Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô HUFLIT

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Vi mô
Trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: ThS. Trần Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Quản trị, Tài chính
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Vi mô
Trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: ThS. Trần Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế, Quản trị, Tài chính
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô HUFLIT là bài kiểm tra giữa kỳ thuộc học phần Kinh tế Vi mô tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT), nơi đào tạo đa ngành với thế mạnh về ngôn ngữ, kinh tế và quản trị. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Trần Văn Hòa, giảng viên Khoa Kinh tế – HUFLIT, năm 2025. Nội dung đề bậc đại học tập trung vào những phần kiến thức trọng yếu như: quy luật cung – cầu, sự cân bằng thị trường, co giãn cung – cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo.

Bộ đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng với giao diện dễ sử dụng, câu hỏi phân loại rõ theo từng chương học và có kèm theo đáp án cũng như giải thích chi tiết. Người học có thể luyện tập không giới hạn, lưu đề thi yêu thích và theo dõi tiến trình học tập của mình qua biểu đồ kết quả cá nhân. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp sinh viên HUFLIT và các trường đại học khác ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giữa kỳ môn Kinh tế Vi mô.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM HUFLIT

Câu 1: Doanh thu cận biên được định nghĩa là:
A. Giá bán đối với các doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường
B. Phần chênh lệch giữa doanh thu trung bình và chi phí cận biên
C. Khoản doanh thu mà doanh nghiệp nhận được từ mỗi đơn vị sản phẩm tăng thêm
D. Tổng doanh thu chia cho sản lượng

Câu 2: Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:
A. Doanh thu trung bình bằng chi phí trung bình
B. Doanh thu cận biên bằng giá bán
C. Chi phí trung bình bằng chi phí biên
D. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Câu 3: Một doanh nghiệp sẽ gia nhập thị trường khi nào?
A. Khi chi phí trung bình cao hơn mức giá thị trường
B. Khi mức giá thị trường cao hơn chi phí biên trong dài hạn
C. Khi lợi nhuận kế toán bằng không
D. Khi chi phí biến đổi thấp hơn doanh thu trung bình

Câu 4: Doanh nghiệp sẽ rút khỏi thị trường trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi giá bán thấp hơn chi phí biên
B. Khi chi phí trung bình vượt giá thị trường
C. Khi chi phí biến đổi vượt chi phí cố định
D. Khi chi phí cận biên bằng chi phí trung bình

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng trong phân biệt chi phí kế toán và chi phí kinh tế?
A. Chi phí kế toán luôn cao hơn chi phí kinh tế
B. Chi phí kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, còn chi phí kế toán thì không
C. Chi phí kinh tế và kế toán là tương đương nhau nếu lợi nhuận bằng không
D. Chi phí kế toán bao gồm toàn bộ chi phí ẩn

Câu 6: Chi phí kinh tế của doanh nghiệp bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Chi phí cơ hội của các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp sở hữu
B. Các khoản thu nhập từ tài sản cố định
C. Các khoản khấu hao tài chính và lãi vay ngân hàng
D. Các chi phí tài chính kế toán ghi nhận

Câu 7: Đường cung dài hạn của một ngành có đặc điểm nào sau đây?
A. Phản ánh toàn bộ tác động của chi phí tăng hoặc giảm trong dài hạn
B. Luôn nằm ngang nếu chi phí không đổi
C. Cao hơn đường cung ngắn hạn nếu có rủi ro
D. Không thể xác định nếu không biết chi phí cố định

Câu 8: Khái niệm “tổn thất vô ích” trong kinh tế học đề cập đến:
A. Phần mất mát phúc lợi xã hội do sản lượng không đạt mức hiệu quả tối ưu
B. Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong điều kiện cạnh tranh không hoàn hảo
C. Tăng thêm chi phí do không sử dụng toàn bộ nguồn lực sẵn có
D. Sự giảm lợi nhuận kế toán khi chi phí cố định tăng

Câu 9: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi lợi nhuận kinh tế bằng 0 có nghĩa là:
A. Doanh nghiệp đang thua lỗ do chi phí kế toán tăng
B. Chi phí trung bình nhỏ hơn giá thị trường
C. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
D. Doanh thu vừa đủ để bù đắp toàn bộ chi phí

Câu 10: Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh đặt giá cao hơn mức giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?
A. Hãng sẽ tăng thêm doanh thu nếu chất lượng sản phẩm cao
B. Hãng sẽ mất khách hàng vào tay các đối thủ cạnh tranh
C. Hãng sẽ tạo ra lợi nhuận kinh tế trong dài hạn
D. Hãng vẫn duy trì sản xuất nếu chi phí biên nhỏ hơn giá

Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh cơ bản, các doanh nghiệp sẽ hành động thế nào khi lợi nhuận kinh tế bằng không?
A. Tiếp tục sản xuất vì đã tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
B. Ngừng sản xuất nếu chi phí kế toán vẫn tăng
C. Tăng sản lượng để giảm chi phí trung bình
D. Rút lui khỏi thị trường để chuyển sang ngành khác

