Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tâm lý đạo đức y học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Tâm lý đạo đức y học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức là một trong những đề thi thuộc môn Tâm lý đạo đức y học được tổng hợp tại trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Lê Minh Công, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực tâm lý học y khoa, trực tiếp biên soạn. Đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên năm thứ ba, đặc biệt những sinh viên thuộc ngành Y khoa. Để đạt kết quả tốt trong bài trắc nghiệm này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm cơ bản về tâm lý học và đạo đức y học, cũng như các tình huống thực tiễn trong y khoa.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 3

1. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan
A. Đúng
B. Sai

2. Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất
A. Đúng
B. Sai

3. Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng vật chất:
A. Đúng
B. Sai

4. Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử
A. Đúng
B. Sai

5. Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người.
A. Đúng
B. Sai

6. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác
A. Đúng
B. Sai

7. Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ
A. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
B. Phán đoán – Suy lý – Khái niệm
C. Suy lý – Phán đoán – Khái niệm
D. Khái niệm – Suy lý – Phán đoán

8. Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là:
A. Tổng hợp, so sánh
B. Khái quát hóa, phân tích
C. Trừu tượng hóa, so sánh
D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa

9. Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý khác như là:
A. Cảm xúc
B. Chú ý
C. Năng lực, vốn hiểu biết
D. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết

10. Sai sót tư duy về kết quả tư duy ở những sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có của nó là:
A. Sự định kiến
B. Ý tưởng ám ảnh
C. Hoang tưởng, sự định kiến
D. Ảo giác

11. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:
A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý.
B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.
C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.
D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí.

12. Quá trình tâm lý là:
A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người
B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong
C. Quá trình ý chí
D. Quá trình nhận thức

13. Trạng thái tâm lý là gì?
A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh
B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan
C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định
D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài

14. Thuộc tính tâm lý là gì?
A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống
B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý
C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống
D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách

15. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý:
A. Phản ảnh đơn giản nhất
B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan
C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng
D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức

16. Cảm giác là gì?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới
D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan

17. Cảm giác bên trong là:
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng
D. Khứu giác, vị giác, xúc giác

18. Quá trình nhận thức là:
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

19. Quá trình cảm xúc là:
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

20. Quá trình ý chí là gì?
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

21. Cảm giác bên ngoài là gì?
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
C. Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no

22. Các quy luật của cảm giác là:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác
B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại
C. Quy luật về sự tác động qua lại
D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại

23. Các sai sót trong tư duy là:
A. Sự định kiến
B. Ý tưởng ám ảnh
C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng
D. Hoang tưởng, sự định kiến

24. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:
A. Tư duy ngôn ngữ – logic
B. Tư duy trực quan – hành động
C. Tư duy trực quan – hình ảnh
D. Tư duy hình tượng – Tư duy ngôn ngữ – logic

25. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:
A. Tư duy trực quan – hành động
B. Tư duy trực quan – hình ảnh, trực quan – hành động, trừu tượng
C. Tư duy trừu tượng, trực quan – hành động
D. Tư duy trực quan – hình ảnh

26. Tư duy có các đặc điểm là:
A. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
B. Tính có vấn đề và tính khái quát.
C. Là hành động trí tuệ.
D. Tính có vấn đề và tính khái quát, tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.

27. Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức qua:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn

28. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn nẩy sinh và phát triển đầu tiên là:
A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác
B. Từ vật chất vô cơ thành vật chất hữu cơ
C. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ
D. Từ động vật cao cấp không có ý thức, thành chủ thể có ý thức

29. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn ba của quá trình nẩy sinh và phát triển là:
A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác
B. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ
C. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác và các hiện tượng tâm lý khác không có ý thức
D. Từ động vật cao cấp không có ý thức phát triển thành người, thành chủ thể có ý thức

30. Tiêu chuẩn xác định sự nẩy sinh tâm lý là:
A. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ
B. Tính chịu kích thích và tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch)
C. Tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch)
D. Tính chịu kích thích

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 1
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 2
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 3
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 4
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 5
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 6
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 7
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 8
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 9
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 10
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 11
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 12
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 13
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 14
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)