Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 44
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 44
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 6 là một phần trong bộ đề tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm về môn Tài chính tiền tệ, nhằm giúp sinh viên ôn tập lại kiến thức về hệ thống tài chính, tiền tệ và các chính sách liên quan. Bộ đề cương này được những giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Học viện Tài chính tổng hợp và biên soạn lại, phù hợp sinh viên năm 2-3 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi môn Tài chính tiền tệ.  Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ đề cương này qua nội dung dưới đây nhé.

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án – Đề 6

Câu 1: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
A. Là chủ nợ chung
B. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
C. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước
D. Được trả cổ phần sau cùng

Câu 2: Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:
A. Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
D. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông

Câu 3: Trái phiếu có thể chuyển đổi có đặc tính sau:
A. Trái chủ có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong một thời gian nhất định
B. Trái chủ có quyền đổi lấy một trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả lãi đúng hạn
C. Cả a, b đều đúng
D. Không có phương án nào đúng

Câu 4: Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:
A. Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện
B. Hợp đồng quyền chọn giống như hợp đồng tương lai
C. Mua quyền chọn là mua quyền được mua hoặc được bán chứ không có nghĩa vụ phải thực hiện
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5: Công cụ nào không phải là hàng hoá của thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu
B. Dự trữ của các ngân hàng
C. Trái phiếu chính phủ
D. Tín phiếu kho bạc

Câu 6: Chủ thể nào không tham gia thị trường tiền tệ liên ngân hàng
A. Ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng thương mại
C. Hiệp hội ngân hàng
D. Cả A và C

Câu 7: Người nắm giữ cổ phiếu thường không có quyền nào?
A. Quyền biểu quyết những vấn đề liên quan đến quản lý công ty
B. Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế và trả cổ tức ưu đãi
C. Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty
D. Quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty

Câu 8: Nội dung nào không phải là đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi?
A. Quyền ưu tiên nhận cổ tức
B. Quyền ưu tiên nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty
C. Tích luỹ cổ tức sang năm sau nếu công ty kinh doanh không có lãi
D. Quyền biểu quyết các vấn đề liên quan đến quản lý công ty

Câu 9: Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
A. Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty
B. Chủ động hơn trong việc sử dụng vốn huy động được
C. Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực bị trả lãi
D. Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp

Câu 10: Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
A. Tăng vốn điều lệ
B. Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty
C. Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực phải trả lãi
D. Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp

Câu 11: Nội dung nào không phải là đặc điểm của trái phiếu
A. Có thời hạn xác định trước
B. Lãi suất được trả cố định
C. Độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu
D. Lãi suất có thể bằng 0

Câu 12: Phát hành trái phiếu để huy động vốn có nhược điểm sau:
A. Doanh nghiệp chịu sự ép nợ nần và thanh toán nợ gốc, lãi khi đến kỳ hạn định
B. Chi phí sử dụng vốn là cố định và được tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp không phải phân chia quyền kiểm soát, quản lý doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp có thể linh hoạt thay đổi cơ cấu vốn kinh doanh

Câu 13: Cổ phiếu ưu đãi cổ tức:
A. Là loại chứng khoán nợ
B. Là loại chứng khoán lai ghép “lưỡng tính”
C. Là loại chứng khoán vốn
D. Không phải các câu trên

Câu 14: Lãi xuất được trả bởi lẽ:
A. Người cho vay cần vốn
B. Người đi vay cần vốn
C. Người cho vay đã hy sinh quyền sử dụng vốn
D. Người cho vay đã hy sinh quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn

Câu 15: Lãi suất tiền gửi thay đổi do:
A. Thay đổi thời hạn tiền gửi
B. Thay đổi của lãi suất thị trường
C. Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 16: Lãi suất tiền gửi của một ngân hàng tăng lên do:
A. Ngân hàng nhận gửi mất uy tín
B. Ngân hàng nhận gửi có thêm dự án cho vay lớn
C. Ngân hàng nhận gửi có quy mô tiền gửi nhỏ
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 17: Lãi suất tiền vay được áp dụng khi:
A. Các ngân hàng cho vay khác hàng
B. Các ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng
C. Các ngân hàng đi vay tại NHTW
D. Các ngân hàng gửi tiền tại NHTW

Câu 18: Lãi suất chiết khấu là:
A. Lãi suất kinh doanh của các ngân hàng
B. Lãi suất chỉ đạo của NHTW
C. Lãi suất áp dụng khi các ngân hàng huy động vốn
D. Lãi suất định hướng cho các mức lãi suất khác

Câu 19: Lãi suất cơ bản là:
A. Lãi suất do NHTM tự xác định
B. Lãi suất do NHTW công bố
C. Lãi suất do NHTM tự xác định hoặc do NHTW công bố
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Lãi suất liên ngân hàng thường:
A. Lớn hơn lãi suất tiền vay
B. Nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
C. Lớn hơn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
D. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay

Câu 21: Lãi suất chiết khấu thường:
A. Nhỏ hơn lãi suất liên ngân hàng
B. Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng
C. Nhỏ hơn lãi suất liên ngân hàng và lớn hơn lãi suất tái chiết khấu
D. Nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu

Câu 22: Lãi suất tái chiết khấu
A. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
B. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất liên ngân hàng
C. Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng
D. Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng và nhỏ hơn lãi suất chiết khấu

Câu 23: Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:
A. Bao gồm lãi suất thực tế và tỷ lệ lạm phát
B. Lớn hơn lãi suất thực tế
C. Nhỏ hơn lãi suất thực tế
D. Được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát

Câu 24: Lãi suất kép được áp dụng
A. Trong các món vay có 1 kỳ hạn
B. Trong các món vay có nhiều kỳ hạn
C. Trong các món vay có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được công nhận vào vốn gốc
D. Trong các món vay có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được rút ra

Câu 25: Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:
A. 10%
B. 10,1%
C. 11%
D. 11,1%

Câu 26: Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 5%
B. 5,1%
C. 5,21%
D. 5,26%

Câu 27: Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.
A. 90,1
B. 90,0
C. 91,1
D. 91,0

Câu 28: Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.
A. 10%
B. 11%
C. 10,1%
D. 11,1%

Câu 29: Lãi suất và giá chứng khoán trên thị trường vận động:
A. Cùng chiều với nhau trên một thị trường
B. Ngược chiều với nhau trên một thị trường
C. Theo định hướng của NHTW
D. Theo định hướng của Ủy ban chứng khoán quốc gia

Câu 30: Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

Câu 31: Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

Câu 32: Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 33: Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 34: Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 35: Mức cung tiền của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:
A. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
B. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
C. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 36: NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:
A. Khách hàng muốn ngân hàng bảo quản tài sản cho họ
B. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi
C. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn
D. Tất cả các lý do trên

Câu 37: NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:
A. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao
B. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn
C. Ngân hàng qua đó để huy động vốn
D. Tất cả các lý do trên

Câu 38: NHTM trở thành trung gian tín dụng vì:
A. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ
B. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền
C. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng
D. Tất cả đều sai

Câu 39: Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:
A. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản
B. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản
C. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản
D. Tất cả đều sai

Câu 40: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:
A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 2500

Câu 41: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa
C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi
D. Tất cả đều đúng

Câu 42: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:
A. 3,1
B. 3,2
C. 3,3
D. 3,4

Câu 43: Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:
A. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian thanh toán
B. Có sự kết hợp giữa chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng
C. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian tín dụng
D. Tất cả đều đúng

Câu 44: Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:
A. Tài sản nợ
B. Tài sản nợ và tài sản có
C. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)