Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Đại Học Ngoại Thương – Đề Thi, Bài Tập

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị học
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: PGS.TS Trần Đình Thám
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị học
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: PGS.TS Trần Đình Thám
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành quản trị
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Đại Học Ngoại Thương là một trong những đề thi quan trọng dành cho sinh viên theo học môn Quản trị học tại trường Đại học Ngoại thương. Đây là bài kiểm tra giúp đánh giá toàn diện kiến thức nền tảng và các kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực quản trị, bao gồm các khái niệm quản trị cơ bản, vai trò của nhà quản trị, cũng như các phương pháp và công cụ quản lý hiện đại.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, tiêu biểu như PGS.TS Trần Đình Thám – một trong những chuyên gia uy tín trong lĩnh vực quản trị tại Đại học Ngoại thương. Bài trắc nghiệm này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba theo học ngành Quản trị kinh doanh hoặc các ngành liên quan, nhằm củng cố kiến thức lý thuyết và khả năng áp dụng vào thực tiễn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học Đại Học Ngoại Thương Có Đáp Án

Câu 1: Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học:
A. Peter Drucker
B. Haroll Koontz
C. Taylor
D. Fayol

Câu 2: Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái QT nào:
A. QT bằng phương pháp khoa học
B. QT bằng phương pháp hành chính
C. QT sản xuất và tác nghiệp
D. QT hành vi

Câu 3: Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT:
A. Taylor
B. Fayol
C. Koontz
D. Drucker

Câu 4: Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở:
A. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hành vi học
D. Cả 3

Câu 5: Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai:
A. Fayol
B. Mayo
C. Maslow
D. Mc Gregor

Câu 6: Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng QT nào:
A. Phương pháp QT bằng Khoa học
B. Phương pháp QT Hành chính
C. Phương pháp QT con người
D. Phương pháp QT định lượng

Câu 7: Phương pháp QT nào phù hợp với những quyết định QT sáng tạo:
A. QT hành chính
B. QT Hành vi
C. QT định lượng
D. QT tiến trình

Câu 8: Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai:
A. Taylor
B. Fayol
C. Maslow
D. Koontz

Câu 9: Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị là:
A. QT là QT con người
B. QT là sự hợp nhất của các quan điểm trước đó
C. QT là 1 tiến trình
D. Cả 3

Câu 10: Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị:
A. QT hệ thống
B. QT theo tiến trình
C. Lý thuyết Z
D. Kaizen

Câu 11: Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
A. thiết lập mục tiêu
B. phân tích dây chuyền giá trị
C. phân tích nội bộ doanh nghiệp
D. xây dựng hệ thống kiểm soát

Câu 12: Khi hoạch định, nhà QT sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó điều chỉnh được

Câu 13: Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố:
A. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
B. Giảm sự chồng chéo
C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
D. Loại trừ sự biến động của môi trường

Câu 14: Chính sách thuộc loại kế hoạch nào:
A. Kế hoạch sử dụng 1 lần
B. Kế hoạch thường trực
C. Kế hoạch ngắn hạn
D. Kế hoạch dài hạn

Câu 15: Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động:
A. thường trực
B. chiến lược
C. cụ thể
D. tác nghiệp

Câu 16: Đáp án nào thuộc phương pháp MBO:
A. Tập thể ra quyết định
B. Mục tiêu rõ ràng
C. Kiểm tra tiến độ thực hiện
D. Giám sát chặt chẽ

Câu 17: Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT:
A. Kiểm soát chặt chẽ
B. Mục tiêu thách thức, cụ thể
C. Mục tiêu đưa từ trên xuống
D. Lãnh đạo theo phong cách tự do

Câu 18: Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết:
A. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
B. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp phải nỗ lực cao mới đạt được
D. Trong khoảng thời gian 4 năm

Câu 19: Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây:
A. thách thức nhưng phải khả thi
B. phải mang tính dài hạn
C. chú trọng vào kết quả
D. phải trình bày bằng văn bản

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động QT
B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau

Câu 21: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào:
A. hoạch định
B. tổ chức
C. lãnh đạo
D. kiểm soát

Câu 22: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì:
A. Quyết định danh nghĩa
B. Quyết định Delphic
C. Quyết định theo chương trình
D. Quyết định không theo chương trình

Câu 23: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau:
A. làm việc nhóm
B. động não
C. danh nghĩa
D. Delphi

Câu 24: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
A. Quyết định theo quy trình
B. Quyết định không được chương trình hóa
C. Quyết định được chương trình hóa
D. Quyết định cá nhân

Câu 25: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà QT:
A. hoạch định
B. tổ chức
C. lãnh đạo
D. kiểm soát

Câu 26: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
A. Quyết định có giải pháp sáng tạo
B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
C. NC được khá đầy đủ thông tin
D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới

Câu 27: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định:
A. Xác định các tiêu chí
B. Phân bổ trọng số
C. Đánh giá các phương án
D. Lựa chọn phương án

Câu 28: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào:
A. Khái quát
B. chỉ dẫn
C. phân tích
D. hành vi

Câu 29: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn:
A. Tối ưu
B. Dựa trên lý trí
C. Quá trình được đơn giản hóa
D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng

Câu 30: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định:
A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
B. Các lần lượt trình bày
C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
D. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: