Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – FTU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế vi mô, một học phần cốt lõi trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại thương (FTU). Môn học này giúp sinh viên hiểu rõ về hành vi tiêu dùng, lý thuyết sản xuất – chi phí, cung cầu thị trường, cân bằng thị trường và các mô hình thị trường như cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền, độc quyền nhóm và cạnh tranh độc quyền. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Việt Hoa, giảng viên Khoa Kinh tế học – Trường Đại học Ngoại thương, với nội dung bám sát chương trình đại học giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế .
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – FTU là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên Đại học Ngoại thương học tập chủ động và đạt kết quả cao trong học phần Kinh tế vi mô.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu ngay bộ câu hỏi này và thử sức với bài kiểm tra để nâng cao kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại học Ngoại Thương FTU
Câu 1: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giá và doanh thu cận biên?
A. Giá bằng chi phí cận biên
B. Giá nhỏ hơn doanh thu cận biên
C. Doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình
D. Doanh thu trung bình lớn hơn giá
Câu 2: Nếu chi phí biên nhỏ hơn doanh thu biên, doanh nghiệp nên làm gì để tối đa hóa lợi nhuận?
A. Tăng sản lượng
B. Giảm giá bán
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Ngừng sản xuất
Câu 3: Điều nào không phải là giả định của mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A. Có nhiều người mua
B. Doanh nghiệp có quyền định giá
C. Sản phẩm đồng nhất
D. Thị trường có tự do gia nhập
Câu 4: Trong dài hạn, khi doanh nghiệp không có lợi nhuận kinh tế, điều gì sẽ xảy ra?
A. Doanh nghiệp rời bỏ thị trường
B. Giá thị trường giảm
C. Lợi nhuận tăng
D. Doanh nghiệp mở rộng quy mô
Câu 5: Độ co giãn của cầu theo giá được đo bằng gì?
A. Tỷ lệ phần trăm thay đổi lượng cầu so với giá
B. Tổng doanh thu chia giá
C. Chi phí sản xuất bình quân
D. Giá chia tổng doanh thu
Câu 6: Đặc điểm nào là của thị trường độc quyền nhóm?
A. Nhiều doanh nghiệp cung ứng sản phẩm giống nhau
B. Giá cả được xác định bởi cạnh tranh hoàn hảo
C. Có sự phụ thuộc trong quyết định giá
D. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
Câu 7: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng giá của hàng hóa sẽ dẫn đến:
A. Cầu tăng
B. Cầu giảm
C. Cung giảm
D. Lợi nhuận tăng
Câu 8: Đường bàng quan thể hiện điều gì?
A. Các phối hợp hàng hóa mang lại mức hữu dụng như nhau
B. Sự thay đổi giá hàng hóa
C. Tổng chi phí tiêu dùng
D. Tăng trưởng tiêu dùng
Câu 9: Khi thu nhập tăng, hàng hóa nào sẽ bị giảm cầu?
A. Hàng hóa thay thế
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa cấp thấp
D. Hàng hóa thiết yếu
Câu 10: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất đến khi nào?
A. Tổng doanh thu tối đa
B. Chi phí trung bình nhỏ nhất
C. Chi phí biên bằng không
D. Giá bằng chi phí biên
Câu 11: Hiệu ứng thu nhập xảy ra khi:
A. Giá hàng hóa tăng dẫn đến tiêu dùng tăng
B. Giá hàng hóa giảm làm tăng khả năng mua
C. Cầu giảm khi giá giảm
D. Giá không ảnh hưởng đến tiêu dùng
Câu 12: Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng, thì cầu là:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn ít
D. Không co giãn
Câu 13: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại:
A. Đầu đường chi phí trung bình
B. Đỉnh đường chi phí trung bình
C. Điểm cực tiểu của chi phí trung bình
D. Không giao nhau
Câu 14: Khi doanh nghiệp đạt sản lượng tại điểm hòa vốn:
A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B. Lợi nhuận âm
C. Lợi nhuận tối đa
D. Chi phí biên bằng 0
Câu 15: Hàm sản xuất ngắn hạn có dạng Q = f(L), khi các yếu tố khác cố định. Điều này nói lên:
A. Tất cả yếu tố đầu vào thay đổi
B. Chỉ có lao động thay đổi
C. Vốn thay đổi
D. Cả L và K đều cố định
Câu 16: Quy luật lợi suất giảm dần bắt đầu khi:
A. Mỗi đầu vào tăng sản lượng không đổi
B. Tổng sản lượng giảm
C. Chi phí cận biên giảm
D. Mỗi đơn vị đầu vào thêm vào tạo ra sản lượng tăng ít hơn trước
Câu 17: Trong dài hạn, doanh nghiệp điều chỉnh tất cả yếu tố sản xuất nhằm:
A. Giảm giá thành
B. Tối ưu hóa chi phí và lợi nhuận
C. Giảm sản lượng
D. Giữ nguyên quy mô
Câu 18: Nếu doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế, điều gì xảy ra trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A. Không có doanh nghiệp mới gia nhập
B. Doanh nghiệp khác gia nhập, lợi nhuận giảm
C. Giá tăng
D. Cung giảm
Câu 19: Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, sản phẩm của doanh nghiệp là:
A. Giống hoàn toàn
B. Không thể thay thế
C. Có sự khác biệt
D. Do nhà nước quy định
Câu 20: Đường chi phí cận biên có dạng như thế nào?
