Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 2 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.

Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 2

Câu 1: Quản trị chất lượng trong sản xuất là:
A. Một yếu tố mang tính ý nghĩa chiến lược
B. Hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất
C. Sự kết hợp tối ưu của hai luồng chuyển động giá trị và hiện vật
D. Hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất về nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất:
A. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế
B. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế
C. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
D. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường

Câu 3: Để đánh giá sự đóng góp của từng nhân tố riêng biệt ảnh hưởng đến năng suất người ta còn dùng các chỉ tiêu năng suất nào?
A. Chỉ tiêu năng suất tiền lãi
B. Chỉ tiêu năng suất vốn
C. Chỉ tiêu năng suất bộ phận
D. Chỉ tiêu năng suất sản phẩm

Câu 4: Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất:
A. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường, cơ chế chính sách kinh tế của nhà nước, nguồn lao động, vốn, công nghệ, tình hình và khả năng tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất
B. Thị trường, vốn, công nghệ
C. Môi trường kinh tế thế giới, tình hình thị trường, nguồn lao động, vốn
D. Môi trường kinh tế thế giới, trình độ quản lý, lao động

Câu 5: Chiến lược chung của doanh nghiệp là:
A. Chiến lược tài chính kế toán
B. Chiến lược sản xuất điều hành
C. Chiến lược marketing
D. Chiến lược thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

Câu 6: Chiến lược riêng của doanh nghiệp là:
A. Chiến lược giả thiết những vấn đề lớn
B. Chiến lược giải quyết những mục tiêu của doanh nghiệp
C. Chiến lược thực hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp
D. Chiến lược sản xuất và điều hành

Câu 7: Vai trò của nhân tố chất và lượng là:
A. Chất có vai trò quan trọng hơn
B. Lượng có vai trò quan trọng hơn
C. Chất và lượng có vai trò như nhau
D. Không thể xác định được vai trò này

Câu 8: Các nhân tố lượng có vai trò quan trọng trong việc:
A. Thực hiện mục tiêu nhiệm vụ của doanh nghiệp
B. Lựa chọn công suất, sản lượng của doanh nghiệp
C. Lựa chọn chiến lược, ra quyết định thực hiện
D. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp

Câu 9: Phân tích tình huống cạnh tranh còn gọi là:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích môi trường kinh tế xã hội
C. Phân tích vĩ mô
D. Phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp

Câu 10: Xác định mục tiêu chiến lược trên cơ sở:
A. Có tính khả năng cao, cơ bản
B. Có chi phí thấp
C. Có rủi ro thấp
D. Có sự cạnh tranh thấp

Câu 11: Để xác định mục tiêu, nhiệm vụ và hoạch định chiến lược người ta thường sử dụng kỹ thuật phân tích SWOT tức là kỹ thuật phân tích:
A. Thế mạnh và thế yếu của doanh nghiệp
B. Những mối đe dọa, nguy cơ và cơ hội của môi trường
C. Mối đe dọa, nguy cơ; cơ hội; thế mạnh; thế yếu của doanh nghiệp
D. Các cơ hội

Câu 12: Chức năng cơ bản của quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
B. Tổ chức, lãnh đạo, động viên
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, động viên
D. Tổ chức và lãnh đạo

Câu 13: Ba kỹ năng mà mỗi quản trị viên cần phải có là:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng lãnh đạo
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm tra

Câu 14: Nhà quản trị cấp càng cao thì càng cần nhiều:
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật

Câu 15: Trong mô hình hệ thống quản trị sản xuất và dịch vụ, các yếu tố đầu vào là:
A. Các nhân tố ngoại vi: pháp luật, chính trị, xã hội, kinh tế, kỹ thuật
B. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô và môi trường nội bộ
C. Thị trường: cạnh tranh, thông tin sản phẩm
D. Nguồn lực sơ cấp

Câu 16: Sản xuất bậc ba là:
A. Sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên (Khai thác)
B. Sản xuất ra sản phẩm
C. Sản xuất dịch vụ (sản xuất phi vật chất)
D. Sản xuất thứ cấp

Câu 17: Đầu vào của quá trình sản xuất gồm có:
A. Các nhân tố ngoại vi, các yếu tố về thị trường, các nguồn lực ban đầu
B. Các nguồn lực ban đầu, điều kiện kinh tế
C. Công nghệ kỹ thuật, các yếu tố về thị trường
D. Điều kiện kinh tế, điều kiện xã hội, các nhân tố ngoại vi

