quan trọng cho cung
Câu 47. Trong cạnh tranh độc quyền, khác biệt sản phẩm dẫn đến:
A. Đường cầu cá nhân ngang khi cạnh tranh cao
B. Lợi nhuận dương mãi mãi không giảm
C. Doanh nghiệp có quyền định giá phần nào, lợi nhuận dài hạn về 0
D. Giá = MC trong dài hạn
Câu 48. Khi có ngoại ứng tiêu dùng dương, chính phủ nên:
A. Áp thuế để hạn chế tiêu dùng vượt mức
B. Để thị trường tự điều chỉnh mà không can thiệp
C. Cấm sử dụng để ngăn chặn hoàn toàn ngoại ứng
D. Trợ cấp hoặc can thiệp để nâng tiêu dùng đến mức mong muốn
Câu 49. Trong ngắn hạn, đường chi phí cố định trung bình AFC:
A. Tăng khi sản lượng tăng do phân bổ cố định
B. Giảm dần khi sản lượng tăng nhờ chia sẻ cố định
C. Không đổi nếu chi phí cố định thay đổi
D. Không xác định khi thiếu dữ liệu chi phí
Câu 50. Khi sản phẩm biên (MP) âm, tổng sản lượng TP sẽ:
A. Tiếp tục tăng nếu MP âm không ảnh hưởng
B. Giảm đi do MP âm kéo tổng sản lượng giảm
C. Ổn định ở giá trị cực đại cũ không đổi
D. Không xác định nếu không biết hàm sản xuất