Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Người ra đề: TS. Trần Quang Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên môi trường và con người
Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Người ra đề: TS. Trần Quang Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên môi trường và con người

Mục Lục

Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 7 là một trong những bài kiểm tra thuộc môn Môi trường và Con người, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên. Đề thi này được xây dựng bởi TS. Trần Quang Minh từ Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

Nội dung đề thi tập trung vào các vấn đề như sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên, biến đổi khí hậu, hệ sinh thái, và những ảnh hưởng của con người lên môi trường. Đề thi này dành cho sinh viên năm 2 thuộc ngành Khoa học Môi trường và các chuyên ngành liên quan. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Ký quỹ – hoàn trả
C. Quato ô nhiễm
D. Làng sinh thái

Câu 2: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
A. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
B. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
C. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
D. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt

Câu 3: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất
D. <1% lượng nước trên Trái Đất

Câu 4: Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng:
A. 860
B. 1360
C. 1860
D. 2360

Câu 5: Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất từ bên ngoài vào:
A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất

Câu 6: Các yếu tố hình thành đất bao gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian
B. Khí hậu, địa hình, sinh vật
C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 7: Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:
A. 0.6 km/km²
B. 1.6 km/km²
C. 2.6 km/km²
D. 3.6 km/km²

Câu 8: Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 9: Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ các con sông nước ngoài chảy vào:
A. 30%
B. 45%
C. 60%
D. 75%

Câu 10: Đất bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:
A. 49%
B. 39%
C. 29%
D. 19%

Câu 11: Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:
A. 13 triệu ha
B. 23 triệu ha
C. 33 triệu ha
D. 43 triệu ha

Câu 12: Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:
A. 1260 km
B. 2260 km
C. 3260 km
D. 4260 km

Câu 13: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Giảm độ che phủ rừng
B. Ô nhiễm không khí
C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 14: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Mưa acid
B. Canh tác độc canh
C. Biến đổi khí hậu
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 15: Vai trò của nước là:
A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh
B. Duy trì sự sống cho Trái Đất
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông,…
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 16: Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%

Câu 17: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:
A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
B. Bê tông hóa mặt đất
C. Tàn phá thảm thực vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 18: Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
A. Sử dụng phân bón vi sinh
B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
C. Xây dựng các đập thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:
A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 20: Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y tế, chất sinh hoạt vào môi trường đất dẫn đến:
A. Đất bị chai hóa
B. Đất bị phèn hóa
C. Đất bị kiệt mùn
D. Đất bị ô nhiễm vi sinh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)