Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 10 là một trong những đề thi môn Pháp Luật Kinh Tế được biên soạn và tổng hợp dành cho sinh viên thuộc khối ngành Kinh tế tại các trường đại học. Đề thi này đặc biệt phù hợp với sinh viên năm cuối đang theo học các ngành như Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán và Tài chính. Đề thi được thiết kế để giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm pháp lý liên quan đến hoạt động kinh doanh, hợp đồng, trách nhiệm pháp lý và luật doanh nghiệp. Cùng khám phá đề thi và làm bài kiểm tra ngay hôm nay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Trong trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên:
A. Các thành viên góp vốn, thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn và một thành viên hợp danh
C. Tối thiểu hai thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
D. Tối thiểu hai thành viên hợp danh và có cả thành viên góp vốn

Câu 2: Trong công ty hợp danh, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc
B. Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành hoạt động của công ty
C. Được phát hành chứng khoán
D. Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề

Câu 3: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty:
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm
B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD
C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vòng 3 tháng liên tục
D. Cả a và b

Câu 4: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh

Câu 5: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Cả a, b và c

Câu 6: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty

Câu 7: Câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
D. Cả a và c

Câu 8: Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:
A. Thành viên góp vốn
B. Thành viên hợp danh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 9: Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát:
A. Từ 2-4 người
B. Từ 5-7 người
C. Từ 8-11 người
D. Từ 12 người trở lên

Câu 10: Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông
D. Cả a và c

Câu 11: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:
A. 1 lần 1 năm
B. 2 lần 1 năm
C. 3 lần 1 năm
D. 4 lần 1 năm

Câu 12: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh

Câu 13: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:
A. Tổ chức
B. Cá nhân
C. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn
D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau

Câu 14: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, với điều kiện nào thì bắt buộc phải có ban kiểm soát (BKS):
A. Số thành viên lớn hơn 5 người
B. Số thành viên lớn hơn 10 người
C. Số thành viên lớn hơn 15 người
D. Số thành viên lớn hơn 20 người

Câu 15: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần

Câu 16: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD

Câu 17: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:
A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức
B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ
D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS

Câu 18: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty
D. Cả a và c

Câu 19: Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bản theo pháp luật
B. Đối với tổ chức thì nhiệm kỳ của hội đồng thành viên không qua 5 năm
C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 20: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 21: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
C. a, b đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát:
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13

Câu 23: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát:
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 24: Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 25: Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH….Với kinh nghiệm sẵn có anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không?
A. Vi phạm
B. Không vi phạm

Câu 26: Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:
A. Có tên riêng, có tài sản
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Có sự độc lập về tài chính
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là:
A. Giám đốc, tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 28: Anh A đang quản lý DNTN, vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của mình từ DNTN thành công ty TNHH được không?
A. Được
B. Không

Câu 29: Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít:
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng một lần
D. 1 năm một lần

Câu 30: Theo luật doanh nghiệp 2005, doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty tư nhân
C. Công ty hợp danh
D. Cả a, b, c đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)