Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Chân trời sáng tạo

Năm thi: 2025
Môn học: Lịch sử 12 – Chân Trời Sáng Tạo
Trường: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Bộ đề ôn tập (trắc nghiệm)
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Học sinh
Năm thi: 2025
Môn học: Lịch sử 12 – Chân Trời Sáng Tạo
Trường: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Bộ đề ôn tập (trắc nghiệm)
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Học sinh

Trắc Nghiệm Sử 12 Chân Trời Sáng Tạo là bộ đề ôn tập môn Lịch sử dành cho học sinh lớp 12 theo chương trình giáo dục phổ thông mới, thuộc bộ sách Chân Trời Sáng Tạo do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Bộ đề này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh – giảng viên Khoa Lịch sử, Trường Đại học Sư phạm TP.HCM, nhằm hỗ trợ học sinh hệ thống hóa kiến thức lịch sử Việt Nam và thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay. Các câu hỏi tập trung vào các sự kiện trọng yếu, nhân vật lịch sử tiêu biểu và quá trình phát triển của cách mạng Việt Nam trong thời kỳ hiện đại.

Tài liệu trắc nghiệm như Trắc Nghiệm Sử 12 Chân Trời Sáng Tạo không chỉ giúp học sinh THPT ôn tập hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp, mà còn phục vụ sinh viên ngành Sư phạm Lịch sử và các ngành xã hội nhân văn tại các trường đại học như Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM,… trong việc rèn luyện kỹ năng tư duy lịch sử và phân tích sự kiện. Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, học sinh có thể luyện đề với giao diện dễ sử dụng, làm bài không giới hạn và xem lại đáp án kèm giải thích chi tiết để củng cố kiến thức một cách chủ động và khoa học.

Trắc nghiệm ôn tập tổng hợp lịch sử 12 chân trời sáng tạo

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LỊCH SỬ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

I. CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Tổ chức nào được thành lập tại Hội nghị Xan Phran-xi-xcô (tháng 4 – 6/1945) nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới?
A. Hội Quốc liên
B. Liên hợp quốc
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC)
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào tháng 8/1967 tại đâu?
A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a)
B. Băng Cốc (Thái Lan)
C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)
D. Hà Nội (Việt Nam)

Câu 3: Ngày 02/9/1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), sự kiện lịch sử trọng đại nào đã diễn ra?
A. Cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Quân Pháp nổ súng quay lại xâm lược Nam Bộ

Câu 4: Chiến thắng quân sự quyết định nào của ta đã trực tiếp buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán và ký Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Thượng Lào xuân – hè 1953

Câu 5: Đường lối Đổi mới toàn diện đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội IV (1976)
B. Đại hội V (1982)
C. Đại hội VI (1986)
D. Đại hội VII (1991)

Câu 6: Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập của nhân dân An Nam
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
C. Tác phẩm Đường Kách mệnh
D. Lời kêu gọi Việt Nam quang phục hội

Câu 7: Tổ chức nào của Liên hợp quốc đã vinh danh Chủ tịch Hồ Chí Minh là “Anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam”?
A. UNICEF
B. UNESCO
C. WHO
D. FAO

II. CẤP ĐỘ THÔNG HIỂU (21 câu)

Câu 8: Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới hai cực I-an-ta là
A. sự chi phối của Anh và Pháp đối với các vấn đề quốc tế.
B. sự đối đầu giữa hai phe do Liên Xô và Mỹ đứng đầu.
C. vai trò trung tâm của các nước trong phong trào không liên kết.
D. sự hợp tác toàn diện giữa tất cả các quốc gia trên thế giới.

Câu 9: Mục tiêu chính của ASEAN trong giai đoạn đầu mới thành lập là
A. thành lập liên minh quân sự để chống lại chủ nghĩa cộng sản.
B. hợp tác phát triển kinh tế và xây dựng khu vực hòa bình.
C. giải quyết các tranh chấp bằng vũ lực và can thiệp nội bộ.
D. xóa bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.

Câu 10: “Thời cơ ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám 1945 xuất hiện khi
A. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. quân Đồng minh đã tiến vào giải giáp quân đội Nhật.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị tổng khởi nghĩa.
D. thực dân Pháp đã hoàn toàn rút khỏi Đông Dương.

Câu 11: Âm mưu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là
A. đưa quân viễn chinh Mĩ vào tham chiến ồ ạt.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh bằng vũ khí hạt nhân.
C. mở rộng chiến tranh phá hoại ra toàn lãnh thổ miền Bắc.
D. “dùng người Việt đánh người” để giảm xương máu lính Mỹ.

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Việt Nam gia nhập ASEAN năm 1995 là
A. nhận được nguồn viện trợ kinh tế lớn để phát triển đất nước.
B. tạo điều kiện hội nhập khu vực và thế giới, phá vỡ thế bị bao vây.
C. trở thành quốc gia có vai trò lãnh đạo trong khối ASEAN.
D. giải quyết triệt để các vấn đề về biên giới, lãnh thổ.

Câu 13: Ba trụ cột chính của Cộng đồng ASEAN được thành lập năm 2015 bao gồm
A. Kinh tế, Văn hóa – Xã hội và Quân sự.
B. Chính trị – An ninh, Kinh tế và Thương mại.
C. Chính trị – An ninh, Kinh tế và Văn hóa – Xã hội.
D. Pháp luật, Kinh tế và Giáo dục.

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)
B. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam (6/1919)
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925)
D. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920)

Câu 15: Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) là
A. bảo vệ thành quả Cách mạng tháng Tám, giải phóng miền Bắc.
B. làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
C. kết thúc 21 năm kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc.
D. mở ra kỷ nguyên thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 16: Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã buộc Mĩ phải
A. rút ngay toàn bộ quân viễn chinh về nước.
B. chấp nhận đàm phán ở Pa-ri để bàn về chấm dứt chiến tranh.
C. công nhận sự thất bại hoàn toàn của chiến lược chiến tranh cục bộ.
D. từ bỏ mọi cam kết với chính quyền Việt Nam Cộng hòa.

Câu 17: Xu thế nổi bật trong quan hệ quốc tế sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt là
A. duy trì đối đầu căng thẳng giữa các cường quốc.
B. hòa hoãn, đối thoại, hợp tác cùng phát triển.
C. hình thành một trật tự thế giới đơn cực do Mỹ chi phối.
D. các cuộc chiến tranh cục bộ chấm dứt hoàn toàn.

Câu 18: Nội dung nào là cốt lõi trong đường lối Đổi mới về kinh tế của Đảng ta từ năm 1986?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách toàn diện.
B. Xóa bỏ cơ chế bao cấp, xây dựng kinh tế thị trường.
C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn.
D. Thực hiện chính sách kinh tế đóng cửa, tự cung tự cấp.

Câu 19: Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc (từ 1979) là cuộc chiến tranh
A. mở đường cho việc bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc.
B. chính nghĩa nhằm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ thiêng liêng.
C. nhận được sự ủng hộ rộng rãi từ các nước ASEAN.
D. kết thúc nhanh chóng sau vài tuần giao tranh quyết liệt.

Câu 20: Vai trò quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng (1930) là
A. thống nhất các tổ chức cộng sản và soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên.
B. kêu gọi sự giúp đỡ tài chính từ Quốc tế Cộng sản.
C. bầu ra Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng.
D. quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 21: Thắng lợi cơ bản mà Hiệp định Pa-ri 1973 mang lại cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta là
A. chính quyền Sài Gòn sụp đổ ngay sau khi hiệp định được ký.
B. “đánh cho Mĩ cút”, tạo thời cơ để “đánh cho ngụy nhào”.
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng, đất nước thống nhất.
D. Mỹ phải bồi thường chiến tranh cho cả hai miền Việt Nam.

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản về mức độ liên kết giữa Liên minh châu Âu (EU) và ASEAN là
A. EU chỉ hợp tác về kinh tế, còn ASEAN hợp tác toàn diện.
B. EU có sự liên kết sâu rộng hơn, có cơ quan siêu quốc gia.
C. ASEAN là một liên minh phòng thủ, còn EU là liên minh kinh tế.
D. EU không kết nạp các thành viên mới, ASEAN thì có.

Câu 23: Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam đã để lại cho nước Mỹ một di chứng sâu sắc, thường được gọi là
A. “cuộc khủng hoảng kinh tế”.
B. “sự chia rẽ chính trị”.
C. “hội chứng Việt Nam”.
D. “vết sẹo chiến tranh”.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất trong quan hệ đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1975-1985 là
A. bị các nước xã hội chủ nghĩa cô lập, không ủng hộ.
B. hậu quả nặng nề do chiến tranh để lại chưa được khắc phục.
C. tình trạng bị bao vây, cấm vận về kinh tế và cô lập chính trị.
D. sự chống phá quyết liệt từ các thế lực thù địch trong nước.

Câu 25: Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949) có ý nghĩa quan trọng nào đối với Việt Nam?
A. Phá thế bị bao vây, nối liền hậu phương của ta với phe xã hội chủ nghĩa.
B. Buộc Pháp phải rút quân ngay lập tức khỏi Đông Dương.
C. Trở thành tấm gương cho cuộc kháng chiến chống Mỹ sau này.
D. Khiến cho mâu thuẫn giữa Việt Nam và Trung Quốc gia tăng.

Câu 26: Sự kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 chứng tỏ
A. phong trào công nhân đã hoàn toàn mang tính tự giác.
B. giai cấp công nhân đã trở thành giai cấp duy nhất trong xã hội.
C. khủng hoảng về đường lối cứu nước đã cơ bản được giải quyết.
D. con đường cách mạng tư sản không còn ảnh hưởng ở Việt Nam.

Câu 27: Thành tựu nào được coi là quan trọng nhất trong công cuộc Đổi mới ở Việt Nam?
A. Trở thành một trong những nước công nghiệp hàng đầu châu Á.
B. Đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng và cải thiện đời sống nhân dân.
C. Giải quyết triệt để các vấn đề tham nhũng, tệ nạn xã hội.
D. Hoàn thành việc xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.

Câu 28: Tổ chức nào được xem là “tiền thân” của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tân Việt Cách mạng Đảng
B. Việt Nam Quốc dân Đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

III. CẤP ĐỘ VẬN DỤNG CAO (7 câu)

Câu 29: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. phải có lực lượng vũ trang mạnh làm nòng cốt cho khởi nghĩa.
B. phải kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao.
C. sự lãnh đạo của Đảng và việc chớp đúng thời cơ.
D. phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ từ bên ngoài.

Câu 30: Nguyên nhân mang tính quyết định nhất thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ là
A. sự ủng hộ vật chất to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. sự ủng hộ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.

Câu 31: Hướng đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì khác biệt cơ bản so với các bậc tiền bối?
A. Dựa vào sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp.
B. Lấy bạo động vũ trang làm phương pháp chủ yếu.
C. Đi về phương Tây, đến chính nước thù để tìm hiểu.
D. Tổ chức các cuộc cải cách xã hội trong nước.

Câu 32: Sự sụp đổ của trật tự hai cực I-an-ta đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với Việt Nam trong quá trình hội nhập?
A. Sự cạnh tranh gay gắt về kinh tế và nguy cơ tụt hậu.
B. Nguy cơ bị các cường quốc can thiệp, áp đặt về chính trị.
C. Thiếu sự ủng hộ, viện trợ từ hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Sự trỗi dậy của các vấn đề an ninh phi truyền thống.

Câu 33: Thắng lợi của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam mang ý nghĩa thời đại sâu sắc nào?
A. Chứng tỏ mô hình kinh tế thị trường là tối ưu nhất.
B. Góp phần khẳng định sức sống của chủ nghĩa xã hội.
C. Mở ra một con đường mới cho các nước đang phát triển.
D. Cho thấy sự lỗi thời của chủ nghĩa Mác – Lênin.

Câu 34: Điểm thể hiện sự đúng đắn và sáng tạo của Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930) so với Luận cương chính trị (10/1930) là
A. nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. xác định lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân.
C. khẳng định sự lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. đề ra mục tiêu cuối cùng là đi lên chủ nghĩa cộng sản.

Câu 35: Trong đường lối kháng chiến chống Pháp, yếu tố nào thể hiện rõ nhất tinh thần độc lập, tự chủ của Đảng ta?
A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện
B. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. Trường kì kháng chiến và tự lực cánh sinh
D. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận