Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Linh kiện điện tử
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Linh kiện điện tử
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Linh kiện điện tử – Đề 3 là một trong những đề thi ôn tập môn Linh kiện điện tử, môn học thường được áp dụng tại nhiều trường đại học kỹ thuật, điển hình như trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức về các loại linh kiện điện tử cơ bản như diode, transistor, tụ điện, điện trở, và các mạch khuếch đại.

Bài thi do ThS. Trần Quang Huy, giảng viên khoa Điện tử Viễn thông của trường, trực tiếp biên soạn, phù hợp với sinh viên năm thứ 2 ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi và tham gia kiểm tra ngay nhé!

Bài kiểm tra trắc nghiệm Linh kiện điện tử online – Đề 3

Câu 1: Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ:
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính (ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thước bé)
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai

Câu 2: Tụ hóa (tụ điện giải) là loại tụ: (dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC)
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính
C. Có trị số luôn thay đổi
D. Cả ba câu đều sai (chỉ có tụ hóa và tụ tantan là phân cực tính)

Câu 3: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:
A. Luôn là giấy
B. Luôn là mica
C. Luôn là không khí
D. Cả ba câu đều sai

Câu 4: Trên thân tụ ceramic có ghi 01. Giá trị điện dung của tụ là:
A. 0,1µF
B. 0,01pF
C. 0,01µF
D. 0,01F

Câu 5: Trên thân tụ điện có ghi 222 thì trị số điện dung của tụ là:
A. 222F
B. 222pF
C. 2200pF (22x 10^2 Pf)
D. Cả ba câu đều sai

Câu 6: Điện dung của tụ điện là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi
D. Chỉ có câu a sai

Câu 7: Cuộn cảm là một linh kiện:
A. Có tần số luôn thay đổi
B. Có tần số không thay đổi
C. Có dòng điện bằng không
D. Thụ động

Câu 8: Hệ số tự cảm của cuộn dây:
A. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
C. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
D. Luôn bằng 10H (Henry)

Câu 9: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. F
B. m
C. Ω
D. H

Câu 10: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Hệ số tự cảm
D. Điện trở thuần

Câu 11: Đơn vị của cảm kháng là:
A. Ω
B. m
C. A
D. H

Câu 12: Cảm kháng là đại lượng:
A. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm
B. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm
C. Không phụ thuộc hệ số tự cảm
D. Bằng hệ số tự cảm

Câu 13: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Cả ba câu đều sai

Câu 14: Máy biến thế là máy:
A. Chỉ làm tăng điện thế
B. Chỉ làm giảm điện thế
C. Có điện thế không đổi
D. Cả ba câu đều sai

Câu 15: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:
A. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
B. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
D. Cả ba câu đều sai

Câu 16: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
D. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

Câu 17: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng

Câu 18: Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B. Có pha thêm bán dẫn khác vết
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b sai

Câu 19: Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:
A. Thuần
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b đúng

Câu 20: Chất bán dẫn là chất:
A. Luôn cho dòng điện chạy qua
B. Luôn cách điện
C. Câu a và b đúng
D. Cả ba câu đều sai

Câu 21: Si là chất:
A. Bán dẫn
B. Dẫn điện
C. Cách điện
D. Cả ba câu đều sai

Câu 22: Ge là chất:
A. Dẫn điện
B. Cách điện
C. Bán dẫn
D. Cả ba câu đều sai

Câu 23: Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
B. Bán dẫn loại N
A. Bán dẫn loại P
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết

Câu 24: Khi pha thêm một ít Bo vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng

Câu 25: Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)