Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô TMU là bài kiểm tra định kỳ thuộc môn Kinh tế vi mô trong chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Thương mại (TMU). Đề thi đại học được biên soạn bởi ThS. Vũ Minh Châu, giảng viên Khoa Kinh tế – TMU, vào năm 2024. Nội dung đề gồm các kiến thức cốt lõi như phân tích cầu và cung thị trường, hành vi tiêu dùng của hộ gia đình, lý thuyết sản xuất và chi phí, cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền. Các câu hỏi được thiết kế dưới dạng trắc nghiệm khách quan, giúp sinh viên ôn tập và củng cố lý thuyết chương 1 đến chương 5, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi giữa học phần.
Đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô trên dethitracnghiem.vn hỗ trợ sinh viên TMU và các trường kinh tế khác làm quen với cấu trúc đề thi giữa kỳ. Giao diện thân thiện, các câu hỏi được phân loại rõ ràng—từ phân tích đồ thị cung cầu đến bài toán tối ưu hóa lợi ích cá nhân—kèm theo đáp án và giải thích chi tiết. Người dùng có thể làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình ôn luyện qua biểu đồ kết quả cá nhân. Nhờ đó, sinh viên dễ dàng đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và củng cố kiến thức trước khi bước vào phòng thi chính thức.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại học Thương mại TMU
Câu 1. Trong mô hình cung – cầu cơ bản, khi thu nhập người tiêu dùng tăng và hàng X là hàng bình thường, điều nào sau đây xảy ra?
A. Đường cầu hàng X dịch sang phải, giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
B. Đường cầu hàng X dịch sang trái, giá giảm và lượng giảm
C. Đường cầu hàng X dịch sang phải, giá có thể tăng hoặc giữ nguyên tùy mức dịch cầu, lượng cân bằng tăng
D. Đường cung dịch sang phải do người sản xuất mở rộng sản lượng
Câu 2. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu giá thị trường P = 100, tại sản lượng Q hiện tại, chi phí biên MC = 90 và chi phí trung bình biến đổi AVC = 95, quyết định ngắn hạn của doanh nghiệp là:
A. Tiếp tục sản xuất vì P > AVC, có thể bù một phần chi phí cố định
B. Dừng sản xuất ngay vì MC < P
C. Giảm sản lượng đến khi MC = P
D. Tăng sản lượng lên do MC < P
Câu 3. Độ co giãn giá cầu (giá elasticity) của hàng X là 0,8. Nếu giá tăng 10%, lượng cầu thay đổi thế nào và tác động đến doanh thu?
A. Lượng giảm 8%, tổng doanh thu giảm
B. Lượng giảm 8%, tổng doanh thu tăng
C. Lượng giảm 12%, tổng doanh thu giảm
D. Lượng giảm 12%, tổng doanh thu tăng
Câu 4. Trong ngắn hạn, nếu doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo gặp tín hiệu giá P < AVC ở mọi mức sản lượng, kết luận đúng là:
A. Tiếp tục sản xuất một mức nhỏ để thử bù đắp chi phí cố định
B. Giảm sản lượng nhưng không dừng hoàn toàn
C. Dừng sản xuất (shut down) để hạn chế lỗ biến đổi thêm
D. Tăng sản lượng để giảm chi phí trung bình biến đổi
Câu 5. Khi xét hàm tiện ích Cobb-Douglas U(x, y) = x^0.5 y^0.5, nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng, tỉ lệ chi tiêu cho hai hàng X và Y:
A. Thay đổi tùy sở thích cá nhân
B. Giảm chi tiêu cho hàng có giá tăng nhiều hơn
C. Giữ tỉ lệ chi tiêu cố định (50% cho X, 50% cho Y) dù thu nhập thay đổi
D. Dịch chuyển hoàn toàn sang hàng có tiện ích biên lớn nhất
Câu 6. Trong cấu trúc độc quyền, nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn sản lượng sao cho:
A. Giá = Chi phí trung bình
B. MR = Giá
C. MR = MC
D. Giá = MC
Câu 7. Giả sử hàm chi phí tổng ngắn hạn của doanh nghiệp là TC(Q) = 100 + 10Q + 2Q^2. Chi phí biên MC tại Q = 5 là bao nhiêu?
A. 20
B. 10
C. 10 + 4*5 = 30
D. 2
Câu 8. Trong dài hạn của ngành cạnh tranh hoàn hảo, nếu doanh nghiệp hiện tại có lợi nhuận kinh tế dương, điều gì xảy ra?
