Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính UET

Năm thi: 2025
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội (UET)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Lâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2025
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội (UET)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Lâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính UET là bộ câu hỏi ôn luyện thuộc môn Mạng máy tính, nằm trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin tại Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET). Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Lâm – giảng viên Khoa Công nghệ Thông tin, với mục tiêu giúp sinh viên củng cố kiến thức cốt lõi về các tầng trong mô hình OSI, cấu trúc địa chỉ IP, nguyên lý hoạt động của mạng LAN/WAN, định tuyến, các giao thức mạng như TCP/UDP, cùng kiến thức cơ bản về bảo mật và truyền thông mạng.

Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính trên hệ thống trắc nghiệm đại học tại dethitracnghiem.vn mang đến cho sinh viên một nền tảng học tập hiệu quả với hàng trăm câu hỏi được phân loại theo chuyên đề. Tính năng lưu đề, làm lại nhiều lần, cùng lời giải chi tiết cho từng câu hỏi giúp người học dễ dàng xác định điểm mạnh, điểm yếu và cải thiện kỹ năng xử lý câu hỏi trong môn học Mạng máy tính. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên Đại học Công nghệ ôn tập trước các kỳ kiểm tra quan trọng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính UET

Câu 1. Mục đích chính của việc sử dụng kiến trúc phân tầng trong mạng máy tính (như mô hình OSI/TCP/IP) là gì?
A. Chia nhỏ các chức năng phức tạp của mạng thành những phần đơn giản, dễ quản lý và phát triển hơn.
B. Giảm thiểu độ trễ trong quá trình truyền dữ liệu bằng cách cho phép các tầng hoạt động song song.
C. Tăng cường tốc độ xử lý của các thiết bị mạng như router và switch thông qua chuyên môn hóa.
D. Bắt buộc tất cả các nhà sản xuất phải tuân theo một tiêu chuẩn phần cứng duy nhất cho thiết bị.

Câu 2. Trong mô hình TCP/IP, khi một ứng dụng gửi dữ liệu, dữ liệu sẽ đi qua các tầng theo thứ tự nào?
A. Giao vận → Mạng → Liên kết dữ liệu → Vật lý.
B. Ứng dụng → Giao vận → Mạng → Liên kết dữ liệu.
C. Ứng dụng → Mạng → Giao vận → Liên kết dữ liệu.
D. Giao vận → Liên kết dữ liệu → Mạng → Vật lý.

Câu 3. Thiết bị nào hoạt động chủ yếu ở tầng Mạng (Network Layer) của mô hình OSI và có chức năng chính là tìm đường đi tối ưu cho các gói tin?
A. Switch (Bộ chuyển mạch).
B. Repeater (Bộ lặp).
C. Router (Bộ định tuyến).
D. Hub (Bộ tập trung).

Câu 4. Đơn vị dữ liệu giao thức (PDU) ở tầng Giao vận (Transport Layer) được gọi là gì?
A. Frame.
B. Packet.
C. Bit.
D. Segment hoặc Datagram.

Câu 5. Tại sao cáp xoắn đôi lại có cấu trúc các cặp dây xoắn lại với nhau?
A. Để giảm nhiễu xuyên âm và nhiễu điện từ bên ngoài.
B. Để tăng độ bền cơ học cho sợi cáp.
C. Để giảm chi phí sản xuất vật liệu đồng.
D. Để giúp kỹ thuật viên dễ dàng phân biệt các cặp dây.

Câu 6. Loại cáp nào chống nhiễu tốt nhất và có băng thông cao nhất?
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp quang.
C. Cáp xoắn đôi không bọc giáp.
D. Sóng vô tuyến.

Câu 7. Chức năng chính của tầng Vật lý là gì?
A. Đóng gói dữ liệu thành frame.
B. Định tuyến các gói tin.
C. Truyền dòng bit không cấu trúc qua phương tiện vật lý.
D. Thiết lập và chấm dứt phiên giao tiếp.

Câu 8. Giao thức CSMA/CD được dùng trong mạng nào?
A. Mạng Token Ring.
B. Mạng không dây Wi-Fi.
C. Mạng ATM.
D. Mạng Ethernet hữu tuyến truyền thống.

Câu 9. Switch Layer 2 ra quyết định chuyển tiếp dựa trên?
A. Địa chỉ MAC đích.
B. Địa chỉ IP đích.
C. Số hiệu cổng TCP/UDP.
D. Địa chỉ MAC nguồn.

Câu 10. Khác biệt cơ bản giữa Hub và Switch là?
A. Hub hoạt động ở tầng Mạng, Switch ở tầng Liên kết.
B. Hub gửi đến mọi cổng, Switch gửi đến cổng đích.
C. Switch dùng địa chỉ IP, Hub không dùng địa chỉ.
D. Hub kết nối nhiều mạng LAN, Switch chỉ dùng trong một mạng LAN.

