Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản lý Thuế – Đề 1 là một đề thi quan trọng thuộc môn Quản lý Thuế trong chương trình đào tạo của trường Học viện Tài chính. Đề thi này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Minh Tuấn, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về chính sách thuế và quản lý tài chính công.

Đề thi hướng đến sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, giúp kiểm tra và đánh giá kiến thức của sinh viên về các quy định pháp luật thuế, quy trình quản lý và thu thuế, và cách thức áp dụng các nguyên tắc này trong thực tế kinh doanh tại Việt Nam. Hãy cùng tìm hiểu thêm về đề thi này và thử sức ngay để củng cố kiến thức của bạn!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Hình thức động viên nào của nhà nước được xem là thuế:
A. Quyên góp của dân.
B. Vay của dân.
C. Dùng quyền lực buộc dân đóng góp.
D. Nguồn vốn vay viện trợ phát triển chính thức (ODA)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bản chất của thuế:
A. Tính xã hội.
B. Tính giai cấp.
C. Tính phi giai cấp.
D. Tính phúc lợi.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của thuế:
A. Là một khoản trích nộp bằng tiền.
B. Gắn liền với quyền lực của nhà nước và thu nhập.
C. Không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp.
D. Mang tính tự nguyện và tính tương quan.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thuế và phí:
A. Thuế và phí, lệ phí đều là nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Thuế và phí lệ phí đều có giá trị pháp lý như nhau.
C. Thuế và phí lệ phí đều có mục đích như nhau.
D. Thuế và phí, lệ phí đều có mức độ ảnh hưởng như nhau đến nền kinh tế – xã hội.

Câu 5: Chức năng nào là chức năng cơ bản nhất của thuế:
A. Chức năng huy động tập trung nguồn tài chính.
B. Chức năng điều tiết kinh tế.
C. Chức năng điều tiết tiêu dùng.
D. Chức năng điều tiết xã hội.

Câu 6: Theo phương pháp đánh thuế, thuế được chia thành:
A. Thuế lũy tiến, thuế lũy thoái, thuế tỷ lệ cố định.
B. Thuế đánh theo tỷ lệ, thuế đánh trên mức thuế tuyệt đối.
C. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế tài sản.
D. Thuế trực thu, thuế gián thu.

Câu 7: Theo cơ sở tính thuế, thuế được chia thành:
A. Thuế trung ương, thuế địa phương.
B. Thuế trực thu, thuế gián thu.
C. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản.
D. Thuế đánh theo tỷ lệ(%), thuế đánh trên mức tuyệt đối.

Câu 8: Về thuế tỷ lệ mang tính lũy tiến:
A. Áp dụng tỷ lệ tăng dần theo các mức tăng của cơ sở tính thuế.
B. Áp dụng tỷ lệ giảm dần theo các mức tăng của cơ sở tính thuế.
C. Áp dụng một thuế suất cố định trên cơ sở tính thuế không phụ thuộc vào quy mô của cơ sở tính thuế.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 9: Thuế trực thu:
A. Mang tính chất thuế lũy tiến.
B. Mang tính chất thuế lũy thoái.
C. Mang tính chất thuế cố định.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 10: Thuế gián thu có tính chất gì?
A. Mang tính chất thuế lũy tiến.
B. Mang tính chất thuế lũy thoái.
C. Mang tính chất thuế cố định.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 11: Ưu điểm của thuế trực thu:
A. Số thu động viên vào ngân sách nhanh và chi phí quản lý thu thuế thấp.
B. Dễ theo dõi và đơn giản trong tính toán.
C. Đảm bảo tính công bằng trong xã hội.
D. Đối tượng chịu thuế rộng.

Câu 12: Ưu điểm của thuế gián thu:
A. Điều hòa thu nhập.
B. Đối tượng chịu thuế rộng.
C. Đảm bảo công bằng xã hội.
D. Tỷ lệ động viên thuế giữa người giàu và người nghèo là như nhau.

Câu 13: Chính sách thuế được hiểu là:
A. Một bộ phận của chính sách tài chính.
B. Một bộ phận của chính sách tiền tệ.
C. Một bộ phận của chính sách kinh tế đối ngoại.
D. Một bộ phận của chính sách phát triển kinh tế xã hội.

Câu 14: Yếu tố nào ít tác động đến chính sách thuế:
A. Yếu tố chính trị.
B. Yếu tố kinh tế.
C. Yếu tố xã hội.
D. Yếu tố văn hóa.

Câu 15: Khoản thu nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam:
A. Sở hữu tài sản.
B. Thuế
C. Vay nợ.
D. Phí và lệ phí.

Câu 16: Thuế được xem là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
B. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
C. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và là công cụ để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.

