Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Nội khoa cơ sở
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Trần Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nội khoa cơ sở
Trường: Đại học Y Dược TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Trần Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 8 là một trong những đề thi ôn tập môn Nội khoa cơ sở được tổng hợp nhằm hỗ trợ sinh viên theo học ngành Y tại các trường đại học Y Dược như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Trần Văn Thành, một trong những giảng viên kỳ cựu của trường.

Để làm tốt bài thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, thuộc khối ngành Y khoa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm Nội khoa cơ sở online – Đề 8

Câu 1: Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:
A. Tắc động mạch phổi
B. Chèn ép tim cấp
C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng
D. Co thắt mạch não

Câu 2: Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:
A. Mất phản xạ
B. Vô niệu
C. Liệt nửa thân
D. Tăng phản xạ

Câu 3: Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:
A. Rung thất , phân ly điện cơ
B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ
C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu
D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu

Câu 4: Vô tâm thu là tình trạng:
A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng.

Câu 5: Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
A. Kích thích phản xạ phế vị
B. Suy hô hấp cấp
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
D. Rối loạn điện giải

Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu:
A. Kích thích phản xạ phế vị
B. Suy hô hấp cấp
C. Nhịp nhanh thất
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Câu 7: Rung thất là:
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng
B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp
C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng

Câu 8: Nguyên nhân sau đây là của rung thất:
A. Kích thích phản xạ phế vị
B. Suy hô hấp cấp
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan

Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất:
A. Suy hô hấp cấp
B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất
D. Giảm kali máu, tăng canxi máu

Câu 10: Phân ly điện cơ là tình trạng:
A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả
C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm

Câu 11: Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:
A. Kích thích phản xạ phế vị
B. Suy hô hấp cấp
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
D. Tăng kali máu nặng

Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ:
A. Kích thích phản xạ phế vị
B. Suy hô hấp cấp
C. Hạ canxi máu trầm trọng
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Câu 13: Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:
A. Vỡ tim trong NMCT
B. Tăng kali máu nặng
C. Hạ canxi máu trầm trọng
D. Nhiễm toan

Câu 14: Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:
A. 10”-20”
B. 20”-60”
C. 30”-40”
D. 40”-50”

Câu 15: Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:
A. 5”-10”
B. 10”-20”
C. 20”-30”
D. 30”-40”

Câu 16: Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
A. 5’
B. Sau 15’
C. 15’-20’
D. 30’-60’

Câu 17: Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
A. 5’
B. 15’
C. 15’-20’
D. 30’-60’

Câu 18: Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
A. 5’
B. 15’
C. 15-20’
D. 30-60’

Câu 19: Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
A. 15’
B. 15-20’
C. 30-60’
D. 1-2 giờ

Câu 20: Bước A trong xử trí ngừng tim là:
A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.
B. Lấy các dị vật trong miệng.
C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần.
D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 21: Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:
A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng
B. Cho thở máy nếu cần
C. Dùng mask hoặc ambu
D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não

Câu 22: Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:
A. Duy trì tuần hoàn
B. C: Circulation
C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần

Câu 23: Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:
A. Sốc điện
B. Adrenaline
C. Xylocaine
D. Cả 3 biện pháp A, B, C

Câu 24: Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:
A. Sốc điện
B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao
C. Kiềm hoá
D. Điều chỉnh kali máu

Câu 25: Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
A. Viêm phế quản
B. Áp xe phổi
C. Lao phổi
D. Ung thư phổi

Câu 26: Đuôi khái huyết là:
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản
D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần

Câu 27: Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Hẹp van 2 lá
C. Suy tim phải
D. Suy chức năng gan

Câu 28: Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:
A. Đau ngực
B. Khó thở
C. Móng tay khum
D. Mạch nhanh

Câu 29: Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Thể tích hồng cầu (Hct)
D. Mạch nhanh

Câu 30: Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:
A. Mạch
B. Nhịp thở
C. Tinh thần kinh
D. Móng tay móng chân

Câu 31: Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Màu sắc của máu
D. Đuôi khái huyết

Câu 32: Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là:
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng
B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết

Câu 33: Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

Câu 34: Mức độ ho ra máu không có liên quan đến:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Toàn trạng bệnh nhân
D. Nguyên nhân gây xuất huyết

Câu 35: Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp:
A. Valium
B. Largactil
C. Aminazine
D. Gardenal

Câu 36: Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan:
A. Valium
B. Seduxen
C. Aminazine
D. Gardenal

Câu 37: Posthypophyse không có tác dụng:
A. Co thắt cơ trơn
B. Co thắt mạch nhỏ
C. Giảm lợi niệu
D. Hạ huyết áp

Câu 38: Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
A. Co thắt mạch máu nhỏ
B. Làm máu dễ đông
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
D. Co mạch máu lớn

Câu 39: Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
A. Giảm tính thấm thành mạch
B. Làm dễ đông máu
C. Co thắt động mạch vừa
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn

Câu 40: Morphin không có tác dụng:
A. Giảm đau
B. Giảm phản xạ
C. Gây ngủ
D. Kích thích hô hấp

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)