Câu 11. Địa chỉ MAC có đặc điểm gì?
A. Được gán bởi quản trị viên mạng.
B. Là địa chỉ logic dài 32 bit.
C. Là địa chỉ vật lý duy nhất ghi cứng vào NIC.
D. Có độ dài 128 bit dùng trong IPv6.

Câu 12. Giao thức ARP dùng để làm gì?
A. Chuyển đổi tên miền thành IP.
B. Phân mảnh gói tin lớn.
C. Kiểm tra máy tính có hoạt động không.
D. Tìm địa chỉ MAC tương ứng với IP đã biết trong LAN.

Câu 13. Địa chỉ 192.168.10.50 thuộc lớp nào?
A. Lớp C, là địa chỉ Private không định tuyến trên Internet công cộng.
B. Lớp A, là địa chỉ Public.
C. Lớp B, là địa chỉ Private.
D. Lớp C, là địa chỉ Public.

Câu 14. Router làm gì khi nhận được gói tin?
A. Kiểm tra MAC đích.
B. Kiểm tra IP đích và tra bảng định tuyến.
C. Gỡ header và gửi thẳng dữ liệu lên tầng Ứng dụng.
D. Broadcast đến mọi mạng con.

Câu 15. NAT dùng để làm gì?
A. Tăng tốc duyệt web.
B. Chia mạng lớn thành mạng con.
C. Cho nhiều máy LAN dùng chung một IP public.
D. Mã hóa dữ liệu.

Câu 16. ICMP được dùng bởi ứng dụng nào?
A. Trình duyệt web.
B. Ứng dụng email.
C. Giao thức FTP.
D. Lệnh ping và tracert.

Câu 17. Vai trò của Subnet Mask trong IPv4 là gì?
A. Xác định máy chủ DNS.
B. Xác định phần địa chỉ mạng và địa chỉ máy chủ.
C. Mã hóa địa chỉ IP.
D. Phân giải tên miền.

Câu 18. Giao thức nào đảm bảo truyền tin tin cậy?
A. IP.
B. UDP.
C. TCP.
D. ARP.

Câu 19. Giao thức nào thường dùng cho live stream?
A. TCP.
B. TCP.
C. HTTP.
D. UDP.

Câu 20. Bắt tay ba bước của TCP dùng để?
A. Thiết lập kết nối đáng tin cậy trước khi trao đổi dữ liệu.
B. Trao đổi khóa mã hóa.
C. Cấp phát IP.
D. Kết thúc kết nối.

Câu 21. Khác biệt chính TCP và UDP là gì?
A. TCP ở tầng Mạng.
B. TCP là kết nối, UDP là phi kết nối.
C. TCP dùng MAC, UDP dùng port.
D. TCP nhanh hơn UDP.

Câu 22. Port number dùng để?
A. Xác định card mạng.
B. Xác định router.
C. Xác định ứng dụng hoặc tiến trình.
D. Đánh số gói tin.

Câu 23. Cửa sổ trượt trong TCP dùng để?
A. Phân mảnh IP.
B. Tìm đường đi tốt nhất.
C. Nén dữ liệu.
D. Kiểm soát luồng và tăng hiệu quả truyền dữ liệu.

Câu 24. Khi gõ www.google.com, giao thức nào dùng đầu tiên?
A. DNS.
B. HTTP.
C. SMTP.
D. FTP.

Câu 25. Khác nhau cơ bản giữa HTTP và HTTPS?
A. HTTP dùng cổng 8080.
B. HTTP cho trang tĩnh.
C. HTTPS mã hóa dữ liệu, HTTP thì không.
D. HTTPS nhanh hơn do nén.

Câu 26. Giao thức gửi email từ client đến server?
A. POP3.
B. IMAP.
C. HTTP.
D. SMTP.

Câu 27. FTP dùng hai kết nối TCP để làm gì?
A. Gửi và nhận file.
B. Một cho điều khiển, một cho truyền dữ liệu.
C. Một chính, một dự phòng.
D. Một cho văn bản, một cho nhị phân.

Câu 28. Vai trò của DHCP là gì?
A. Phân giải tên miền.
B. Đồng bộ thời gian.
C. Truyền trang web.
D. Cấp phát IP và thông tin cấu hình mạng tự động.

Câu 29. POP3 và IMAP khác nhau thế nào?
A. POP3 mã hóa, IMAP thì không.
B. IMAP cho phép đồng bộ, POP3 thường tải và xóa.
C. POP3 cho Outlook, IMAP cho Gmail.
D. IMAP dùng UDP.

Câu 30. Biểu tượng “ổ khóa” nghĩa là gì?
A. Trang web không chứa virus.
B. Chỉ dành cho thành viên.
C. Kết nối trình duyệt và máy chủ được mã hóa bằng TLS/SSL.
D. Tốc độ tải đã được tối ưu. 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: