Trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Trần Hoàng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Trần Hoàng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 8 là một trong những bài kiểm tra thuộc môn Marketing căn bản được nhiều sinh viên tham gia tại các trường đại học có đào tạo ngành Marketing như trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về marketing, bao gồm nghiên cứu thị trường, chiến lược tiếp thị, phân tích hành vi người tiêu dùng, và xây dựng thương hiệu.

Giảng viên phụ trách môn học này thường là những chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing như ThS. Trần Hoàng Anh, người đã có nhiều năm giảng dạy tại NEU. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ nhất hoặc năm thứ hai thuộc ngành Quản trị Kinh doanh hoặc Marketing. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay nhé

Kiểm tra trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 8

Câu 1: Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở
A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B. Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Trao đổi là gì:
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D. Cả A và C

Câu 3: Trao đổi cần có mấy điều kiện
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4: Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 5: Có 2 phương thức chọn mẫu là:
A. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
B. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
C. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
D. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu tổng hợp

Câu 6: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
B. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D. Cả A và C

Câu 7: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào:
A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ quan nhà nước
B. Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
C. A và B
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì:
A. Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
B. Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên
C. Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Theo quan niệm kinh tế học phương Tây thì thị trường được hiểu là:
A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
C. Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kỳ những thứ gì có giá trị
D. Cả A và C

Câu 11: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C. Đấu thầu và thương lượng
D. Đấu thầu và thương lượng

Câu 12: Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
A. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
B. Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
C. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kỳ thông qua hợp đồng
D. Cả A, B, C

Câu 13: Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là:
A. Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
B. Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tương tác
C. Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
D. Không có câu nào đúng

Câu 14: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 15: Người ta có thể xây dựng các kế hoạch marketing theo cách thức nào?
A. Từ dưới lên trên
B. Từ trên xuống dưới
C. A hoặc B
D. A và B

Câu 16: SBU là gì?
A. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
B. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
C. Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
D. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm

Câu 17: Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa – Con chó” đề cập tới ma trận nào?
A. Cơ hội thị trường sản phẩm
B. BCG
C. PIMS
D. GE

Câu 18: Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
C. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
D. Cả A và B

Câu 19: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
B. Hàng hóa dựa trên giá cả
C. Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
D. Cả A và B

Câu 20: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
A. Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
B. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
C. Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
D. Cả A và C

Câu 21: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
A. Nhóm quản lý sản phẩm
B. Giám đốc sản phẩm mới
C. Giám đốc Marketing
D. Hội đồng kế hoạch sản phẩm

Câu 22: Vòng đời sản phẩm là:
A. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
B. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
C. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu, trưởng thành, tăng trưởng và suy thoái
B. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
C. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Cả A, B, C

Câu 25: Một công ty hàng không thông báo bán “Vé đại hạ giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này:
A. Doanh nghiệp luôn có lãi
B. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
C. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
D. Cả B và C

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)