Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Đề 7 trong bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh tập trung vào các vấn đề liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ và thương hiệu trong kinh doanh. Các câu hỏi ở đây không chỉ khám phá những khái niệm cơ bản về bản quyền, nhãn hiệu và sở hữu công nghiệp mà còn nhấn mạnh cách thức bảo vệ quyền lợi hợp pháp của doanh nghiệp. Các bạn sẽ được thử thách với những tình huống thực tế, giúp nhận biết các nguy cơ và cách ứng phó phù hợp.

Thông qua phần này, các bạn sẽ có cơ hội nắm vững các quy định về sở hữu trí tuệ, từ đó có thể ứng dụng hiệu quả vào thực tiễn kinh doanh. Thông qua việc thực hành với các câu hỏi đa dạng, bạn sẽ nâng cao khả năng phân tích và ứng dụng luật kinh doanh vào các tình huống thực tế, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới. Hãy cùng tìm hiểu và kiểm tra năng lực ngay nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm luật kinh doanh – Đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Công chức không được thành lập hộ kinh doanh
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Thành viên hợp danh không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trong mọi trường hợp.
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được phát hành tất cả các loại chứng khoán.
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Khi có quyết định mở thủ tục giải quyết phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã thì doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ phải ngừng hoạt động kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Ban kiểm soát không thực hiện nhiệm vụ của mình trong sáu tháng thì Hội đồng quản trị công ty cổ phần có quyền miễn nhiệm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Thời hạn DN được cấp giấy chứng nhận ĐKKD kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ là:
A. 5 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc

Câu 7: Đại hội đồng cổ đông công ty CP:
A. Là cơ quan quyết định cao nhất trong công ty CP
B. Là cơ quan bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết
C. Họp ít nhất mỗi năm một lần
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty CP được tiến hành khi:
A. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số CP có quyền biểu quyết
B. Số cổ đông dự họp đại diện trên 65% tổng số CP có quyền biểu quyết
C. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 75% tổng số CP có quyền biểu quyết
D. Số cổ đông dự họp đại diện trên 75% tổng số CP có quyền biểu quyết

Câu 9: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:
A. Giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Thành viên góp nhiều vốn nhất
D. Người được quy định tại điều lệ công ty

Câu 10: Lợi nhuận trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Được chia tương ứng với tỉ lệ vốn góp
B. Được chia theo tỉ lệ thỏa thuận tại điều lệ công ty
C. Được chia theo quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên căn cứ vào kết quả kinh doanh hằng năm
D. Tất cả đều sai

Câu 11: Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thông qua:
A. Bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp
B. Bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 12: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên:
A. Nếu là tổ chức phải bổ nhiệm một hoặc một số người đại diện theo ủy quyền để quản lý công ty
B. Nếu là cá nhân, chủ sở hữu được trực tiếp quản lý công ty
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 13: Công ty TNHH 1 thành viên được đầu tư:
A. Thành lập công ty TNHH 1 thành viên khác
B. Làm thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Làm thành viên góp vốn của công ty hợp danh
D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên:
A. Không được trực tiếp rút vốn khỏi công ty
B. Chỉ được rút vốn bằng cách chuyển nhượng cho cá nhân, tổ chức khác
C. Phải tách biệt tài sản công ty và tài sản của chủ sở hữu
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Thành viên công ty nào đương nhiên có quyền quản lý công ty:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh

Câu 16: Trường hợp thành viên hợp danh của công ty hợp danh bị chết thì người thừa kế của họ:
A. Đương nhiên trở thành thành viên hợp danh của công ty
B. Đương nhiên trở thành thành viên góp vốn của công ty
C. Chỉ được trở thành thành viên hợp danh nếu được hội đồng thành viên chấp thuận
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về hộ kinh doanh là sai:
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Có thể có một chủ hoặc nhiều chủ
C. Đăng ký tại cơ quan ĐKKD cấp huyện
D. Được mở chi nhánh với điều kiện không cùng huyện với cơ sở chính

Câu 18: Liên hiệp Hợp tác xã được thành lập từ:
A. Ít nhất 4 Hợp tác xã
B. Ít nhất 2 Hợp tác xã
C. Ít nhất 3 Hợp tác xã
D. Ít nhất 5 Hợp tác xã

Câu 19: Liên hiệp Hợp tác xã khác Liên minh Hợp tác xã ở đặc điểm chủ yếu:
A. Liên hiệp Hợp tác xã có chức năng kinh doanh
B. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kinh doanh
C. Liên hiệp Hợp tác xã là tổ chức hợp tác về đào tạo nhân sự cho các Hợp tác xã
D. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kiểm tra giám sát các Hợp tác xã

Câu 20: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với DN là:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Cơ quan ĐKKD cấp tỉnh

Câu 21: Đối tượng áp dụng của Luật phá sản là:
A. HTX và các DN
B. Cá nhân, tổ chức có ĐKKD
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 22: Thẩm quyền xét xử sơ thẩm những tranh chấp kinh doanh, thương mại có yếu tố nước ngoài thuộc về:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Tùy vào giá trị của vụ tranh chấp

Câu 23: Thỏa thuận trọng tài được lập bằng hình thức:
A. Thỏa thuận miệng (lời nói)
B. Văn bản
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 24: Đối với hợp đồng lập thành văn bản, thời điểm xác lập hiệu lực hợp đồng là:
A. Bên sau cùng ký vào văn bản
B. Hai bên ký vào văn bản
C. Các bên đồng ý những nội dung thỏa thuận
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng:
A. Thay đổi nội dung hợp đồng
B. Hợp đồng bị đình chỉ
C. Hợp đồng bị hủy bỏ
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)