Trắc Nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học IUH

Năm thi: 2023
Môn học: Phương pháp nghiên cứu khoa học
Trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: TS Bùi Thanh Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Phương pháp nghiên cứu khoa học
Năm thi: 2023
Môn học: Phương pháp nghiên cứu khoa học
Trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: TS Bùi Thanh Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Phương pháp nghiên cứu khoa học

Mục Lục

Bạn đang lo lắng về kỳ thi môn phương pháp nghiên cứu khoa học tại IUH? Đừng lo lắng nữa! Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn phương pháp nghiên cứu khoa học IUH được tuyển chọn kỹ lưỡng, phù hợp với chương trình giảng dạy của IUH. Các câu hỏi được sắp xếp theo từng chủ đề chính yếu và đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức cần thiết. Tài liệu này không chỉ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi, mà còn nâng cao kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và chính xác. Tài liệu được biên soạn mới nhất vào năm 2023 do giảng viên của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trực tiếp ra đề. Hãy bắt đầu ôn tập ngay hôm nay để tự tin bước vào kỳ thi và đạt được kết quả cao nhất!

Trắc Nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học IUH

Câu 1. Nghiên cứu khoa học là:
A. Quan sát hiện tượng trên thực tế để tìm ra các giải pháp giải quyết các vấn đề thực tiễn
B. Quan sát hiện tượng trên thực tế để tìm ra các quy luật mới
C. Tìm hiểu và xử lý các tình huống thực tế
D. Tìm hiểu và đề xuất các giải pháp để giải quyết một vấn đề đặc thù

Câu 2. Tổng quan các tài liệu nghiên cứu đảm bảo:
A. Tổng hợp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cứu
B. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các đề tài nghiên cứu và các hướng tiếp cận
C. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ liệu, kết luận được rút ra
D. Tất cả các phương án trên

Câu 3. Trong nghiên cứu khoa học, bất kỳ kết luận nào được rút ra đều phải dựa trên thông tin thu thập được từ kinh nghiệm và quan sát thực tiễn là đặc điểm:
A. Có tính thực nghiệm
B. Có tính hiệu lực và kiểm chứng được
C. Có tính hệ thống
D. Có tính nghiêm ngặt

Câu 4. Giá trị của một bài báo khoa học thể hiện:
A. Bởi sự nhìn nhận cần thêm nghiên cứu bổ sung
B. Khi có kết luận hợp lý dựa trên các dữ liệu và kết quả đạt được
C. Khi tác giả xác nhận rằng cần phải có thêm nghiên cứu hoàn chỉnh
D. Khi bài báo được xuất bản trong một tạp chí phổ biến

Câu 5. Phát biểu nào sau đây thể hiện mục đích nghiên cứu:
A. Đề tài muốn phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập của sinh viên, thông qua đó đưa ra các giải pháp nâng cao kết quả học tập của sinh viên
B. Đề tài nhằm đánh giá tác động của quản lý thời gian và kết quả học tập của sinh viên, thông qua đó đưa ra các giải pháp để nâng cao kết quả học tập của sinh viên
C. Đề tài nhằm phân tích các yếu tố tác động tới kết quả học tập của sinh viên
D. Đề tài muốn chỉ ra ảnh hưởng của quản lý thời gian và kết quả học tập của sinh viên

Câu 6. Trình tự các bước trong quy trình diễn dịch gồm:
A. Dựa trên các lý thuyết đã có để kiểm định các giả thuyết dựa trên các dữ liệu thu thập được để đưa ra các kết luận
B. Thông qua các quan sát (dữ liệu thu thập được) tổng hợp mô tả các hiện tượng để xây dựng các lý thuyết
C. Căn cứ vào các dữ liệu thu thập được để kiểm định các giả thuyết và đưa ra kết luận
D. Căn cứ vào các dữ liệu thu thập được tổng hợp thành các lý thuyết

Câu 7. Đặc điểm của nghiên cứu khoa học ứng dụng:
A. Mang tính khái quát hóa và tính tổng hợp cao
B. Có mức độ đóng góp tri thức mới cao hơn so với nghiên cứu cơ bản
C. Mang tính quy luật và tính khái quát hóa cao
D. Đề cao tính ứng dụng vào thực tiễn

Câu 8. Tổng quan nghiên cứu:
A. Là việc liệt kê các tài liệu nghiên cứu liên quan đến chủ đề nghiên cứu
B. Là việc liệt kê các tài liệu liên quan đến chủ đề nghiên cứu để tìm khoảng trống nghiên cứu
C. Là việc tổng hợp, đánh giá các tài liệu nghiên cứu hiện có liên quan đến chủ đề nghiên cứu để xác định khoảng trống nghiên cứu
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 9. Khung phân tích cố định được sử dụng trong:
A. Phân tích dữ liệu định lượng
B. Phân tích dữ liệu định tính
C. Phân tích định tính kết hợp với phân tích định lượng
D. Phân tích định lượng và để kiểm tra các giả thuyết nghiên cứu

Câu 10. Tổng quan tài liệu nghiên cứu là:
A. Xem xét dữ liệu sơ cấp
B. Nghiên cứu bản chất của hiện tượng
C. Là văn bản tóm lược và đánh giá có mục đích về những thông tin có tính tham khảo
D. Tìm hiểu quan hệ nhân quả giữa các đặc tính của sự vật hiện tượng

Câu 11. Những dấu hiệu sau đây cho thấy Chủ đề nghiên cứu có “tính xác đáng”, loại trừ:
A. Chủ đề nghiên cứu có cơ sở lý thuyết rõ ràng
B. Chủ đề nghiên cứu về vấn đề nhạy cảm khó thu thập thông tin từ đối tượng nghiên cứu
C. Chủ đề nghiên cứu có mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu rõ ràng
D. Chủ đề nghiên cứu có những đóng góp mới

Câu 12. Quá trình tiến hành nghiên cứu bao gồm:
A. Tìm tư liệu xác định mục tiêu nghiên cứu, đạt được sự hỗ trợ của cơ quan chủ quản, thực hiện nghiên cứu, báo cáo kết quả.
B. Xác định đề tài nghiên cứu, nghiên cứu tư liệu liên quan đến đề tài, xác định hướng tiếp cận và phương pháp tiếp cận, xác định khuôn khổ lý thuyết và dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá, thực hiện nghiên cứu, báo cáo kết quả.
C. Xác định đề tài nghiên cứu, nghiên cứu thành quả cá nhân của các nhà khoa học liên quan đến đề tài, phỏng vấn, thực hiện nghiên cứu, báo cáo kết quả.
D. Xác định được vấn đề, tìm được người hướng dẫn, thu thập dữ liệu, tiến hành nghiên cứu và phân tích các dữ liệu, báo cáo kết quả.

Câu 13. Các yếu tố về văn hóa địa phương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở có ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam. Đây là:
A. Câu hỏi quản lý
B. Mục tiêu nghiên cứu
C. Câu hỏi nghiên cứu
D. Câu hỏi đo lường

Câu 14. Tính phổ quát trong nghiên cứu khoa học, nghĩa là:
A. Nghiên cứu có thể chỉ có giá trị trong một phạm vi cụ thể
B. Nghiên cứu bản chất của một hiện tượng nghiên cứu
C. Nghiên cứu hướng tới những vấn đề dị biệt, đặc thù của từng đơn vị
D. Nghiên cứu hướng tới những vấn đề mang tính phổ biến của đối tượng nghiên cứu

Câu 15. Các giải pháp nào nhằm nâng cao chất lượng dạy và học của các trường Cao đẳng – Đại học trong tiến trình chuyển đổi số tại Việt Nam? Đây được coi là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Câu hỏi nghiên cứu
C. Câu hỏi quản lý
D. Câu hỏi đo lường

Câu 16. Đâu không phải là nội dung của tổng quan nghiên cứu?
A. Những hướng nghiên cứu chính về vấn đề của đề tài đã được thực hiện.
B. Những trường phái lý thuyết đã được sử dụng để nghiên cứu vấn đề này.
C. Những tài liệu tham khảo đã được trích dẫn trong các nghiên cứu trước.
D. Những phương pháp nghiên cứu đã được áp dụng, kết quả nghiên cứu chính và hạn chế của các nghiên cứu trước.

Câu 17. Câu hỏi nghiên cứu được trình bày trong báo cáo khoa học thuộc nội dung nào là hợp lý nhất trong các mục sau của báo cáo nghiên cứu:
A. Phần phương pháp nghiên cứu
B. Phần tổng quan nghiên cứu
C. Kết quả nghiên cứu
D. Thảo luận về kết quả nghiên cứu

Câu 18. Câu hỏi nghiên cứu là:
A. Câu hỏi phỏng vấn sâu
B. Câu hỏi được thiết kế cho thảo luận nhóm tập trung
C. Câu hỏi giúp định hướng nghiên cứu, dựa trên khoảng trống nghiên cứu
D. Cả A và C

Câu 19. Báo cáo nghiên cứu khoa học là:
A. Đề án giải quyết các vấn đề thực tiễn thông qua bộ giải dựa trên các chứng cứ khoa học
B. Báo cáo khoa học với quy mô nghiên cứu cấp tỉnh, thành phố hoặc phạm vi toàn quốc
C. Sản phẩm giúp các nhà quản lý doanh nghiệp và nhà nước điều hành chính sách thực tiễn hiệu quả
D. Sản phẩm có cấu trúc nội dung phù hợp vấn đề nghiên cứu và thể hiện rõ đóng góp tri thức mới dựa trên bằng chứng khoa học

Câu 20. Những nhận định nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của nghiên cứu tổng quan:
A. Đánh giá các nghiên cứu hiện có để làm rõ khoảng trống nghiên cứu
B. Tổng quan về bối cảnh nghiên cứu và mô hình nghiên cứu
C. Tổng quan về phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu
D. Tổng quan những vấn đề lý luận về khái niệm, đặc điểm, vai trò và sự cần thiết của nghiên cứu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)