A. Dốc lên sau một điểm tối thiểu
B. Nằm ngang
C. Dốc xuống liên tục
D. Không đổi
Câu 21: Khi đường chi phí trung bình và chi phí biên giao nhau tại điểm thấp nhất, điều này có nghĩa là:
A. Chi phí biên đang tăng và bằng chi phí trung bình
B. Doanh thu biên lớn hơn giá
C. Lợi nhuận âm
D. Sản lượng giảm
Câu 22: Giá trị của độ co giãn cầu theo giá bằng 1 thì:
A. Doanh thu giảm khi giá tăng
B. Doanh thu không thay đổi khi giá thay đổi
C. Doanh thu tăng khi giá giảm
D. Cầu là hoàn toàn không co giãn
Câu 23: Nếu hàng hóa X và Y là hàng hóa thay thế, khi giá hàng X tăng thì:
A. Cầu hàng Y tăng
B. Cung hàng Y giảm
C. Cầu hàng Y giảm
D. Giá hàng Y giảm
Câu 24: Doanh nghiệp độc quyền lựa chọn sản lượng tại điểm:
A. MR = MC
B. MR > MC
C. P = MC
D. TR = TC
Câu 25: Khi doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận nhưng lợi nhuận bằng 0, điều này xảy ra trong thị trường:
A. Độc quyền nhóm
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh độc quyền
D. Độc quyền tự nhiên
Câu 26: Sự di chuyển dọc theo đường cầu xảy ra khi:
A. Thay đổi sở thích
B. Thay đổi giá của chính hàng hóa đó
C. Thu nhập tăng
D. Giá hàng hóa khác thay đổi
Câu 27: Nếu hàm chi phí là TC = 100 + 20Q thì chi phí cận biên là:
A. 20Q
B. 100
C. 0
D. 20
Câu 28: Tác động của giá sàn thường gây ra:
A. Thiếu hụt hàng hóa
B. Tăng nhập khẩu
C. Dư thừa hàng hóa
D. Lạm phát
Câu 29: Một sản phẩm có độ co giãn cầu theo giá cao, điều này có nghĩa là:
A. Người tiêu dùng phản ứng mạnh với thay đổi giá
B. Doanh nghiệp có thể định giá tùy ý
C. Không có hàng hóa thay thế
D. Giá không ảnh hưởng đến cầu
Câu 30: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá được xác định bởi:
A. Sự tương tác giữa cung và cầu thị trường
B. Doanh nghiệp tự quyết định
C. Chính phủ quy định
D. Người tiêu dùng lựa chọn
Câu 31: Sự khác biệt chính giữa ngắn hạn và dài hạn trong sản xuất là:
A. Dài hạn có thể thay đổi mọi yếu tố sản xuất
B. Ngắn hạn có thể thay đổi mọi yếu tố
C. Dài hạn có lợi nhuận lớn hơn
D. Ngắn hạn không có chi phí biên
Câu 32: Khi chi phí biên nhỏ hơn doanh thu biên, doanh nghiệp nên:
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Ngừng sản xuất
Câu 33: Một sản phẩm có hệ số co giãn chéo âm là:
A. Hàng bổ sung với sản phẩm còn lại
B. Hàng thay thế
C. Hàng độc lập
D. Hàng cấp thấp
Câu 34: Sự dịch chuyển đường cung xảy ra khi:
A. Giá thay đổi
B. Yếu tố sản xuất thay đổi
C. Người tiêu dùng thay đổi
D. Thị trường mở rộng
Câu 35: Đường cầu là tập hợp các điểm thể hiện:
A. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
B. Sản lượng tối ưu
C. Lợi nhuận tối đa
D. Doanh thu cao nhất
Câu 36: Hiệu ứng thay thế là:
A. Người tiêu dùng thay hàng hóa đắt bằng hàng hóa rẻ hơn
B. Người tiêu dùng mua nhiều hơn khi thu nhập tăng
C. Giá không thay đổi nhưng lượng cầu giảm
D. Cầu tăng khi giá tăng
Câu 37: Một sản phẩm thiết yếu thường có độ co giãn cầu theo giá là:
A. > 1
B. = 1
C. = 0
D. < 1
Câu 38: Lợi nhuận kế toán khác lợi nhuận kinh tế ở điểm nào?
A. Không tính chi phí sản xuất
B. Không tính chi phí cơ hội
C. Tính cả chi phí ẩn
D. Tính cả thuế
Câu 39: Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Nhiều người bán và sản phẩm đồng nhất
B. Có rào cản gia nhập
C. Giá được định bởi từng doanh nghiệp
D. Sản phẩm khác biệt
Câu 40: Khi sản phẩm có độ co giãn giá bằng 0, doanh nghiệp tăng giá sẽ:
A. Làm cầu giảm mạnh
B. Tăng cầu
C. Không làm thay đổi lượng cầu
D. Mất toàn bộ khách hàng