A. Giá tăng do doanh nghiệp hưởng lợi nhuận cao
B. Sản lượng từng doanh nghiệp giảm
C. Doanh nghiệp mới gia nhập, cung ngành tăng, giá giảm về AC tối thiểu
D. Doanh nghiệp rút khỏi ngành do cạnh tranh
Câu 9. Độ co giãn chéo giữa hai hàng hóa X và Y (cross-price elasticity) dương biểu hiện:
A. X và Y là hàng bổ sung
B. X và Y là hàng thay thế
C. X và Y không liên quan
D. Hàng Y là hàng bậc nhất so với X
Câu 10. Trong mô hình người tiêu dùng với ngân sách M, giá PX, PY cố định, điểm tối ưu nằm khi:
A. MUx = MUy
B. MUx/PX = MUy/PY và chi tiêu hết ngân sách
C. MUx/PX > MUy/PY dù không chi tiêu hết
D. Chi tiêu chỉ vào hàng có MU lớn nhất
Câu 11. Phúc lợi người tiêu dùng (consumer surplus) là vùng dưới đường cầu và trên giá thị trường cho đến lượng cân bằng. Khi giá giảm, phúc lợi người tiêu dùng:
A. Tăng cả phần cũ và phần mới do giá giảm và lượng tăng
B. Chỉ tăng phần mới do lượng tăng
C. Tăng nhưng lại giảm phần cũ do thay đổi hành vi
D. Không thay đổi nếu lượng tăng không đáng kể
Câu 12. Trong mô hình cung và cầu có thuế cố định t trên mỗi đơn vị, giá người tiêu dùng trả Pc và giá người sản xuất nhận Pp liên quan:
A. Pc = Pp + t, nhưng gánh thuế luôn hoàn toàn người tiêu dùng
B. Pc = Pp + t, gánh thuế tùy thuộc độ co giãn cung và cầu
C. Pc = Pp – t
D. Pc = Pp + t, nhưng phân bổ gánh thuế giữa bên tiêu dùng và sản xuất tùy co giãn
Câu 13. Trong thị trường độc quyền tự nhiên (natural monopoly), đặc điểm chi phí dài hạn là:
A. AC giảm đến 1 mức rồi tăng trở lại
B. AC giảm liên tục trong khoảng sản lượng thực tế
C. AC không thay đổi dù sản lượng tăng
D. MC luôn thấp hơn AC
Câu 14. Khi hàng hóa Giffen tồn tại, nếu giá tăng:
A. Tiêu dùng giảm như bình thường
B. Tiêu dùng tăng do hiệu ứng thu nhập nghịch áp đảo hiệu ứng thay thế
C. Tiêu dùng không đổi
D. Không thể xác định vì cần thông tin thêm
Câu 15. Trong mô hình cạnh tranh không hoàn hảo với sản phẩm khác biệt, dài hạn:
A. Lợi nhuận kinh tế tiệm cận 0, nhưng giá > AC tối thiểu
B. Giá = AC tối thiểu
C. Lợi nhuận dương vĩnh viễn do khác biệt tồn tại
D. Giá < MC do cạnh tranh khốc liệt
Câu 16. Trong phân tích ngắn hạn, chi phí cố định (FC) đã phát sinh và không thể thu hồi, nên quyết định sản xuất cận biên dựa trên:
A. So sánh P và AVC; bỏ qua FC khi quyết định
B. So sánh P và AC bao gồm FC
C. Luôn tính FC để quyết định mở rộng sản xuất
D. So sánh MC và FC
Câu 17. Trong mô hình cạnh tranh Bertrand hai doanh nghiệp cùng sản phẩm và chi phí biên bằng nhau, cân bằng:
A. Giá > MC do khác biệt sản phẩm
B. Giá = MC, lợi nhuận kinh tế = 0
C. Giá < MC do phá giá
D. Không xác định do cạnh tranh giá
Câu 18. Khi xét hiệu ứng thu nhập và thay thế, nếu giá hàng X tăng và Y là hàng bổ sung, tiêu dùng X và Y sẽ:
A. Xăng tăng, Y giảm
B. X giảm, Y giảm do bổ sung
C. X giảm, Y tăng do thu nhập
D. Không thay đổi do bổ sung yếu
Câu 19. Trong mô hình người tiêu dùng liên thời, nếu lãi suất thực tăng, với xu hướng tiết kiệm bình thường, người tiêu dùng sẽ:
A. Tiêu dùng hiện tại tăng
B. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng hiện tại giảm để tiêu dùng tương lai hơn
C. Tiêu dùng hiện tại không đổi
D. Tiết kiệm giảm do chi phí cơ hội tiêu dùng hiện tại cao
Câu 20. Trong mô hình đầu tư với chi phí cận biên tăng dần, quy tắc tối ưu:
A. Mở rộng đầu tư vô hạn nếu lợi ích cận biên dương
B. Mở rộng đến khi tổng chi phí = tổng lợi ích
C. Ngừng đầu tư sau chi phí cố định
D. Mở rộng đến khi MB = MC cận biên
Câu 21. Trong thị trường lao động cạnh tranh, đường cầu lao động dốc xuống vì:
A. Lao động bổ sung không góp gì thêm
B. Giá trị sản phẩm cận biên lao động giảm dần khi số lao động tăng
C. Người lao động đòi hỏi mức lương cao hơn
D. Người sử dụng lao động ít quan tâm đến chi phí
Câu 22. Phân tích phúc lợi xã hội khi có thuế ad valorem (phần trăm):
A. Chỉ chuyển phúc lợi từ người tiêu dùng sang chính phủ
B. Tạo mất mát hiệu quả (deadweight loss) do giảm sản lượng giao dịch
C. Không gây mất mát nếu cầu hoặc cung hoàn toàn vô đàn hồi
D. Tăng phúc lợi xã hội nhờ thu ngân sách
Câu 23. Trong cạnh tranh hoàn hảo dài hạn, nếu công nghệ mới giảm AC ngành, kết quả:
A. Giá giảm tạm, doanh nghiệp mới nhập ngành cho tới lợi nhuận kinh tế = 0
B. Giá tăng do cạnh tranh gay gắt
C. Doanh nghiệp cũ hưởng lợi lâu dài
D. Sản lượng từng doanh nghiệp không đổi
Câu 24. Trong mô hình quyết định đầu tư: chi phí chìm (sunk cost) cần được xử lý thế nào?
A. Tính vào chi phí cận biên để so sánh lợi ích
B. Đối chiếu với chi phí cơ hội cũ
C. Bỏ qua vì đã phát sinh, chỉ so sánh lợi ích tương lai và chi phí có thể thay đổi
D. Luôn giữ trong tính toán để bù đắp
Câu 25. Trong mô hình cung – cầu đơn giản, giá cân bằng xác định khi:
A. Cung > cầu
B. Lượng cung = lượng cầu tại mức giá nhất định
C. Giá nhà nước ấn định ở mức tiện lợi
D. Giá luôn thay đổi không có điểm dừng
Câu 26. Trong thị trường độc quyền, nếu chính phủ áp trần giá P_c < giá độc quyền, hệ quả:
A. Sản lượng giảm so với độc quyền
B. Nhà độc quyền giữ giá cũ bằng cách giảm chất lượng
C. Giá độc quyền không thay đổi do sức mạnh thị trường
D. Sản lượng tăng nhưng có thể cần trợ cấp nếu P_c < AC
Câu 27. Trong cạnh tranh monopolistic competition dài hạn, đặc điểm:
A. Lợi nhuận dương do sản phẩm khác biệt vĩnh viễn
B. Lợi nhuận kinh tế tiệm cận 0, giá > AC tối thiểu
C. Giá = MC dẫn đến sản lượng tối ưu xã hội
D. Giá < AC để thu hút khách hàng
Câu 28. Khi có ngoại ứng dương (positive externality), thị trường tự do thường:
A. Cung ứng vượt mức xã hội mong muốn
B. Cung thấp hơn mức tối ưu, cần trợ cấp khuyến khích
C. Cung đúng mức do cân bằng cầu cung
D. Cung không đổi bất kể lợi ích xã hội
Câu 29. Trong mô hình người tiêu dùng với hàm tiện ích u = x + y (tiện ích tuyến tính), đặc điểm:
A. Người tiêu dùng ưa giảm thiểu rủi ro liên thời
B. Người tiêu dùng xem các hàng hóa là hoàn toàn thay thế tỷ lệ hằng định
C. Tiêu dùng theo tỷ lệ biến đổi khi thu nhập thay đổi
D. Không thể chi tiêu hết ngân sách
Câu 30. Khi xét thị trường cạnh tranh hoàn hảo chịu thuế cố định t, nếu cầu co giãn, ai gánh thuế nhiều hơn?
