Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 7 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.

Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 7

Câu 1: Các biến động nhu cầu theo thời gian có thể xảy ra mấy trường hợp sau:
A. Xu hướng, theo mùa, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
B. Theo mùa, theo tuần, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
C. Biến đổi ngẫu nhiên, theo tháng, chu kì
D. Chu kì, biến đổi ngẫu nhiên

Câu 2: Có nhiều cách dự báo khác nhau, tuy nhiên cách dự báo theo….. là thích hợp nhất, cần thiết nhất trong hoạch định và quản trị sản xuất, tác nghiệp:
A. Địa điểm
B. Thời gian
C. Khoảng cách
D. Công việc

Câu 3: Khoảng thời gian dự báo trung hạn thường là:
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 đến 3 năm
C. Từ 3 tháng tới 3 năm
D. 3 năm trở lên

Câu 4: Là loại dự báo do các cơ quan nghiên cứu, cơ quan dịch vụ thông tin, các bộ phận tư vấn kinh tế nhà nước thực hiện là:
A. Dự báo nhu cầu
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo kĩ thuật công nghệ
D. Dự báo ngắn hạn

Câu 5: Phân kỳ đầu tư có những ưu điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Không phải bỏ vốn 1 lúc quá căng thẳng
B. Ổn định dần dần các yếu tố đầu vào, đầu ra
C. Năng lực về tổ chức, điều hành sản xuất
D. Hạn chế được các tổn thất rủi ro do những biến động đột xuất

Câu 6: Trường hợp nhu cầu > khả năng, DN có thể giảm bớt nhu cầu bằng cách:
A. Tăng giá bán, kéo dài chu kỳ phân phối
B. Giảm giá bán, tăng cường tiếp thị
C. Thay đổi mẫu mã, kiểu dáng, quy cách sản phẩm
D. Cải tiến công nghệ cho phù hợp

Câu 7: Tại điểm hòa vốn:
A. Chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm bằng giá bán
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
C. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí

Câu 8: Công suất thiết kế là công suất đạt được trong điều kiện:
A. Sản xuất lý thuyết
B. Bình thường
C. Doanh nghiệp hòa vốn
D. Xảy ra trục trặc kỹ thuật

Câu 9: Có những loại công suất nào?
A. Công suất lý thuyết, công suất tăng trưởng, công suất mong đợi
B. Công suất lý thuyết, công suất mong đợi, công suất thực tế
C. Công suất lý thuyết, Công suất tối thiểu, Công suất vượt mức
D. Công suất có hiệu quả, Công suất mong đợi, Công suất kìm hãm

Câu 10: Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất?
A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
B. Khả năng về vốn
C. Năng lực tổ chức, điều hành về vốn
D. Khả năng biến động thị trường

Câu 11: Trường hợp sự mất cân đối giữa nhu cầu và công suất chỉ xảy ra trong 1 thời đoạn ngắn. Giải pháp thường dùng lúc này là:
A. Thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp
B. Đẩy mạnh xây dựng thương hiệu
C. Định vị thương hiệu
D. Kéo dài dòng sản phẩm

Câu 12: Công suất thiết kế được tính toán dựa vào:
A. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 ca làm
B. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ nhân với số giờ làm việc trong 1 năm
C. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 ca làm
D. Công suất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1 giờ chia cho số giờ làm việc trong 1 năm

Câu 13: Công suất là:
A. Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
B. Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
C. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
D. Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

Câu 14: Công thức tính hiệu năng:
A. Sản lượng thực tế đạt được nhân với sản lượng ứng với công suất mong đợi
B. Sản lượng thực tế đạt được chia sản lượng ứng với công suất mong đợi
C. Sản lượng thực tế đạt được nhân với công suất thiết kế
D. Sản lượng thực tế đạt được chia cho công suất thiết kế

Câu 15: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Khả năng về quản trị

Câu 16: Nút chiến lược là: (chọn câu sai)
A. Là thời điểm mà ở đó không có xác suất
B. Nút quyết định
C. Có thể có nhiều phương án lựa chọn khác nhau
D. Ký hiệu bằng ô tròn

Câu 17: Công nghệ liên tục là:
A. Công nghệ sử dụng khi sản lượng thấp, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn
B. Công nghệ sử dụng khi sản lượng cao, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
C. Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm ít biến đổi
D. Công nghệ sử dụng khi chế tạo loạt sản phẩm, số chủng loại sản phẩm biến đổi lớn

Câu 18: Quyết định về thiết bị cần dựa trên nguyên tắc sau:
A. Khuyến khích nhập các thiết bị secondhand để giảm chi phí
B. Giá càng cao càng tốt
C. Phải tính toán kinh tế, so sánh các phương án rõ ràng và chọn phương án rẻ nhất
D. Phải phù hợp xu hướng phát triển kỹ thuật chung, càng tiên tiến càng tốt

Câu 19: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm:
A. Lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
B. Phát triển, đổi mới sản phẩm, dịch vụ
C. Thiết kế sản phẩm, dịch vụ
D. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ

Câu 20: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ, ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kì sống của sản phẩm
C. Đặc điểm khách hàng
D. Sở trường của doanh nghiệp

Câu 21: Các yêu cầu của sản phẩm, dịch vụ:
A. Về hình thức sản phẩm
B. Về giá trị sử dụng
C. Về giá trị
D. Tính khả thi của sản phẩm

Câu 22: Những nhân tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:
A. Những biến đổi về kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về chủ trương chính sách của Nhà nước
D. Những thay đổi về môi trường

Câu 23: Các quyết định về công nghệ thường sử dụng là, tìm câu sai:
A. Công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ chuyển tiếp
D. Công nghệ lặp lại

Câu 24: Điều nào không nằm trong nguyên tắc lựa chọn thiết bị:
A. Phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Có kích thước gọn nhẹ
C. Giá cả phải chăng
D. Tuổi thọ kinh tế dài

Câu 25: Việc lựa chọn máy móc thiết bị được tiến hành……….với việc lựa chọn công nghệ và công suất:
A. Tách biệt
B. Sau
C. Đồng thời
D. Trước

Câu 26: Có mấy bước để giải bài toán chọn máy:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 27: Khi sử dụng tín hiệu theo dõi để giám sát và kiểm soát dự báo thì nhận định nào dưới đây là đúng:
A. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Tín hiệu theo dõi âm, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
C. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế bằng nhu cầu dự báo
D. Tín hiệu theo dõi dương, cho biết nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo

Câu 28: Nút chiến lược (nút quyết định) là điểm mà ở đó……………., có thể có ………phương án khác nhau, ký hiệu bằng…………
A. Không có xác suất, 2, ô vuông
B. Có xác suất, nhiều, ô tròn
C. Không có xác suất, nhiều, ô vuông
D. Có xác suất, 3 , ô tròn

Câu 29: Các nhân tố sau đây có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm mới ngoại trừ:
A. Những biến đổi về kinh tế
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Thay đổi về tình hình tài chính nhân sự của doanh nghiệp

Câu 30: Sản phẩm mới có thể được giới thiệu ngay từ khi sản phẩm cũ đang còn trong giai đoạn ……
A. Phát triển
B. Chín mùi
C. Suy giảm
D. Giới thiệu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: