Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Có phải bạn đang tìm kiếm nội dung về câu hỏi trắc nghiệm luật kinh doanh đề 13? Trong phần này, bạn sẽ được tiếp cận với các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các khía cạnh pháp lý quan trọng của luật kinh doanh, từ quy định về thành lập doanh nghiệp, nghĩa vụ tài chính, cho đến các điều kiện kinh doanh cụ thể.

Các câu hỏi được thiết kế để giúp bạn củng cố kiến thức, đánh giá mức độ hiểu biết và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi liên quan. Nội dung này đặc biệt hữu ích cho sinh viên ngành luật, quản trị kinh doanh, và những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ hành nghề. Hãy cùng làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh – Đề 13 (có đáp án)

Câu 1: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:
A. Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân
B. Ba thẩm phán
C. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
D. Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án

Câu 2: Vốn điều lệ của công ty:
A. Phải lớn hơn vốn pháp định
B. Phải bằng vốn pháp định
C. Phải nhỏ hơn vốn pháp định
D. Câu C là câu trả lời sai

Câu 3: Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:
A. Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
B. Cổ đông sáng lập
C. Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
D. Câu c là câu trả lời sai

Câu 4: Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn:
A. Hai năm
B. Ba năm
C. Bốn năm
D. Không quy định thời gian

Câu 5: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian:
A. 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Phải góp ngay

Câu 6: Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:
A. Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện
B. Ủy ban nhân dân phường
C. Ủy ban nhân dân xã
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Hợp tác xã bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:
A. Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động
B. Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kỳ mà không có lý do chính đáng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 8: Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam dưới hình thức:
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Công ty liên doanh
C. Hợp tác xã
D. Cả ba câu đều đúng

Câu 9:
Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm thủ tục:
A. Đăng ký đầu tư
B. Thẩm tra dự án đầu tư
C. Không phải làm thủ tục nào cả
D. Có thể chọn thủ tục nào cũng được

Câu 10: Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng ký là:
A. Giá trị của dự án dưới 300 tỷ đồng
B. Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai

Câu 11: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 10 tỷ đồng thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì phải làm thủ tục:
A. Đăng ký dự án đầu tư
B. Thẩm tra dự án đầu tư
C. Không làm thủ tục nào
D. Tùy nhà đầu tư có thể chọn thủ tục nào phù hợp vào điều kiện sẵn có của mình.

Câu 12: Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển nhượng phần vốn góp:
A. Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
B. Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 13: Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát khi:
A. Có từ 10 thành viên trở lên
B. Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
C. Có từ 12 thành viên trở lên
D. Các câu trên đều sai

Câu 14: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sở hữu là tổ chức gồm:
A. Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
B. Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
C. Cả 2 câu trên đều sai
D. Cả 2 câu trên đều đúng

Câu 15: Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:
A. Chủ tịch công ty
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Trưởng Ban kiểm soát
D. Các câu trên đều đúng

Câu 16: Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:
A. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên
B. Công ty Cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Không có câu nào đúng

Câu 17: Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắt theo tiếng Anh là
A. BBC
B. BCC
C. CPB
D. Không có câu nào đúng

Câu 18: Mua cổ phần có thể được xem là hình thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 19: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao được viết tắt theo tên tiếng Anh là:
A. BOT
B. BTO
C. BCC
D. BT

Câu 20: Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
B. Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
C. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
D. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn

Câu 21: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
B. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
C. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp

Câu 22: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán hàng hóa có thể được xác lập bằng hình thức:
A. Lời nói hoặc hành vi cụ thể
B. Chỉ bằng hình thức văn bản
C. Có thể bằng email
D. Câu b) là câu trả lời sai

Câu 23: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:
A. Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
B. Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
C. Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
D. Không có câu nào đúng

Câu 24: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:
A. Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời điểm xác lập
B. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó và bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường
C. Các câu trên đều sai
D. Các câu trên đều đúng

Câu 25: Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng:
A. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó
B. Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
C. Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
D. Các câu trên đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)