Câu 18: Tìm câu trả lời khác biệt trong các yếu tố đầu vào:
A. Nguyên vật liệu
B. Điện sản xuất
C. Nhân viên phòng kinh doanh
D. Thông tin phản hồi

Câu 19: Quản trị sản xuất xuất hiện đầu tiên với tư cách là đơn vị sản xuất hàng hóa khi nào?
A. Cuộc cách mạng tư sản Pháp
B. Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất ở Anh
C. Những năm 70 của thế kỷ 18
D. Cách mạng kỹ thuật ngành dệt 1885

Câu 20: Nhân tố nào sau đây không tác động đến năng suất?
A. Chính sách của Nhà nước
B. Thay đổi công nghệ
C. Vấn đề môi trường
D. Thị trường không ổn định

Câu 21: Yếu tố đầu vào của doanh nghiệp là:
A. Vật liệu, thiết bị, con người, công nghệ, quản lý,…
B. Vật liệu, chất lượng, con người, quản lý,…
C. Vật liệu, con người, thông tin phản hồi, công nghệ,…
D. Yếu tố trung tâm, con người, công nghệ, thiết bị,…

Câu 22: Một giờ được ở nguồn rộng chỉ là cái được ảo:
A. Phương châm hành động của phương pháp OPT
B. Tổng những tối ưu cục bộ không bằng tối ưu của toàn bộ hệ thống
C. Tối ưu của toàn bộ hệ thống không những tối ưu cục bộ
D. Tổng n tối ưu cục bộ hơn hẳn tối ưu của toàn bộ hệ thống

Câu 23: Theo Shiego Shigo thì vấn đề quan trọng khi áp dụng một hệ thống kanban trong một xưởng sản xuất là:
A. Xác định số lượng kanban
B. Hoàn thiện hệ thống sản xuất
C. Trọng lượng của kanban
D. Đặc điểm của kanban

Câu 24: Nguyên nhân cụ thể của những biến đổi gây ra chậm trễ hoặc không đúng lúc của quá trình cung ứng là sai?
A. Các nhân tố về lao động, thiết bị, nguồn vật tư của người cung ứng không đảm bảo các yêu cầu những sản phẩm sản xuất ra không đạt yêu cầu về tiêu chuẩn, hoặc số lượng sản xuất ra không đủ cho lô hàng phải giao
B. Thiết kế công nghệ, kỹ thuật, sản phẩm chính xác
C. Các bộ phận sản xuất thực hiện hoạt động chế tạo trước khi có bản vẽ kỹ thuật hay thiết kế chi tiết hoàn thiện
D. Nắm chắc yêu cầu của khách hàng

Câu 25: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất:
A. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
B. Lập kế hoạch nguồn lực
C. Dự báo về sản xuất sản phẩm
D. Kiểm soát hệ thống sản xuất

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất các nhân tố tác động đến năng suất:
A. Môi trường kinh tế thế giới
B. Tình hình thị trường
C. Cơ chế quản lý và chính sách vĩ mô
D. Nhóm nhân tố bên trong và nhóm nhân tố bên ngoài

Câu 27: Yếu tố nào không phải là yếu tố của môi trường kinh tế:
A. Môi trường kinh tế thế giới
B. Tình hình thị trường
C. Tình hình các nguồn lực
D. Nhu cầu

Câu 28: Vốn là nhân tố ảnh hưởng đến năng suất vốn bao gồm gì?
A. Nguồn cung cấp, cơ cấu, tình hình tài chính
B. Máy móc thiết bị, nguyên liệu quá trình
C. Số lượng, chất lượng, trình độ chuyên môn
D. Giá cả chất lượng

Câu 29: Câu nào không nằm trong các biện pháp nhằm nâng cao năng suất trong quản trị sản xuất:
A. Xây dựng hệ thống các chỉ tiêu và thước đo năng suất
B. Xác định rõ mục tiêu hoàn thiện năng suất trong sản xuất
C. Phân tích đánh giá tình hình sản xuất phát hiện những khâu yếu nhất
D. Năng suất ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhưng không lớn lắm

Câu 30: Trong việc sử dụng kỹ thuật phân tích ACB để phân loại hàng tồn kho, ta dựa vào đâu để phân loại:
A. Giá trị và số lượng nhóm hàng so với tổng số hàng tồn kho
B. Giá trị và chất lượng nhóm hàng so với tổng số hàng tồn kho
C. Số lượng và chất lượng nhóm hàng so với tổng số hàng tồn kho
D. Giá cả và số lượng nhóm hàng so với tổng số hàng tồn kho

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)