Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 18

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm pháp luật kinh tế đề 18 là một trong những đề thi thuộc môn Pháp luật Kinh tế, được tổng hợp dựa trên chương trình giảng dạy tại trường đại học danh tiếng như Đại học Luật TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, nhằm kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng các quy định pháp luật trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh của sinh viên. Đề thi đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm ba và năm tư, thuộc các ngành Luật Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. Cùng tham khảo đề thi này và làm thử thách làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 18 (có đáp án)

Câu 1: Công ty cổ phần phải có ban kiểm soát khi có:
A. Trên 10 cổ đông là cá nhân
B. Trên 11 cổ đông là cá nhân
C. Trên 12 cổ đông là cá nhân
D. Trên 13 cổ đông là cá nhân

Câu 2: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kỳ:
A. Không quá 3 năm
B. Không quá 4 năm
C. Không quá 5 năm
D. Không quá 6 năm

Câu 3: Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005 trong thời hạn:
A. 3 tháng liên tục
B. 4 tháng liên tục
C. 5 tháng liên tục
D. 6 tháng liên tục

Câu 4: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiện được không?
A. Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu
B. Được vì số lượng con dấu của mỗi công ty là do công ty quy định
C. Được vì số lượng con dấu tùy thuộc vào loại hình của công ty
D. Được trong trường hợp cần thiết và được sự đồng ý của cơ quan cấp dấu

Câu 5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thông báo đến cơ quan đăng ký kinh doanh:
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 7 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc

Câu 6: Vốn pháp định là:
A. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp
B. Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định
C. Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp
D. Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được

Câu 7: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi số thành viên dự họp đại diện cho:
A. 50% vốn điều lệ
B. 65% vốn điều lệ
C. 75% vốn điều lệ
D. 80% vốn điều lệ

Câu 8: Đại hội cổ đông trong công ty cổ phần họp thường kỳ ít nhất:
A. 3 tháng 1 lần
B. 6 tháng 1 lần
C. 9 tháng 1 lần
D. 1 năm 1 lần

Câu 9: Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu bao nhiêu cổ phần thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền?
A. 5% tổng số cổ phần trở lên
B. 10% tổng số cổ phần trở lên
C. 15% tổng số cổ phần trở lên
D. 20% tổng số cổ phần trở lên

Câu 10: Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của ai?
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát trong một số trường hợp theo luật định
C. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 12: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ:
A. 18 trở lên
B. 21 trở lên
C. 25 trở lên
D. 35 trở lên

Câu 13: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có quyền:
A. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh của công ty để tư lợi
C. Tự ý chuyển nhượng phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
D. Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh trong phạm vi nếu thiệt hại đó xảy ra không phải do sai sót cá nhân của mình

Câu 14: Theo các nhà nghiên cứu, công ty nói chung có thể được chia thành hai loại cơ bản là:
A. Công ty đối nhân và công ty đối vốn
B. Công ty hợp danh và công ty hợp vốn
C. Công ty TNHH và công ty cổ phần
D. Tất cả sai

Câu 15: Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta đang sử dụng là:
A. Luật Công ty 1990
B. Luật Doanh nghiệp 1999
C. Luật Doanh nghiệp 2005
D. Cả 3 bộ luật trên

Câu 16: Loại công ty nào không được Luật Doanh nghiệp 2005 thừa nhận:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Công ty đối vốn
D. Công ty hợp danh

Câu 17: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho công ty?
A. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi công ty có trụ sở chính
C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Bộ Thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

Câu 18: Theo Luật Doanh nghiệp 2005, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty:
A. Chia công ty
B. Chuyển đổi công ty
C. Sáp nhập công ty
D. Giải thể công ty

Câu 19: Cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần là:
A. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông
B. Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu
C. Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20: Nhiệm kỳ của giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có thời hạn:
A. Không quá 5 năm
B. Không quá 4 năm
C. Không quá 3 năm
D. Không quá 2 năm

Câu 21: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi:
A. Có hơn 10 thành viên
B. Có hơn 11 thành viên
C. Có hơn 12 thành viên
D. Bắt buộc phải có ban kiểm soát

Câu 22: Công ty TNHH 1 thành viên có thể:
A. Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào
B. Có 2 chủ sở hữu
C. Có Chủ tịch công ty và Tổng giám đốc
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Thành viên của công ty hợp danh:
A. Có thể là 1 tổ chức
B. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ của công ty
C. Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề
D. Tất cả sai

Câu 24: Công ty TNHH Đại Nam sáp nhập vào công ty TNHH Âu Cơ. Sau khi sáp nhập công ty Đại Nam:
A. Vẫn tồn tại
B. Chấm dứt sự tồn tại

Câu 25: Trong công ty cổ phần, hội đồng quản trị có số thành viên tối thiểu là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 26: Số lượng thành viên tối đa của hội đồng quản trị trong công ty cổ phần là:
A. 11
B. 21
C. 75
D. Không hạn chế

Câu 27: Trong công ty, tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong trường hợp:
A. Thành viên chuyển hết vốn góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 đều đúng

Câu 28: Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho:
A. Công ty TNHH và công ty Cổ phần
B. Công ty Hợp danh và công ty Cổ phần
C. Công ty Hợp danh và công ty TNHH
D. Tất cả các công ty trên

Câu 29: Công ty TNHH Hải Châu có 3 thành viên sở hữu 30% vốn điều lệ, 3 thành viên này có được yêu cầu hội đồng thành viên không?
A. Được
B. Không được

Câu 30: Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị trong bao lâu?
A. 1 năm
B. 6 tháng
C. 2 năm
D. 3 năm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)