Câu 12: Một doanh nghiệp sẽ rút khỏi thị trường dài hạn nếu:
A. Chi phí cố định vượt quá giá bán sản phẩm
B. Doanh thu bằng chi phí kế toán
C. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Chi phí biên không bằng chi phí trung bình

Câu 13: Trong dài hạn, đường cung thị trường là:
A. Tổng hợp các lượng cung của tất cả các doanh nghiệp trên thị trường
B. Đường nằm ngang vì giá không thay đổi
C. Luôn thấp hơn đường cầu trong trạng thái cân bằng
D. Luôn có độ dốc âm do hiệu suất giảm

Câu 14: Nếu biết rằng chi phí cố định của doanh nghiệp là chi phí chìm thì họ sẽ đóng cửa khi:
A. Giá thấp hơn chi phí trung bình
B. Doanh thu nhỏ hơn chi phí kế toán
C. Sản lượng giảm liên tục
A. Giá thấp hơn chi phí cận biên

Câu 15: Trong trường hợp không còn chi phí cố định, doanh nghiệp sẽ đóng cửa nếu:
A. Chi phí kế toán vượt doanh thu
B. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
C. Giá nhỏ hơn chi phí trung bình
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí

Câu 16: Trong dài hạn, nếu chi phí trung bình hình chữ U và doanh nghiệp tăng gấp đôi quy mô thì:
A. Chi phí trung bình tăng gấp đôi
B. Chi phí biên tăng cao hơn chi phí trung bình
C. Đường cầu trở nên co giãn hoàn toàn
D. Đường chi phí trung bình dịch chuyển xuống dưới

Câu 17: Khi cầu thị trường giảm, tác động ngắn hạn đối với cung là:
A. Giá giảm và lợi nhuận giảm
B. Giá giảm nhưng lợi nhuận không đổi
C. Giá tăng vì doanh thu không giảm
D. Sản lượng tăng dù giá giảm

Câu 18: Khi cầu thị trường tăng, tác động ngắn hạn đến doanh nghiệp là:
A. Giá giảm nhưng lợi nhuận tăng
B. Giá tăng và lợi nhuận giảm
C. Giá không thay đổi nhưng chi phí tăng
D. Giá tăng và lợi nhuận tăng

Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng của giá trong nền kinh tế thị trường là:
A. Ổn định sản xuất qua thời gian dài
B. Phân bổ tài nguyên hiệu quả thông qua tín hiệu lợi nhuận
C. Đảm bảo công bằng xã hội giữa các tầng lớp
D. Ngăn chặn độc quyền tự nhiên

Câu 20: Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh trong dài hạn trùng với:
A. Tổng chi phí trung bình
B. Đường cầu trong điều kiện cân bằng
C. Phần của đường chi phí biên nằm trên đường chi phí trung bình
D. Phần dốc xuống của chi phí cố định

Câu 21: Thặng dư sản xuất là phần:
A. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi của doanh nghiệp
B. Phần lợi nhuận kinh tế thu được trong dài hạn
C. Phần chi phí tiết kiệm được so với đối thủ cạnh tranh
D. Khoản tiết kiệm so với giá cân bằng

Câu 22: Người cung trong thị trường cạnh tranh thuần túy có thể ảnh hưởng đến điều gì sau đây?
A. Giá thị trường của sản phẩm
B. Nhu cầu tiêu dùng của xã hội
C. Lượng hàng hóa cung ứng tùy thuộc vào giá đang thịnh hành
D. Tổng doanh thu quốc dân

Câu 23: Trong các sơ đồ cung cầu, yếu tố nào là điều kiện cần để người tiêu dùng mua sản phẩm ở mức giá đang xét?
A. Số lượng sản phẩm dương
B. Cầu co giãn đơn vị
C. Doanh thu biên dương
D. Chi phí biến đổi tối thiểu

Câu 24: Trong cạnh tranh hoàn hảo, nếu doanh nghiệp bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì:
A. Doanh nghiệp tăng thị phần đáng kể
B. Tạo ra lợi nhuận siêu ngạch
C. Bị buộc rời khỏi thị trường
D. Không có ai mua vì giá thị trường là giá tối ưu

Câu 25: Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp hoạt động hiệu quả khi:
A. Lợi nhuận kế toán bằng không
B. Mức sản lượng đạt được giúp giá bằng chi phí biên
C. Doanh thu bằng chi phí trung bình
D. Chi phí cố định nhỏ hơn chi phí biến đổi

Câu 26: Nếu bốn doanh nghiệp trong ngành có đường cung: Q1 = 16 + 4P; Q2 = 5 + 5P; Q3 = 32 + 8P; Q4 = 60 + 10P, thì tổng cung ngành là:
A. Q = 113 + 27P
B. Q = 60 + 10P
C. Q = 113 + 27P
D. Không xác định nếu không có giá

Câu 27: Trong cạnh tranh hoàn hảo, điều kiện P = MC phản ánh:
A. Doanh nghiệp luôn đạt lợi nhuận tối đa
B. Giá bằng chi phí trung bình
C. Sản lượng lớn nhất có thể
B. Tối ưu hóa phân bổ nguồn lực và hiệu quả sản xuất

Câu 28: Nếu một trang trại giảm giá thấp hơn giá thị trường, điều gì có thể xảy ra?
A. Các doanh nghiệp khác cũng phải giảm giá theo
B. Trang trại đạt lợi nhuận tối đa
C. Chi phí cố định sẽ giảm theo giá
D. Không tác động vì quy mô nhỏ

Câu 29: Trong dài hạn, doanh nghiệp tiếp tục hoạt động khi giá:
A. Thấp hơn chi phí biến đổi
B. Cao hơn chi phí cố định
C. Lớn hơn hoặc bằng chi phí trung bình
D. Bằng chi phí kế toán

Câu 30: Đối với thị trường cạnh tranh, doanh nghiệp có thể tiếp tục hoạt động khi giá bằng:
A. Chi phí kế toán
B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí cố định
D. Tổng chi phí bình quân

Câu 31: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh sẽ tiếp tục hoạt động ngắn hạn ngay cả khi bị lỗ nếu:
A. Giá bằng chi phí trung bình
B. Giá đủ bù đắp chi phí biến đổi trung bình
C. Doanh thu nhỏ hơn chi phí kế toán
D. Sản lượng vượt mức tối ưu

Câu 32: Ngắn hạn trong kinh tế vi mô được hiểu là khoảng thời gian mà:
A. Tất cả yếu tố sản xuất đều có thể thay đổi
B. Các doanh nghiệp không thể điều chỉnh sản lượng
C. Năng suất không thay đổi theo thời gian
D. Ít nhất một yếu tố sản xuất được giữ cố định

Câu 33: Khi các doanh nghiệp cạnh tranh trong điều kiện không có ngoại ứng, phân bổ tài nguyên đạt hiệu quả vì:
A. Tất cả sản phẩm đều được định giá theo chi phí cố định
B. Các yếu tố sản xuất được chuyển dịch về nơi sử dụng hiệu quả nhất
C. Mọi doanh nghiệp đều có lợi nhuận bằng nhau
D. Tăng sản lượng sẽ luôn tăng chi phí biên

Câu 34: Nếu tất cả doanh nghiệp trong ngành giảm chi phí, đường cung sẽ dịch chuyển như thế nào?
A. Dịch chuyển sang phải và giá cân bằng giảm
B. Dịch chuyển sang trái và giá tăng
C. Dịch chuyển lên trên và giá tăng
D. Không thay đổi do cầu không đổi

Câu 35: Trong điều kiện chi phí giảm, ngành sản xuất sẽ điều chỉnh thế nào?
A. Ngừng sản xuất để tối ưu hóa quy mô
B. Tiếp tục mở rộng quy mô mà không cần tăng giá
C. Tăng giá để thu hút đầu tư
D. Không thay đổi do thị trường bão hòa

Câu 36: Theo mô hình cạnh tranh hoàn hảo, giá trị mà doanh nghiệp tạo ra là:
A. Cao hơn giá trị sử dụng của sản phẩm
B. Không xác định vì phụ thuộc vào chi phí cố định
C. Chỉ phản ánh chi phí kế toán
D. Giá bán đúng bằng giá trị sản phẩm

Câu 37: Khi chọn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ lựa chọn sao cho:
A. Giá bán bằng chi phí cận biên
B. Chi phí trung bình nhỏ hơn chi phí biến đổi
C. Doanh thu trung bình lớn hơn doanh thu biên
D. Chi phí cố định thấp hơn doanh thu

Câu 38: Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận dài hạn khi:
A. Giá bằng chi phí kế toán
B. Giá bằng chi phí trung bình
C. Giá bằng chi phí cận biên
D. Chi phí biên bằng chi phí cố định

Câu 39: Trong phân tích kinh tế học vi mô, giá trị sản phẩm cận biên được xác định bằng:
A. Mức sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
B. Tổng sản lượng chia cho số đơn vị đầu vào
C. Chi phí biến đổi chia cho doanh thu trung bình
D. Phần chênh lệch giữa chi phí trung bình và giá bán

Câu 40: Theo mô hình cạnh tranh, nếu doanh thu biên thấp hơn giá thì doanh nghiệp:
A. Có thể đạt lợi nhuận cao hơn
B. Nên tăng thêm sản lượng để mở rộng thị phần
C. Cần giảm sản lượng để tối ưu hóa lợi nhuận
D. Có thể duy trì sản xuất nếu chi phí trung bình thấp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: