Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Giữa Kỳ là dạng bài kiểm tra đánh giá kiến thức giữa học phần thuộc môn Kinh tế Vi mô, một trong những môn học cơ sở quan trọng trong các chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tại nhiều trường đại học trên toàn quốc. Đề thi được minh họa từ cấu trúc đề thi thực tế tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), do ThS. Lê Quốc Tuấn – giảng viên Khoa Kinh tế – UEH, năm 2025 biên soạn. Nội dung đề bao gồm các chương đầu tiên của học phần như: quy luật cung – cầu, cân bằng thị trường, co giãn, chi phí sản xuất và hành vi doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, bộ đề Trắc Nghiệm Đại Học Kinh Tế Vi Mô Giữa Kỳ được chia theo từng chương học, giúp người học luyện tập có hệ thống, kèm theo đáp án và giải thích rõ ràng cho từng câu hỏi. Giao diện thân thiện, chức năng làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học qua biểu đồ kết quả cá nhân, giúp sinh viên UEH và các trường đại học khác ôn luyện hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi giữa kỳ.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Giữa Kỳ
Câu 1:
Trong dài hạn, khi có sự gia nhập hoặc rút lui của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn, yếu tố nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Giá sản phẩm trên thị trường luôn biến động theo chi phí cận biên
B. Quy mô sản xuất và doanh thu ổn định không đổi
C. Cấu trúc thị trường sẽ bị độc quyền hóa
D. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp sẽ điều chỉnh
Câu 2:
Cho hàm số cầu tuyến tính P = -0.2Q + 10. Độ co giãn của cầu theo giá tại điểm có P = 6 được tính bằng:
A. -4/3
B. -3/4
C. -1/3
D. 4/3
Câu 3:
Hàm chi phí của một doanh nghiệp độc quyền là TC = 0,5Q² + 825. Nếu hàm cầu thị trường là Q = 60 – P, thì mức sản lượng tối ưu được xác định khi:
A. Chi phí biến đổi trung bình thấp nhất
B. Cân bằng ngắn hạn đạt được tại P = 40 và Q = 20
C. Doanh thu trung bình bằng 60 – Q
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 4:
Giả sử đường cung và cầu của sản phẩm X lần lượt là: S: P = Q/50 + 2 và D: P = -2Q/30 + 38/3. Nếu nhà nước quy định giá tối thiểu là 8 đồng/sản phẩm thì phần dư thừa sẽ là:
A. 920 đơn vị
B. 800 đơn vị
C. 1280 đơn vị
D. Không có dư thừa
Câu 5:
Trong nền kinh tế thị trường, khi giá và sản lượng thay đổi do các yếu tố xã hội như y tế, giao thông, môi trường… nhưng không ảnh hưởng đến lợi ích tiêu dùng, nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá cả giảm nhưng sản lượng không bị tác động
B. Sản lượng giảm mà không làm thay đổi giá
C. Giá cả tăng lên trong khi sản lượng không thay đổi
D. Giá cả và sản lượng giảm cùng lúc
Câu 6:
Khi cầu của hàng hóa X có độ co giãn lớn, việc thay đổi nhỏ trong giá bán sẽ dẫn đến:
A. Không làm thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu dùng
B. Tăng lợi nhuận ngắn hạn trong mọi trường hợp
C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến chi tiêu người tiêu dùng
D. Thay đổi lớn trong tổng doanh thu của doanh nghiệp theo chiều ngược lại
Câu 7:
Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu: Q = 30 – 2P và chi phí TC = Q² – 25. Giá và sản lượng tối ưu để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa là:
A. Q = 15; P = 5
B. Q = 10; P = 10
C. Q = 12,5; P = 5
D. Q = 5; P = 12,5
Câu 8:
Giá tour du lịch giảm khiến chi tiêu du lịch tăng, điều này cho thấy hàng hóa du lịch có đặc điểm gì?
A. Có độ co giãn lớn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Co giãn hoàn toàn
Câu 9:
Hàm chi phí sản xuất TC = Q² + 40Q + 10.000. Chi phí trung bình tại sản lượng 2000 đơn vị là:
A. 1050
B. 1040
C. 2045
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 10:
Chọn nhận định đúng về đặc trưng của quyền sở hữu tài nguyên thiên nhiên:
A. Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại điểm cân bằng chi phí và giá trị sử dụng
B. Không có giới hạn trong việc khai thác tài nguyên thiên nhiên
C. Tạo ra hiệu ứng ngoại lai tích cực đối với cộng đồng
D. Sinh lợi không bị ảnh hưởng bởi quy mô tài nguyên
Câu 11:
Giả sử X và Y là hai hàng hóa thay thế, hệ số co giãn chéo của cầu theo giá Exy được xác định là:
A. Exy < 0
B. Exy = 0
C. Exy > 0
D. Exy không xác định được
Câu 12:
Đường cong chi phí nào trong các đường dưới đây có hình chữ U điển hình?
A. Đường chi phí trung bình (ATC)
B. Đường chi phí biên (MC)
C. Đường chi phí biến trung bình (AVC)
D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Câu 13:
Biết chi phí trung bình của hai sản phẩm đầu là 20, sản phẩm thứ ba có chi phí biên là 14, chi phí trung bình của ba sản phẩm là:
A. 18,5
B. 17
C. 12,33
D. 18
Câu 14:
Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận khi sản xuất tại mức sản lượng mà:
A. P = MC
B. MR = 0
C. MC = MR
D. P = AC
Câu 15:
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp độc quyền có đặc điểm:
A. Thẳng đứng
B. Có độ dốc bằng 45 độ
C. Nằm ngang tại mức chi phí biên
D. Không tồn tại
Câu 16:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên (MR) có đặc điểm:
A. Luôn bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình
B. Nhỏ hơn giá bán
C. Lớn hơn chi phí trung bình
D. Cao hơn doanh thu trung bình
Câu 17:
Người tiêu dùng thích sản phẩm rẻ hơn mà không thay đổi mức độ hài lòng, điều này minh họa cho khái niệm:
A. Sự gia tăng chi phí cơ hội
B. Giá cân bằng thay đổi
C. Hiệu ứng thay thế
D. Tính không bão hòa trong tiêu dùng
Câu 18:
Tại mức sản lượng tối ưu, doanh nghiệp đạt cân bằng sản xuất khi:
A. ATC > MC
B. AVC = MC
C. ATC > AVC
D. ATC = MC
Câu 19:
Nếu năng suất trung bình của 6 công nhân là 30 sản phẩm, và năng suất biên của công nhân thứ 7 là 25, điều gì xảy ra với năng suất trung bình?
A. Năng suất trung bình tăng
B. Năng suất trung bình giảm
C. Năng suất biên không ảnh hưởng
D. Năng suất biên cao hơn trung bình
Câu 20:
Nếu chi phí biên tăng trong khi chi phí trung bình giảm, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chi phí trung bình không đổi
B. Chi phí trung bình tăng nhanh hơn
C. Không thể xác định
D. Chi phí trung bình đang tăng chậm hơn chi phí biên
Câu 21:
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí TC = 10Q² + 10Q + 450. Nếu giá thị trường là 210/sp, lợi nhuận tối đa đạt được là:
A. 1000
B. 550
C. 1550
D. Không có dữ kiện đủ
Câu 22:
Khi sản lượng tăng lên, doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền sẽ:
A. Giảm dần
B. Bằng giá bán
C. Lớn hơn chi phí biên
D. Tăng lên không giới hạn
Câu 23:
Chính phủ đánh thuế theo sản lượng vào doanh nghiệp độc quyền, điều này dẫn đến:
A. Giảm sản lượng và tăng giá bán
B. Tăng sản lượng và giảm giá
C. Không ảnh hưởng tới giá và sản lượng
D. Giá bán và sản lượng đều tăng
Câu 24:
Một doanh nghiệp sản xuất 20 bánh cưới/tháng trong thị trường cạnh tranh, tổng doanh thu là 5.000$, chi phí biến đổi cho bánh cuối là 300$. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:
A. Ngừng ở mức 19 bánh
B. Sản xuất vượt quá 20 bánh
C. Không thể xác định
D. Tiếp tục sản xuất bánh thứ 20
Câu 25:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, đường cung dài hạn của doanh nghiệp bắt đầu từ:
A. Điểm mà chi phí biên cắt chi phí trung bình tối thiểu
B. Giao điểm giữa chi phí biên và chi phí cố định
C. Mức sản lượng có chi phí biến đổi lớn nhất
D. Điểm mà chi phí trung bình bằng không
Câu 26:
Với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên định giá ở mức:
A. Pmax = ATC
B. Pmax = AVC
C. Pmax = MR
D. Pmax = MC
Câu 27:
Vấn đề khan hiếm trong kinh tế học xuất phát từ:
A. Cầu thấp hơn cung trong thời gian dài
B. Hệ thống giá cả không linh hoạt
C. Chính sách tài khóa không hiệu quả
D. Nguồn lực có hạn trong khi nhu cầu là vô hạn
Câu 28:
Phát biểu đúng về tổn thất vô ích trong độc quyền:
A. Là sự gia tăng chi phí cố định
B. Là phần mất mát phúc lợi xã hội do sản lượng thấp hơn mức hiệu quả
C. Chỉ xảy ra khi giá bằng chi phí cận biên
D. Không xảy ra trong dài hạn
Câu 29:
Khi thị trường có sự gia nhập của nhiều doanh nghiệp, điều gì thường xảy ra?
A. Giá giảm, sản lượng tăng
B. Giá tăng do cạnh tranh
C. Lợi nhuận kinh tế tăng
D. Không thay đổi sản lượng
Câu 30:
Khác biệt lớn giữa thị trường cạnh tranh hoàn toàn và độc quyền là:
A. Quyền tiếp cận thị trường của người tiêu dùng
B. Chi phí sản xuất
C. Mức kiểm soát giá của doanh nghiệp
D. Quy mô sản xuất tối ưu
Câu 31:
Quy luật nào dưới đây giúp xác định điểm giới hạn của khả năng sản xuất?
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật cầu – giá
C. Quy luật lợi nhuận cận biên tăng
D. Quy luật cung co giãn
Câu 32:
Thuế gián thu làm dịch chuyển đường cung như thế nào nếu người bán chịu thuế?
A. Dịch chuyển đường cung từ phải sang trái với độ dịch chuyển đúng bằng mức thuế
B. Không dịch chuyển do giá điều chỉnh
C. Dịch chuyển đường cung về bên trái vì người bán phải gánh thêm chi phí
D. Dịch chuyển sang phải vì người bán muốn đẩy nhanh hàng tồn
Câu 33:
Nếu giá bán thấp hơn chi phí biên trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh nghiệp nên:
A. Ngừng sản xuất
B. Sản xuất tại mức sản lượng mà P = ATC
C. Sản xuất tại mức mà MC = ATC
D. Tăng sản lượng để tận dụng kinh tế quy mô
Câu 34:
Doanh nghiệp cạnh tranh có hàm chi phí: TC = Q² + 300Q + 100000. Nếu giá thị trường là 1100, thì sản lượng tối ưu là:
A. Q = 800
B. Q = 700
C. Q = 400
D. Không xác định
Câu 35:
Thặng dư sản xuất ngành được xác định dựa trên:
A. Diện tích giữa đường cầu và doanh thu trung bình
B. Hiệu giữa giá bán và chi phí biến đổi trung bình
C. Tỷ lệ giữa giá với chi phí biên
A. Diện tích giữa đường giá thị trường và đường cung ngành
Câu 36:
Nếu giá một mặt hàng tăng từ 10.000đ lên 12.000đ khiến lượng cầu giảm từ 30.000 xuống 27.000 đơn vị, ta có thể kết luận:
A. Cầu co giãn ít
B. Cầu co giãn hoàn toàn
C. Cầu không co giãn
D. Cầu co giãn đơn vị
Câu 37:
Trong thực tiễn, việc sản xuất trên đường giới hạn khả năng sản xuất thường:
A. Luôn có thể thực hiện nhờ công nghệ
B. Không hiệu quả do chi phí trung bình tăng
C. Chỉ áp dụng cho hàng hóa công
A. Không thực hiện được do giới hạn nguồn lực
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là không đúng với kinh tế vi mô?
A. Phân tích hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp
B. Nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế vĩ mô
C. Xem xét việc ra quyết định tại mức đơn vị
D. Đánh giá tác động của giá cả đến hành vi tiêu dùng
Câu 39:
Nếu A và B là hai mặt hàng thay thế, khi giá A tăng thì thị trường phản ứng như thế nào?
A. Đường cầu B dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu A dịch sang trái
C. Đường cung A dịch sang trái
D. Đường cầu B dịch xuống
Câu 40:
Khi một hàng hóa bị áp thuế tiêu dùng, tác động nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đều tăng
B. Giá cả giảm và sản lượng tăng
C. Phúc lợi xã hội bị giảm do có phần tổn thất vô ích
D. Không có ảnh hưởng đến thị trường