Câu 17: Các luật thuế hiện hành tại Việt Nam:
A. Thuế môn bài, thuế trước bạ, thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
B. Thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
C. Thuế môn bài, thuế trước bạ, thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế nhà thầu.
D. Thuế môn bài, thuế trước bạ, thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tiền thuê đất, tiền sử dụng đất.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hệ số huy động thuế:
A. Ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập sau thuế và ảnh hưởng gián tiếp đến tiêu dùng và tiêu chuẩn sống.
B. Được dùng để chỉ ranh giới phân chia hợp lý thu nhập xã hội giữa khu vực công và khu vực tư.
C. Phản ánh xu thế dịch chuyển vốn, lao động giữa các quốc gia.
D. Phản ánh thu nhập bình quân đầu người của mỗi quốc gia.

Câu 19: Nếu GDP của Việt Nam trong năm là 2.000 ngàn tỷ, tổng số thu ngân sách nhà nước là 600 ngàn tỷ, trong đó số thu từ thuế là 400 ngàn tỷ, thì hệ số huy động thuế trong năm này là:
A. 50%.
B. 30%.
C. 20%.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 20: Đặc điểm cơ bản nhất của thuế trong nền kinh tế thị trường là:
A. Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền
B. Luôn luôn gắn liền với quyền lực nhà nước.
C. Luôn gắn liền với thu nhập
D. Không hoàn trả trực tiếp và được sử dụng để đáp ứng chi tiêu công cộng.

Câu 21: Trình tự văn bản quy phạm pháp luật về thuế theo giá trị pháp lý từ cao xuống thấp:
A. Luật thuế; Nghị định thuế; Pháp lệnh thuế; Thông tư thuế.
B. Luật thuế; Pháp lệnh thuế; Thông tư thuế; Nghị định thuế.
C. Pháp lệnh thuế; Luật thuế; Nghị định thuế; Thông tư thuế.
D. Luật thuế; Pháp lệnh thuế; Nghị định thuế; Thông tư thuế

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong các đáp án dưới đây:
A. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước.
B. Phí, lệ phí là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước.
C. Thuế và phí, lệ phí đều là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước.
D. Thuế và phí, lệ phí đều là nguồn thu quan trọng cho ngân sách nhà nước.

Câu 23: Nếu bạn gửi xe và trả một khoản tiền thì đây là một khoản phải trả thuộc loại:
A. Lệ phí.
B. Phí thuộc ngân sách nhà nước.
C. Phí không thuộc ngân sách nhà nước.
D. Giá cả của dịch vụ

Câu 24: Nếu bạn đến Phòng Công chứng để chứng thực một số giao dịch và phải trả một khoản tiền thì đây là một khoản phải trả thuộc loại:
A. Lệ phí.
B. Phí thuộc ngân sách nhà nước.
C. Phí không thuộc ngân sách nhà nước.
D. Giá cả của dịch vụ

Câu 25: Khi ngân sách nhà nước đã được đáp ứng đầy đủ thông qua nguồn thu từ thuế thì:
A. Số lượng và mức thu các loại phí sẽ giảm dần.
B. Số lượng và mức thu các loại phí sẽ tăng dần.
C. Số lượng và mức thu các loại phí không đổi.
D. Không còn thu phí và lệ phí.

Câu 26: Thuế môn bài thực hiện nộp thuế theo:
A. Tháng
B. Quý
C. Năm.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 27: Thuế môn bài được tính trên cơ sở biểu thuế:
A. Mức thuế tuyệt đối.
B. Tỷ lệ (%).
C. Không có biểu thuế môn bài
D. Không có câu nào đúng.

Câu 28: Cơ sở mới ra kinh doanh sẽ kê khai nộp thuế môn bài:
A. Vào ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Vào ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế (mã số thuế).
C. Chậm nhất vào ngày cuối tháng của tháng được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
D. Chậm nhất vào ngày 31/12 của năm bắt đầu kinh doanh.

Câu 29: Cơ sở đang hoạt động kinh doanh sẽ nộp thuế môn bài:
A. Chậm nhất vào ngày 30/1 hàng năm.
B. Chậm nhất vào ngày 31/12 hàng năm.
C. Không phải nộp thuế môn bài.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 30: Doanh nghiệp A thành lập và đăng ký thuế ngày 15/10/201x. Số vốn đăng ký theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế là 5.000.000.000đ, đến ngày 31/12/201x không thay đổi vốn đăng ký kinh doanh. Số vốn chủ sở hữu tính đến ngày 31/12/201x là 5.500.000.000đ. Thuế môn bài mà doanh nghiệp phải nộp năm 201x và 201(x+1) là:
A. 1.500.000 đ; 1.500.000 đ.
B. 1.500.000 đ; 2.000.000 đ.
C. 750.000 đ; 1.500.000 đ.
D. 1.000.000 đ; 2.000.000 đ.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)