Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Ngày nay, Luật kinh doanh không chỉ cung cấp cơ sở pháp lý cho các giao dịch thương mại, mà còn bảo vệ quyền lợi của các bên tham gia. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh đề 1 là một tài liệu quan trọng thuộc môn Luật Kinh Doanh, được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý trong môi trường kinh doanh.

Bộ đề này chính là công cụ hữu ích cho sinh viên chuyên ngành luật, phù hợp cho sinh viên năm 3 và năm 4 tại các trường như Đại học Luật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết bộ đề này và thi ngay để kiểm tra năng lực nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu?
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Chủ doanh nghiệp có quyền:
A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.
B. Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Cả a và b đúng.
D. Cả a và b sai.

Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lý, điều hành doanh nghiệp.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.
B. Người quản lý, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:
A. Các gia đình sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp.
B. Các hộ gia đình sản xuất muối.
C. Những người bán hàng rong.
D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 6: Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Quận 1. Hiện nay do tình hình buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc, anh thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thức kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:
A. Hộ kinh doanh.
B. Cá nhân kinh doanh.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.

Câu 7: Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:
A. Quy mô kinh doanh.
B. Số lượng cơ sở.
C. Số lượng lao động thuê mướn.
D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 8: Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A. Xã, phường.
B. Quận, huyện.
C. Tỉnh, thành phố.
D. Toàn quốc.

Câu 9: Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ:
A. 5 ngày
B. 1 ngày
C. 1 tháng
D. Khác

Câu 10: Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:
A. 30 ngày
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm

Câu 11: Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:
A. Mức vốn pháp định
B. Tư cách pháp nhân
C. Quy mô
D. Phạm vi chịu trách nhiệm

Câu 12: Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.
B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của hộ kinh doanh.
D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.

Câu 14: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do… làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng… của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
A. cá nhân, một phần tài sản
B. tổ chức, toàn bộ tài sản
C. tổ chức, toàn bộ tài sản
D. cá nhân, toàn bộ tài sản

Câu 15: Câu nào sau đây là đúng:
A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
C. DNTN không có tư cách pháp nhân
D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN

Câu 16: Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp:
A. Chịu trách nhiệm vô hạn
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Chịu trách nhiệm một phần
D. Không phải chịu trách nhiệm

Câu 17: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005:
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 18: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 19: Chủ DNTN có thể trở thành:
A. Chủ của một DNTN khác
B. Giám đốc của công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Chủ tịch HĐQT của công ty cổ phần
D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh

Câu 20: Chủ DNTN có các quyền nào sau đây:
A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng
B. Kinh doanh xuất nhập theo yêu cầu kinh doanh
C. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 21: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì đăng ký với cơ quan nào sau đây:
A. Sở kế hoạch và đầu tư
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Phòng công chứng
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 22: Chọn câu sai:
A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.
C. Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng ký kinh doanh lại theo quy định của pháp luật.

Câu 23: Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh, DNTN không được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:
A. Bán doanh nghiệp cho người khác
B. Cho thuê doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. A, B, C đều sai

Câu 25: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hộ kinh doanh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)