A. Người tiêu dùng luôn gánh thuế
B. Nhà sản xuất luôn gánh thuế
C. Phân bổ giữa người tiêu dùng và sản xuất phụ thuộc độ co giãn cung và cầu
D. Thuế không ảnh hưởng tới giá
Câu 31. Trong mô hình sản xuất với hàm Cobb-Douglas Y = K^0.3 L^0.7, tỉ lệ đóng góp của lao động và vốn biểu thị:
A. Lao động đóng góp 70% và vốn 30% trong sản lượng cận biên
B. Lao động và vốn đóng góp ngang nhau
C. Vốn đóng góp 70% và lao động 30%
D. Không thể biết từ hàm này
Câu 32. Trong trường hợp hàng hóa có giá trị sử dụng nhưng không có giá trao đổi (ví dụ: hàng hóa cá nhân không giao dịch), nó thuộc:
A. Hàng công cộng
B. Hàng không trao đổi trên thị trường thông thường
C. Hàng thay thế hoàn hảo
D. Hàng Giffen
Câu 33. Trong mô hình Cournot hai doanh nghiệp, nếu một doanh nghiệp tăng sản lượng vượt mức cân bằng, hậu quả:
A. Cân bằng ngành không thay đổi
B. Lợi nhuận doanh nghiệp đó giảm do MR < MC tại lượng vượt
C. Giá thị trường tăng do cung tăng
D. Đối thủ không phản ứng
Câu 34. Khi xem xét quyết định mở rộng đầu tư cho dòng sản phẩm mới, chi phí cơ hội bao gồm:
A. Chi phí đã phát sinh cho nghiên cứu trước đó
B. Chi phí cố định hiện tại bất kể quyết định
C. Lợi ích có thể thu được nếu đầu tư vào dự án thay thế
D. Không tính chi phí cơ hội nếu đã có sẵn tài nguyên
Câu 35. Trong phân tích phúc lợi, producer surplus là:
A. Vùng dưới đường cung và trên giá thị trường cho đến lượng cân bằng
B. Vùng trên đường cung và dưới giá thị trường cho đến lượng cân bằng
C. Vùng dưới đường cầu và trên giá thị trường
D. Vùng trên đường cầu và dưới giá thị trường
Câu 36. Trong mô hình cung – cầu thị trường lao động, nếu mức lương tối thiểu đặt cao hơn lương cân bằng, hệ quả là:
A. Thặng dư lao động (thất nghiệp) do cung lao động > cầu lao động
B. Thiếu lao động do cầu > cung
C. Không ảnh hưởng do cạnh tranh hoàn hảo
D. Lương cân bằng tự điều chỉnh về mức mới
Câu 37. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo dài hạn, khi chi phí trung bình dài hạn giảm do công nghệ, thì:
A. Giá tăng để tận dụng lợi thế công nghệ
B. Giá tạm giảm, doanh nghiệp mới gia nhập đến khi lợi nhuận = 0
C. Doanh nghiệp cũ loại bỏ công nghệ mới
D. Sản lượng ngành giảm so với trước
Câu 38. Trong mô hình đầu tư ngắn hạn, nếu chi phí cận biên đầu tư rất cao hơn lợi ích cận biên, quyết định:
A. Tiếp tục đầu tư để tránh lãng phí chi phí đã phát sinh
B. Ngừng đầu tư thêm vì MB < MC cận biên
C. Mở rộng đầu tư vô điều kiện
D. Tăng đầu tư để giảm MC
Câu 39. Trong lựa chọn dưới rủi ro, nếu hàm tiện ích u(W) = ln(W), đặc điểm:
A. Trung lập rủi ro
B. Tránh rủi ro (lõm) vì hàm ln
C. Ưa rủi ro do tăng lợi ích chậm
D. Không xác định được từ hàm này
Câu 40. Trong phân tích lợi ích cận biên và chi phí cận biên cho quyết định mở rộng đầu tư:
A. Tiếp tục đầu tư dù MB < MC nếu đã phát sinh chi phí cố định B. Ngừng đầu tư khi MB > MC
C. Đầu tư thêm khi MB ≥ MC cận biên
D. Chỉ so sánh tổng chi phí và tổng lợi ích
