Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật dân sự
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật dân sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật dân sự
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật dân sự

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Dân sự – Đề 1 là một trong những đề thi môn Luật Dân sự quan trọng dành cho sinh viên khối ngành luật. Đề thi này được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các quy định, nguyên tắc và điều khoản trong Bộ luật Dân sự của Việt Nam. Đặc biệt, nội dung của đề thi tập trung vào các khía cạnh như quyền tài sản, hợp đồng, trách nhiệm bồi thường và quyền sở hữu, những kiến thức mà sinh viên cần nắm vững để hoàn thành tốt bài thi.

Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3 theo học chuyên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật TP.HCM. Một trong những giảng viên giàu kinh nghiệm phụ trách bộ môn này là TS. Nguyễn Văn Bích, người có nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu sâu về pháp luật dân sự. Đề thi này được sử dụng trong năm 2023 và được đánh giá cao về tính bao quát và độ khó phù hợp với trình độ của sinh viên. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Có mấy nguyên tắc cơ bản của pháp Luật Dân sự?
A. 3
B. 7
C. 2
D. 5

Câu 2: Tập quán pháp có thể được áp dụng khi nào?
A. Khi các bên tranh chấp mà pháp luật không quy định
B. Khi các bên thỏa thuận áp dụng tập quán pháp
C. Khi các bên không có thỏa thuận và pháp luật không quy định

Câu 3: Phương thức nào sau đây được coi là phương thức bảo vệ quyền dân sự?
A. Quyết định xử phạt hành chính
B. Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm
C. Yêu cầu cải chính
D. B & C

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các cá nhân đều có năng lực pháp Luật Dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần.
B. Mọi cá nhân đều có năng lực pháp Luật Dân sự như nhau
C. Tùy vào mức độ nhận thức mà cá nhân có năng lực pháp Luật Dân sự khác nhau.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cứ 18 tuổi là người thành niên
B. Tất cả những người thành niên đều có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
C. Người thành niên là người đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 6: Nhận định sau đây là đúng hay sai: Người đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể mua bán nhà nếu có tiền.
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong bất kỳ trường hợp nào thì quyền nhân thân cũng không được chuyển giao cho người khác.
B. Quyên nhân thân là quyền dân sự gắn với mỗi cái nhân.
C. Quyền có họ tên là quyền nhân thân.

Câu 8: Hãy chỉ ra các nhận định sai?
A. Con sinh ra mặc nhiên phải theo họ cha. Chỉ được theo họ mẹ khi chưa xác định được cha đẻ của đứa bé.
B. Việc thay đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng ý của người đó.
C. Có thể đặt tên con bằng số hoặc ký tự miễn là không xâm phạm đến quyền lợi của người khác.
D. A & C

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Người không có Quốc tịch vẫn được đảm bảo cư trú ở Việt Nam theo luật.
B. Mọi công dân ở Việt Nam đều phải có Quốc tịch.
C. Việc xác định, thay đổi, nhập, thôi, trở lại quốc tịch Việt Nam do Luật quốc tịch Việt Nam và Luật quốc tế quy định.

Câu 10: Đăng ảnh của người khác phải được người đó đồng ý và phải trả thù lao
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong trường hợp khẩn cấp vì lý do ngăn chặn việc phạm tội có thể xâm phạm danh dự của người có hành vi phạm tội.
B. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về uy tín, danh dự của cá nhân khi người đó còn là công dân.
C. Cả A & B

Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng nhất.
A. Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó đang sinh sống.
B. Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó thường xuyên sinh sống.
C. Cả A & B

Câu 13: Tìm nhận định sai trong các nhận định dưới đây:
A. Một người chỉ có thể được một người giám hộ.
B. Người được giám hộ bao gồm: Người chưa thành niên không còn cha, mẹ hoặc không xác định được cha, mẹ.
C. Trong mọi trường hợp anh ruột là anh cả hoặc chị ruột là chị cả là người giám hộ đương nhiên cho người chưa thành niên.
D. Cả ba đáp án trên.

Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Khi một người biệt tích 02 năm liền trở lên thì tòa án tuyên bố người đó mất tích.
B. Khi một người biệt tích 03 năm trở lên, mà không biết còn sống hay đã chết thì tòa án tuyên bố người đó mất tích
C. Người biệt tích trong chiến tranh sau 05 năm, kể từ ngày chiến tranh kết thúc mà vẫn không có tin tức xác thực là còn sống thì bị tuyên bố mất tích.
D. Không có nhận định nào đúng.

Câu 15: Tìm nhận định đúng nhất trong các nhận định dưới đây?
A. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố là đã chết đã kết hôn với người khác thì việc kết hôn đó vẫn có hiệu lực pháp luật.
B. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố là đã chết đã kết hôn với người khác thì phải trả lại mỗi quan hệ hôn nhân như cũ nếu người đó yêu cầu.
C. Người bị tuyên bố là đã chết mà còn sống không có quyền yêu cầu những người đã nhận tài sản thừa kế trả lại tài sản.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Pháp nhân chấm dứt tồn tại từ thời điểm bị tuyên bố phá sản.
B. Pháp nhân chấm dứt tồn tại kể từ thời điểm xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân hoặc từ thời điểm được xác định trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Cả hai nhận định đều đúng.

Câu 17: Những nhận định nào sau đây đúng?
A. Tài sản là những gì cá nhân hiện có
B. Giấy tờ có giá, quyền tài sản là tài sản
C. Tài sản bao gồm bất động sản và động sản và các tài sản khác.
D. B & C

Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
B. Giao dịch dân sự là hợp đồng dân sự
C. A & B

Câu 19: Giao dịch dân sự có thể được lập bằng:
A. Bằng miệng hoặc bằng văn bản
B. Bằng hành vi cụ thể.
C. A & B

Câu 20: Giao dịch dân sự có nội dung không rõ ràng, khó hiểu, được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau thì việc giải thích giao dịch dân sự đó có thể được thực hiện theo:
A. Theo ý chí của hai bên
B. Theo ý chí của một bên
C. Theo ý chí đích thực của các bên khi xác lập giao dịch

Câu 21: Một trong những hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu là:
A. Bên nào có lỗi thì phải xin lỗi, bồi thường và chịu phạt vi phạm.
B. Các bên bằng mọi giá phải khôi phục lại tình trạng ban đầu.
C. Bên ngay tình trong việc thu hoa lợi, lợi tức không phải hoàn trả lại hoa lợi, lợi tức đó.

Câu 22: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác.
B. Thời hạn là thời hiệu được quy định trong luật.
C. Thời hạn là khoảng thời gian gần nhất mà các bên phải thực hiện nghĩa vụ hoặc không thực hiện nghĩa vụ.
D. Thời hạn là khoảng thời gian được ấn định trong các giao dịch dân sự.

Câu 23: Thời hiệu là:
A. Thời hiệu là thời hạn do luật định mà khi kết thúc thời hạn đó sẽ phát sinh hoặc không phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
B. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
C. Thời hiệu là thời hạn do các bên quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
D. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo thỏa thuận của các bên.

Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thời hiệu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản là 2 năm.
B. Khi các bên tự hòa giải với nhau thì thời hiệu được khởi kiện vụ án dân sự được bắt đầu lại.
C. Thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự không bị gián đoạn.
D. A & C

Câu 25: Mọi tài sản đều tồn tại ba quyền sở hữu, chiếm hữu và định đoạt?
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)